Tải bản đầy đủ (.pdf) (373 trang)

Tự học Autodesk_Revit2017 qua mẫu câu từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 373 trang )

1
1
1
2
2
2
2
2
2
3
3
4
4
4
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
8
8
8
8
8
9
9


9
9
10
10
10
11
11
11
11
11
12
12
13
13
13
13
13
13
14
15
15
15
16
16
16

-目次-
目次
転載
1.     ダウンロードとインストール

ダウンロード
インストール
イン
ロード
ロー
1.     Autodesk Revit 2017 の起動
起動
2.     ユーザ インタフェース
インタフェース
イン
1.     マウスの操作
マウス
操作
2.     カテゴリとオブジェクト スタイル
オブジェクト
スタイル
タイル
3.     要素の選択
要素
選択
4.     プロジェクトの新規作成と保存
プロジェクト
新規
作成
保存
5.     オブジェクトの作成方法
オブジェクト
作成
方法
6.     オブジェクトの修正

オブジェクト
修正
7.     マテリアル
マテリアル
リアル
データ
構造
1.     Autodesk Revit 2017 のデータ構造
種類
2.     ファミリの種類
ファ
タイプ
プロパティ
インスタンス
イン
3.     タイプ プロパティとインスタンス プロパティ
1.     新規作成
新規
作成
2.     DWG データをリンク
データ
リンク

-mục lụcmokuji
 tensai
1. Tải xuống và cài đặt
 daunrodo
 insutoru
 in
 rodo

 ro
1.Launch Autodesk Revit 2017
 kidou
2. Giao diện người dùng
 intafesu
 in
Hoạt động 1.Mouse
 mausu
 sousa
2. Thể loại và kiểu đối tượng
 obujiekuto
 sutairu
 tairu
3. Chọn phần tử
 youso
 sentaku
4. Tạo và tiết kiệm dự án mới
 purojiekuto
 shinki
 sakusei
 hozon
5.Làm thế nào để tạo một đối tượng
 obujiekuto
 sakusei
 houhou
6. Sửa lỗi đối tượng
 obujiekuto
 shuusei
7.Chất liệu
 materiaru

 riaru
 deta
 kouzou
1. Cấu trúc dữ liệu của Autodesk Revit 2017
 shurui
2. Loại hình gia đình
 fa
 taipu
 puropatei
 insutansu
 in
Thuộc tính 3.Type và thuộc tính
1. Sáng tạo mới
 shinki
 sakusei
2. Liên kết dữ liệu DWG
 deta
 rinku

もくじ
 てんさい

mục lục
In lại

table of contents
Reprint

 だうんろーど
 いんすとーる

 いん
 ろーど
 ろー

Tải xuống
Tải về
nhà trọ
Tải
Thấp

download
Install
Inn
Load
Low

 きどう

Khởi nghiệp

Start-up

 いんたふぇーす
 いん

giao diện
nhà trọ

interface
Inn


 まうす
 そうさ

chuột
hoạt động

mouse
operation

 おぶじぇくと
 すたいる
 たいる

vật
Phong cách
ngói

object
style
tile

 ようそ
 せんたく

thành phần
Lựa chọn

element
Choice


 ぷろじぇくと
 しんき
 さくせい
 ほぞん

dự án
Mới
Tạo nên
Tiết kiệm

project
New
Create
Save

 おぶじぇくと
 さくせい
 ほうほう

vật
Tạo nên
phương pháp

object
Create
Method

 おぶじぇくと
 しゅうせい


vật
Sửa chữa

object
Fix

 まてりある
 りある
 でーた
 こうぞう

vật chất
Thực tế
dữ liệu
Xây dựng

material
Real
data
Construction

 しゅるい

kiểu

type

 ふぁ
 たいぷ

 ぷろぱてぃ
 いんすたんす
 いん

Pháp
kiểu
thuộc tính
ví dụ
nhà trọ

Fa
type
Property
instance
Inn

 しんき
 さくせい

Mới
Tạo nên

New
Create

 でーた
 りんく

dữ liệu
Liên kết


data
Link


17
17
17
18
18
18
18
18
19
19
19
20
20
20
21
21
21
22
22
22
22
22
22
22
22

23
23
23
24
24
24
25
25
25
26
26
26
26
27
27
27
27
27
28
28
28
29
29
29
30
30
30
30
31
31


3.     敷地面積
敷地
面積
4.     敷地境界線の作図
敷地
境界線
作図
境界
1.     位置と真北の設定
位置
設定
2.     与条件の設定
設定
条件
3.     斜線チェック
斜線
チェック
1.     エリアプラン(企画プラン)ビューの作成とビューの表示を設

