Đề cơng ôn tập hóa 8 HK I Năm Học 2010 - 2011
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
1. Cấu tạo nguyên tử.
2. Nguyên tố hóa học:
- Tên nguyên tố
- Định nghĩa
- Kí hiệu hóa học của kim loại, phi kim.
- Hóa trị của các nguyên tố kim loại , phi kim.
3. Các khái niêm: Đơn chất, hợp chất, phân tử , nguyên tử, nguyên tử khối, phân tử khối,
chất nguyên chất hỗn hợp.
4. Công thức hóa học:
- CTHH của đơn chất
- CTHHcủa hợp chất.
- ý nghĩa của CTHH
5. Quy tắc hóa trị:
- Nội dung và biểu thức
- Vận dụng: + Tính hóa trị của một nguyên tố
+ Lập CTHH hóa học của một hợp chất theo hóa trị
6. Định luật bảo toàn khối lợng: + Nội dung, giải thích
+ Biểu thức, áp dụng
7. Phơng trình hóa hoc, ý nghĩa của phơng trình hóa học.
8. Mol là gì, khối lợng Mol là gì và thể tích mol chất khí là gì?
9. Các công thức chuyển đổi lợng chất:
m = n.M V= 22,4.n S
pt
= n.N
10.Tỉ khối của chất khí
d
A/B
= M
A
: M
B
d
A/kk
= M
A
:29
11.Phơng pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH:
- Tính theo CTHH: + Biết CTHH xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp
chất
+ Biết thành phần phần trăm các nguyên tố xác định CTHH của
hợp chất
- Tính theo PTHH: + Tìm khối lợng chất tham gia và sản phẩm
+ Tìm thể tích chất khí tham gia và sản phẩm
Phần II: Bài tập.
Câu 1: Hãy chỉ ra số e trong nguyên tử, số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau: Al, Mg,
Ca, O.
Câu 2 : Tìm hóa trị của những nguyên tố trong các trờng hợp sau:
a) Photpho trong hợp chất P
2
O
5
b) Lu huỳnh trong hợp chất SO
3
, FeS
2
( Sắt hóa trị II)
c) Sắt trong hợp chất FeCl
3
, FeCl
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
Câu 3: Chọn các CTHH và hệ số thích hợp ddienf vào dấu ... trong các PTHH sau:
1. P + ...-->P
2
O
5
2. Al + O
2
-->... 3. P
2
O
5
+...--> H
3
PO
4
4. Mg + ...--> MgO 5. C + ...--> CO
2
6. K + ...--> K
2
O
7. Al + ...-->AlCl
3
8. S + ...--> SO
2
9. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-->Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
10.Al + H
2
SO
4
--> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
11) Fe + Cl
2
FeCl
3
12. KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Câu 4: Hãy tính % khối lợng của oxi trong các hợp chất sau: Fe
2
O
3,
, Fe
3
O
4
, K
2
O và tính
PTK của các hợp chất trên.
Câu 5: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu đợc 42g CaO, 33g CO
2
. Tính hàm l-
ợng CaCO
3
có trong đá vôi.
.
Câu 6: Trong PƯHH: 4Al +3O
2
2Al
2
O
3
. Biết có 1,5.10
23
phân tử oxi phản ứng. Tính số
phân tử Al
2
O
3
thu đợc?
Câu 7: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C= 40,00%. %H = 6,67%, còn lại là oxi.
Xác định công thức hóa học đơn giản nhất của A?
Câu 8: Hợp chất A của N với O có: %N = 30,43%
1. Lập công thức đơn giản nhất của A.
2. Xác định A biết phân tử A có 2 nguyên tử N.
Câu 9: Cho 13,8g muối cacbonat của kim loại ( hóa trị I) tác dụng vừa đủ với dụng dịch chứa
7,3g axit clohidric (HCl) thu đợc một lợng muối clorua; 1,8g nớc H
2
O và 4,4g khí cacbonic
(CO
2
)
a) Xác đinh kim loại trong muối cacbonat, biết phân tử khối của muối cacbonat nặng
hơn nguyên tử khối của đồng là 2,16 lần
b) Viết PTHH xảy ra
c) Tính khối lợng muối thu đợc?
Câu 10: Cho các sơ đồ phản ứng:
Al + CuSO
4
Al
x
(SO
4
)
y
+ Cu
Fe(OH)
y
+ H
2
SO
4
Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
a) Xác định chỉ số x,y
b) Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ về số nguyên của cặp đơn chất và tỉ lệ số phâ n tử của cặp
hợp chất.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một lá kẽm vào dụng dịch axit clohidric( HCl) sau phản ứng thu
đợc muối kẽm clorua (ZnCl
2
) và 13,44 lit khí hidro (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lơng axit clohidric đã dùng?
c) Tính khối lợng kẽm clorua sinh ra sau phản ứng
d) Nếu hiệu suất của phản ứng H= 80%. Hãy tính khối lợng axit clohidric tham gia và
khối lợng kẽm ban đầu?
Câu 12: Cho 2,24g sắt vào dung dịch chứa 1,825g axit clohidric
a) Chất nào còn d sau phản ứng
b) Tính thể tích hidro thu đợc(đktc)
c) Nếu hiệu suất phản ứng H= 60% thì thể tích khí hidro thu đợc là bao nhiêu?
Câu 13: Công thức phân tử của khí X có dạng C
x
O
y
. Biết trong phân tử có 3 nguyên tử và tỉ
khối hơi đối với không khí bằng 1,52. Xác định công thức phân tử của X?