作成
設定
エリア
プラン
企画
ビュー
表示
2.     エリアの作図
作図
エリア

3.     基礎の作図
作図
基礎
4.     基礎梁の作図
作図
基礎
6.     梁と基礎の位置を修正
修正
位置
基礎
7.     バルコニーと廊下の手すり壁と手すりを作成
作成
バルコニー
廊下
手すり
9.     建具の作図
作図
建具
10.       基準階を複写
複写
基準
11.       屋根と屋上階の作図
作図
屋根
屋上
12.       階段の作図
作図

3.Site diện tích
 shikichi

 menseki
4. Vẽ ranh giới của trang web
 shikichi
 kyoukaisen
 sakuzu
 kyoukai
1. Vị trí và thiết lập phía bắc thực sự
 ichi
 settei
2. Đặt điều kiện
 settei
 jouken
3. Kiểm tra các đường chéo
 shasen
 chekku
1. Tạo kế hoạch khu vực (kế hoạch quy hoạch) và thiết lập hiển thị
chế độ xem
 sakusei
 settei
 eria
 puran
 kikaku
 byu
 hyouji
2. Khu vực vẽ
 sakuzu
 eria
3.Basic vẽ
 sakuzu
 kiso

4. Xây dựng dầm móng
 sakuzu
 kiso
6. Sửa vị trí của dầm và móng
 shuusei
 ichi
 kiso
7. Tạo tường lan can và lan can cho ban cơng và hành lang
 sakusei
 barukoni
 rouka
 te suri
9. Bản vẽ của mộc
 sakuzu
 tategu
10. Qt sàn tiêu chuẩn
 fukusha
 kijun
11. Bản vẽ mái và sàn mái
 sakuzu
 yane
 okujou
12. Vẽ cầu thang
 sakuzu

 しきち
 めんせき

Địa điểm
khu vực


site
area

 しきち
 きょうかいせん
 さくず
 きょうかい

Địa điểm
biên giới
Xây dựng
ranh giới

site
border
Construction
boundary

 いち
 せってい

Chức vụ
Cấu hình

position
Configuration

 せってい
 じょうけん


Cấu hình
điều kiện

Configuration
conditions

 しゃせん
 ちぇっく

Đường chéo
kiểm tra

Diagonal line
check

 さくせい
 せってい
 えりあ
 ぷらん
 きかく
 びゅー
 ひょうじ

Tạo nên
Cấu hình
khu vực
kế hoạch
Lập kế hoạch
Quan điểm

trưng bày

Create
Configuration
area
plan
Planning
The view
display

 さくず
 えりあ

Xây dựng
khu vực

Construction
area

 さくず
 きそ

Xây dựng
nền tảng

Construction
Foundation

 さくず
 きそ


Xây dựng
nền tảng

Construction
Foundation

 しゅうせい
 いち
 きそ

Sửa chữa
Chức vụ
nền tảng

Fix
position
Foundation

 さくせい
 ばるこにー
 ろうか
 て すり

Tạo nên
ban cơng
Hành lang
lan can

Create

balcony
Corridor
handrail

 さくず
 たてぐ

Xây dựng
Nghề mộc

Construction
Joinery

 ふくしゃ
 きじゅん

Sao chép
Tiêu chuẩn

Copy
Standard

 さくず
 やね
 おくじょう

Xây dựng
mái nhà
sân thượng


Construction
roof
rooftop

 さくず

Xây dựng

Construction


31
32
32
32
32
33
33
33
33
33
34
34
34
34
34
34
35
35
35

35
36
36
36
36
36
37
37
37
38
38
38
39
39
39
40
40
40
40
41
41
41
41
42
42
42
43
43
43
43

44
44
44
45
45
45
45

階段
1.     プロジェクト情報の設定
プロジェクト
設定
情報
2.     各ビューの表示のコントロール
ビュー
表示
コントロール
ロー
3.     表紙と敷地概要・建築概要の確認
敷地
表紙
概要
建築
確認
4.     図面(シート)へ配置
図面
シート
配置
1.     間仕切り壁と部屋の分割線の作成
作成

間仕切り
部屋
分割
2.     部屋を配置
配置
部屋
3.     ドアを作図
作図
ドア
4.     コンポーネントの配置
配置
コンポーネント
5.     部屋情報を設定
設定
情報
部屋
6.     住戸詳細図の作成
作成
住戸
詳細
3.     天井の作成
作成
天井
4.     住戸に番号を設定
設定
住戸
番号
5.     寸法を作図
作図
寸法

1.     断面線分を作成
作成
断面
線分

 kaidan
1. Đặt thơng tin dự án
 purojiekuto
 settei
 jouhou
2. Kiểm sốt hiển thị của từng chế độ xem
 byu
 hyouji
 kontororu
 ro
3. Xác nhận trang bìa và phác thảo trang web / phác thảo xây dựng
 shikichi
 hyoushi
 gaiyou
 kenchiku
 kakunin
4. Đặt trên bản vẽ (tờ)
 zumen
 shito
 haichi
1. Tạo tường ngăn và đường phân chia phịng
 sakusei
 majikiri
 heya
 bunkatsu

2. Đặt phịng
 haichi
 heya
3. Vẽ cửa
 sakuzu
 doa
4. Vị trí của các thành phần
 haichi
 konponento
5. Đặt thơng tin phịng
 settei
 jouhou
 heya
6. Tạo bản vẽ chi tiết của các đơn vị nhà ở
 sakusei
 juu ko
 shousai
3. Che
 sakusei
 tenjou
4.Đặt số cho đơn vị ở
 settei
 juu ko
 bangou
5. Kích thước vẽ
 sakuzu
 sunpou
1.Tạo phân khúc dịng
 sakusei
 danmen

 senbun

 かいだん

Cầu thang

Stairs

 ぷろじぇくと
 せってい
 じょうほう

dự án
Cấu hình
thơng tin

project
Configuration
information

 びゅー
 ひょうじ
 こんとろーる
 ろー

Quan điểm
trưng bày
Điều khiển
Thấp


The view
display
Control
Low

 しきち
 ひょうし
 がいよう
 けんちく
 かくにん

Địa điểm
Che
Tổng quat
Ngành kiến trúc
Xác nhận

site
Cover
Overview
Architecture
Confirmation

 ずめん
 しーと
 はいち

Đang vẽ
Tấm
Vị trí


Drawing
Sheet
Placement

 さくせい
 まじきり
 へや
 ぶんかつ

Tạo nên
Vách ngăn
phịng
Tách

Create
Partition
room
Split

 はいち
 へや

Vị trí
phịng

Placement
room

 さくず

 どあ

Xây dựng
cửa

Construction
door

 はいち
 こんぽーねんと

Vị trí
thành phần

Placement
component

 せってい
 じょうほう
 へや

Cấu hình
thơng tin
phịng

Configuration
information
room

 さくせい

 じゅう こ
 しょうさい

Tạo nên
Đơn vị ở
Các chi tiết

Create
Dwelling unit
The details

 さくせい
 てんじょう

Tạo nên
Trần nhà

Create
ceiling

 せってい
 じゅう こ
 ばんごう

Cấu hình
Đơn vị ở
con số

Configuration
Dwelling unit

number

 さくず
 すんぽう

Xây dựng
Kích thước

Construction
Size

 さくせい
 だんめん
 せんぶん

Tạo nên
mặt cắt ngang
phân khúc dịng

Create
cross section
line segment


46
46
46
47
47
47

47
48
48
49
49
49
50
50
50
51
51
51
51
51
51
52
52
52
53
53
53
53
54
54
54
54
54
55
55
55

55
56
56
56
56
56
57
57
57
58
58
58
58
58
59
59
59
59
59
60

2.     部屋名を作図
作図
部屋
3.     不要情報を非表示
表示
情報
不要
4.     ジオメトリの接合
接合

5.     寸法を記入
寸法
記入
1.     仕上表の作成
作成
上表
2.     建具姿図と建具キープランの作成
作成
プラン
建具
姿図
キー
3.     床面積表の作成
作成
面積
4.     建築面積表の作成
作成
面積
建築
1.     各ビューの表示のコントロール
ビュー
表示
コントロール
ロー
2.     図面(シート)への配置
図面
シート
配置
1.     部屋のプロパティの確認と設定
プロパティ

設定
確認
部屋
2.     採光計算
採光
計算
1.     各階平面図の複製
各階
平面図
複製
平面
2.     ビューテンプレートを適用
ビュー
適用
テンプレート
プレート
3.     法チェック図の作成

2. Tên phịng
 sakuzu
 heya
3. Ẩn thơng tin khơng cần thiết
 hyouji
 jouhou
 fuyou
4. Tham gia hình học
 setsugou
5.Nhập kích thước
 sunpou
 kinyuu

1. Tạo một bảng hồn thiện
 sakusei
 ue omote
2. Thực hiện một kế hoạch phù hợp và một kế hoạch quan trọng phù
 sakusei
 puran
 tategu
 sugata zu
 ki
3. Tạo bảng diện tích sàn
 sakusei
 menseki
4. Tạo bảng khu vực xây dựng
 sakusei
 menseki
 kenchiku
1. Hiển thị kiểm sốt của từng chế độ xem
 byu
 hyouji
 kontororu
 ro
2.Loutout trên bản vẽ (tờ)
 zumen
 shito
 haichi
1. Kiểm tra và đặt thuộc tính phịng
 puropatei
 settei
 kakunin
 heya

2. Tính tốn sáng
 saikou
 keisan
1. Lặp lại sơ đồ tầng của mỗi tầng
 kakukai
 heimenzu
 fukusei
 heimen
2. Áp dụng xem mẫu
 byu
 tekiyou
 tenpureto
 pureto
3. Tạo sơ đồ kiểm tra pháp lý

 さくず
 へや

Xây dựng
phịng

Construction
room

 ひょうじ
 じょうほう
 ふよう

trưng bày
thơng tin

Khơng cần thiết

display
information
Unnecessary

 せつごう

Tham gia

Joining

 すんぽう
 きにゅう

Kích thước
Điền vào

Size
Fill in

 さくせい
 うえ おもて

Tạo nên
Bảng trên

Create
Above table


 さくせい
 ぷらん
 たてぐ
 すがた ず
 きー

Tạo nên
kế hoạch
Nghề mộc
Nhân vật
Chìa khóa

Create
plan
Joinery
Figure
Key

 さくせい
 めんせき

Tạo nên
khu vực

Create
area

 さくせい
 めんせき
 けんちく


Tạo nên
khu vực
Ngành kiến trúc

Create
area
Architecture

 びゅー
 ひょうじ
 こんとろーる
 ろー

Quan điểm
trưng bày
Điều khiển
Thấp

The view
display
Control
Low

 ずめん
 しーと
 はいち

Đang vẽ
Tấm

Vị trí

Drawing
Sheet
Placement

 ぷろぱてぃ
 せってい
 かくにん
 へや

thuộc tính
Cấu hình
Xác nhận
phịng

Property
Configuration
Confirmation
room

 さいこう
 けいさん

Ánh sáng ban ngày Daylight
Phép tính
Calculation

 かくかい
 へいめんず

 ふくせい
 へいめん

Từng tầng
Xem kế hoạch
Sinh sản
Máy bay

Each floor
Plan view
Reproduction
Plane

 びゅー
 てきよう
 てんぷれーと
 ぷれーと

Quan điểm
Ứng dụng
bản mẫu
đĩa

The view
Application
template
plate


60

60
61
61
62
62
62
63
63
63
63
63
64
64
64
64
65
65
65
65
65
66
66
66
67
67
67
68
68
68
68

68
69
69
69
69
69
70
70
70
70
70
71
71
71
71
72
72
72
72
72
73
73
73
73
73

作成
チェック
1.     矩計図の作成
作成

2.     階段図の作成
作成
階段
1.     各ビューの表示をコントロール
ビュー
表示
コントロール
ロー
2.     図面(シート)への配置
図面
シート
配置
1.     図面枠ファミリの新規作成
新規
作成
図面
ファ
2.     線分の作成
作成
線分
3.     文字の記入
記入
文字
4.     プロジェクトとリンクする注釈の記入
プロジェクト
リンク
記入
注釈
5.     作成した図面枠をプロジェクトで確認
プロジェクト

作成
確認
図面
1.     転送元と転送先のプロジェクトを開く
プロジェクト
転送先
開く
転送
2.     集計表、シートを反映する
シート
反映
集計
3.     ビューテンプレートを適用
ビュー
適用
テンプレート
プレート
1.     デプスキューイング(図面の奥行き設定機能)【新機能】
設定
図面
奥行き
機能

 sakusei
 chekku
1. Tạo một sơ đồ hình chữ nhật
 sakusei
2. Tạo sơ đồ cầu thang
 sakusei
 kaidan

1.Kiểm sốt màn hình của mỗi khung nhìn
 byu
 hyouji
 kontororu
 ro
2.Loutout trên bản vẽ (tờ)
 zumen
 shito
 haichi
1. Tạo mới của gia đình khung vẽ
 shinki
 sakusei
 zumen
 fa
2.Tạo phân khúc dịng
 sakusei
 senbun
3.Nhập ký tự
 kinyuu
 moji
4.Nhập các chú thích liên kết với dự án
 purojiekuto
 rinku
 kinyuu
 chuushaku
5.Kiểm tra khung vẽ đã tạo trong dự án
 purojiekuto
 sakusei
 kakunin
 zumen

1.Mở nguồn chuyển nhượng và chuyển dự án đích
 purojiekuto
 tensousaki
 hiraku
 tensou
2. Xác định lại bảng tính và bảng tính
 shito
 han'ei
 shuukei
3. Áp dụng xem mẫu
 byu
 tekiyou
 tenpureto
 pureto
1. Độ sâu cue (chức năng cài đặt độ sâu bản vẽ) [Chức năng mới]
 settei
 zumen
 okuyuki
 kinou

 さくせい
 ちぇっく

Tạo nên
kiểm tra

Create
check

 さくせい


Tạo nên

Create

 さくせい
 かいだん

Tạo nên
Cầu thang

Create
Stairs

 びゅー
 ひょうじ
 こんとろーる
 ろー

Quan điểm
trưng bày
Điều khiển
Thấp

The view
display
Control
Low

 ずめん

 しーと
 はいち

Đang vẽ
Tấm
Vị trí

Drawing
Sheet
Placement

 しんき
 さくせい
 ずめん
 ふぁ

Mới
Tạo nên
Đang vẽ
Pháp

New
Create
Drawing
Fa

 さくせい
 せんぶん

Tạo nên

phân khúc dịng

Create
line segment

 きにゅう
 もじ

Điền vào
lá thư

Fill in
letter

 ぷろじぇくと
 りんく
 きにゅう
 ちゅうしゃく

dự án
Liên kết
Điền vào
Chú thích

project
Link
Fill in
Annotation

 ぷろじぇくと

 さくせい
 かくにん
 ずめん

dự án
Tạo nên
Xác nhận
Đang vẽ

project
Create
Confirmation
Drawing

 ぷろじぇくと
 てんそうさき
 ひらく
 てんそう

dự án
Chuyển tiếp đích
mở
chuyển khoản

project
Forwarding destination
open
transfer

 しーと

 はんえい
 しゅうけい

Tấm
Suy tư
Tổng hợp

Sheet
Reflection
Aggregate

 びゅー
 てきよう
 てんぷれーと
 ぷれーと

Quan điểm
Ứng dụng
bản mẫu
đĩa

The view
Application
template
plate

 せってい
 ずめん
 おくゆき
 きのう


Cấu hình
Đang vẽ
chiều sâu
chức năng

Configuration
Drawing
depth
function


73
73
74
74
74
74
74
75
75
75
75
75
76
76
76
76
76
77

77
77
77
77
78
78
78
78
78
79
79
79
79
80
80
80
80
80
81
81
81
81
81
82
82
82
82
83
83
83

84
84
84
84
85
86
87
87

イン
キューイング
2.     グラフィックス設定機能向上【新機能】
設定
機能
グラフィックス
向上
3.     手すり作成機能向上
作成
手すり
機能
向上
4.     タグファミリの機能向上
機能
向上
タグ
ファ
5.     エネルギー解析機能改善
機能
エネルギー
解析

改善
6.     グローバル パラメータの機能向上
機能
向上
グローバル
ロー
7.     書き出しの機能向上
機能
向上
書き出し
8.     文字編集の機能向上
文字
機能
向上
編集
9.     ファミリ編集の機能向上
機能
向上
編集
ファ
10.       集計表の機能向上
機能
向上
集計
11.       レンダリング設定
設定
レンダリング
12.       アドイン機能向上
機能
向上

イン
©Autodesk Ltd.,Japan 2016
©Autodesk Ltd.,Japan 2016
第1章 Autodesk Revit 2017 の基本操作
操作

 in
 kyuingu
2. Cải thiện chức năng cài đặt đồ họa [Chức năng mới]
 settei
 kinou
 gurafikkusu
 koujou
3. Cải thiện chức năng tạo tay vịn
 sakusei
 te suri
 kinou
 koujou
4. Cải thiện chức năng gia đình thẻ
 kinou
 koujou
 tagu
 fa
5. Tham gia chức năng phân tích năng lượng
 kinou
 enerugi
 kaiseki
 kaizen
6. Tham gia các chức năng tham số tồn cầu
 kinou

 koujou
 gurobaru
 ro
7. Cải thiện chức năng xuất khẩu
 kinou
 koujou
 kakidashi
8. Cải thiện chức năng chỉnh sửa nhân vật
 moji
 kinou
 koujou
 henshuu
9. Cải thiện chức năng chỉnh sửa gia đình
 kinou
 koujou
 henshuu
 fa
10. Chức năng cải tiến của bảng tóm tắt
 kinou
 koujou
 shuukei
11. cài đặt kết xuất
 settei
 rendaringu
12. Cải thiện chức năng bổ trợ
 kinou
 koujou
 in
© Autodesk Ltd., Nhật Bản 2016
© Autodesk Ltd., Nhật Bản 2016

Chương 1 Các hoạt động cơ bản của Autodesk Revit 2017
 sousa

 いん
 きゅーいんぐ

nhà trọ
Xếp hàng

Inn
Queuing

 せってい
 きのう
 ぐらふぃっくす
 こうじょう

Cấu hình
chức năng
Đồ họa
Cải thiện

Configuration
function
Graphics
Improvement

 さくせい
 て すり
 きのう

 こうじょう

Tạo nên
lan can
chức năng
Cải thiện

Create
handrail
function
Improvement

 きのう
 こうじょう
 たぐ
 ふぁ

chức năng
Cải thiện
nhãn
Pháp

function
Improvement
tag
Fa

 きのう
 えねるぎー
 かいせき

 かいぜん

chức năng
năng lượng
phân tích
Cải thiện

function
energy
analysis
Improvement

 きのう
 こうじょう
 ぐろーばる
 ろー

chức năng
Cải thiện
tồn cầu
Thấp

function
Improvement
global
Low

 きのう
 こうじょう
 かきだし


chức năng
Cải thiện
Xuất khẩu

function
Improvement
Export

 もじ
 きのう
 こうじょう
 へんしゅう

lá thư
chức năng
Cải thiện
Biên tập

letter
function
Improvement
Edit

 きのう
 こうじょう
 へんしゅう
 ふぁ

chức năng

Cải thiện
Biên tập
Pháp

function
Improvement
Edit
Fa

 きのう
 こうじょう
 しゅうけい

chức năng
Cải thiện
Tổng hợp

function
Improvement
Aggregate

 せってい
 れんだりんぐ

Cấu hình
kết xuất

Configuration
rendering


 きのう
 こうじょう
 いん

chức năng
Cải thiện
nhà trọ

function
Improvement
Inn

 そうさ

hoạt động

operation


87 基本
88 第1節 BIM について
BIM とは、Building Information Modeling(ビルディング インフォ
メーション モデリング)の略称で、コンピューター上に作成した 3
次元の建物のデジタルモデルに、コストや仕上げ、管理情報など
89 の属性データを追加した建築物のデータベースを、建築の設計、
施工から維持管理までのあらゆる工程で情報活用を行うためのソ
リューションであり、また、それにより変化する建築の新しいワーク
フローです。
89 作成
89 データ

89 情報
89 建築
89 イン
89 ビルディング
89 インフォメーション
89 モデリング
89 略称
89 次元
89 建物
89 デジタル
89 モデル
89 コスト
89 仕上げ
89 管理
89 属性
89 追加
89 建築物
89 データベース
89 設計
89 施工
89 維持
89 工程
89 活用
89 行う
89 ソリューション
89 変化
89 ロー

 kihon
Phần 1 Giới thiệu về BIM

BIM là tên viết tắt của Building Information Modelling, là cơ sở dữ
liệu xây dựng bổ sung dữ liệu thuộc tính như chi phí, hồn thiện và
thơng tin quản lý vào mơ hình kỹ thuật số của tịa nhà ba chiều được
tạo trên máy tính. Đó là một giải pháp để sử dụng thơng tin trong
mọi quy trình từ thiết kế và xây dựng đến bảo trì, và đó là một quy tr
ình kiến trúc mới thay đổi.
 sakusei
 deta
 jouhou
 kenchiku
 in
 birudingu
 infomeshon
 moderingu
 ryakushou
 jigen
 tatemono
 dejitaru
 moderu
 kosuto
 shiage
 kanri
 zokusei
 tsuika
 kenchikubutsu
 detabesu
 sekkei
 shikou
 iji
 koutei

 katsuyou
 okonau
 soryushon
 henka
 ro
BIM を実現するソフトを使って 3 次元モデルを作成し、設計から Tạo mơ hình 3D bằng phần mềm hiện thực hóa BIM và sử dụng thơ
施工、維持管理に至るまで建築ライフサイクル全体でモデルに蓄 ng tin được tích lũy trong mơ hình trong tồn bộ vịng đời xây dựng
90 積された情報を活用することで、建築ビジネスの業務を効率化し、 từ thiết kế đến xây dựng và bảo trì để hợp lý hóa hoạt động kinh
建築デザインにイノベーションを起こす画期的なワークフローで
doanh của doanh nghiệp xây dựng và Đây là một quy trình làm việc
す。
mang tính thời đại mang lại sự đổi mới cho thiết kế.
90 作成
 sakusei
90 情報
 jouhou
90 建築
 kenchiku
90 イン
 in
90 次元
 jigen
90 モデル
 moderu
90 管理
 kanri
90 設計
 sekkei
90 施工
 shikou

90 維持
 iji
90 活用
 katsuyou
90 ワーク
 waku
90 フロー
 furo
90 実現
 jitsugen
90 ソフト
 sofuto

 きほん

Căn bản

Basic

 さくせい
 でーた
 じょうほう
 けんちく
 いん
 びるでぃんぐ
 いんふぉめーしょん
 もでりんぐ
 りゃくしょう
 じげん
 たてもの

 でじたる
 もでる
 こすと
 しあげ
 かんり
 ぞくせい
 ついか
 けんちくぶつ
 でーたべーす
 せっけい
 しこう
 いじ
 こうてい
 かつよう
 おこなう
 そりゅーしょん
 へんか
 ろー

Tạo nên
dữ liệu
thơng tin
Ngành kiến trúc
nhà trọ
xây dựng
thơng tin
người mẫu
viết tắt
kích thước
xây dựng

Kỹ thuật số
mơ hình
Giá cả
Hồn thành
sự quản lý
thuộc tính
thêm vào
Xây dựng
Kho dữ liệu
thiết kế
Xây dựng
Bảo trì
Q trình
Sử dụng
Làm
giải pháp
thay đổi
Thấp

Create
data
information
Architecture
Inn
building
information
modeling
abbreviation
dimension
building

Digital
model
cost
Finish
management
attribute
add to
Building
The database
design
Construction
Maintenance
Process
Utilization
Do
solution
change
Low

 さくせい
 じょうほう
 けんちく
 いん
 じげん
 もでる
 かんり
 せっけい
 しこう
 いじ
 かつよう

 わーく
 ふろー
 じつげん
 そふと

Tạo nên
thơng tin
Ngành kiến trúc
nhà trọ
kích thước
mơ hình
sự quản lý
thiết kế
Xây dựng
Bảo trì
Sử dụng
cơng việc
lưu lượng
Hiện thực hóa
mềm mại

Create
information
Architecture
Inn
dimension
model
management
design
Construction

Maintenance
Utilization
work
flow
Realization
soft


90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

至る
ライフサイクル
全体
蓄積
ビジネス
業務
効率化

デザイン
イノベーション
起こす
画期的
効率
ロー
現す
BIM3 次元モデルは、これまでの CG パースなどを制作する際に
作られた 3 次元モデルとは異なります。意匠上の表現のためのモ
デルだけではなく、構造設計や設備設計情報のほか、コストや仕
上げなど、付随する情報もすべて 1 つのデータで管理
データ
構造
情報
次元
モデル
コスト
仕上げ
管理
設計
パース
制作
際に
表現
設備
付随
意匠

 itaru
 raifusaikuru

 zentai
 chikuseki
 bijinesu
 gyoumu
 kouritsuka
 dezain
 inobeshon
 oko su
 kakkiteki
 kouritsu
 ro
 arawasu
Mơ hình BIM 3D khác với mơ hình 3D được tạo trước đây khi tạo
phối cảnh CG và tương tự. Khơng chỉ các mơ hình cho biểu hiện
91
thiết kế mà cả thiết kế kết cấu và thơng tin thiết kế thiết bị, cũng
như thơng tin liên quan như chi phí và hồn thiện đều được quản lý
91
 deta
91
 kouzou
91
 jouhou
91
 jigen
91
 moderu
91
 kosuto
91

 shiage
91
 kanri
91
 sekkei
91
 pasu
91
 seisaku
91
 saini
91
 hyougen
91
 setsubi
91
 fuzui
91
 ishou
có thể. Trước khi xây dựng một tịa nhà thực tế, hãy tạo một mơ hì
することができます。実際の建築物を施工する前に、コンピュー
ター上で 3 次元モデル生成を行い、それを活用して、意匠、構造、 nh ba chiều trên máy tính và sử dụng nó để quản lý các thơng số kỹ
92 設備などの様々な仕様やコストを管理したり、環境性能やエンジ thuật và chi phí khác nhau như thiết kế, cấu trúc, thiết bị và để mơ
ニアリングのシミュレーションや、エコロジーでコスト効率のよい施 phỏng hiệu suất và kỹ thuật mơi trường. , Có thể lập một kế hoạch x
工計画を立てたりすることが可能です。
ây dựng hiệu quả với chi phí sinh thái.
92 構造
 kouzou
92 建築
 kenchiku

92 次元
 jigen
92 モデル
 moderu
92 コスト
 kosuto
92 管理
 kanri
92 建築物
 kenchikubutsu
92 施工
 shikou
92 活用
 katsuyou
92 設備
 setsubi
92 実際
 jissai
92 生成
 seisei
92 意匠
 ishou
92 様々
 samazama
92 仕様
 shiyou
92 環境
 kankyou
92 性能
 seinou


 いたる
 らいふさいくる
 ぜんたい
 ちくせき
 びじねす
 ぎょうむ
 こうりつか
 でざいん
 いのべーしょん
 おこ す
 かっきてき
 こうりつ
 ろー
 あらわす

Chạm tới
vịng đời
Nhìn chung
Tích lũy
kinh doanh
Kinh doanh
Hiệu quả
thiết kế
Sự đổi mới
Thức dậy
kỷ ngun
hiệu quả
Thấp
Tiết lộ


Reach
life cycle
Overall
Accumulation
business
Business
Efficiency
design
Innovation
Wake up
epochal
efficiency
Low
Reveal

 でーた
 こうぞう
 じょうほう
 じげん
 もでる
 こすと
 しあげ
 かんり
 せっけい
 ぱーす
 せいさく
 さいに
 ひょうげん
 せつび

 ふずい
 いしょう

dữ liệu
Xây dựng
thơng tin
kích thước
mơ hình
Giá cả
Hồn thành
sự quản lý
thiết kế
Perth
Sản xuất
Khi nào
Biểu hiện
Cơ sở
Sự cố
thiết kế

data
Construction
information
dimension
model
cost
Finish
management
design
Perth

Production
When
Expression
Facility
Incidental
design

 こうぞう
 けんちく
 じげん
 もでる
 こすと
 かんり
 けんちくぶつ
 しこう
 かつよう
 せつび
 じっさい
 せいせい
 いしょう
 さまざま
 しよう
 かんきょう
 せいのう

Xây dựng
Ngành kiến trúc
kích thước
mơ hình
Giá cả

sự quản lý
Xây dựng
Xây dựng
Sử dụng
Cơ sở
Trong thực tế
Tạo
thiết kế
đa dạng
sự chỉ rõ
Mơi trường
Hiệu suất

Construction
Architecture
dimension
model
cost
management
Building
Construction
Utilization
Facility
In fact
Generate
design
various
specification
environment
Performance



92
92
92
92
92
92
93
93
93
94
94
94
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95

95
95
95
95
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96
96

エンジニアリング
シミュレーション
エコロジー
効率
計画
可能

第2節 サブスクリプションと ADS-BT Light for Revit
サブスクリプション
サブ
u  サブスクリプションについて
サブスクリプション
サブ
オートデスク サブスクリプションは、最先端のテクノロジーをいち
早くお客様にご提供するだけではなく、技術サポートや e-ラーニン
グといった技術支援、柔軟なライセンス運用を実現するための各
種サービスも合わせてご提供するサービスです。
実現
サブスクリプション
オート
デスク
最先端
テクノロジー
提供
技術
サポート
ラーニング
支援
柔軟
ライセンス
運用
各種
サービス
様に
サブ
現す
サブスクリプションのサービスをご利用いただくことで、オートデス

クの最先端テクノロジーを利用しつつ、オートデスク 製品を最大
限に活用することができますので、業務効率の向上や大幅なコス
ト削減を実現できます。
向上
コスト
活用
実現
業務
効率
サブスクリプション
オート
デスク
最先端
テクノロジー
サービス
利用
製品
最大限
大幅
削減
最大

 enjiniaringu
 shimyureshon
 ekoroji
 kouritsu
 keikaku
 kanou
Mục 2 Đăng ký và ánh sáng ADS-BT cho Revit
 sabusukuripushon

 sabu
Giới thiệu về bạn đăng ký
 sabusukuripushon
 sabu
Autodesk Th bao là một dịch vụ khơng chỉ cung cấp cơng nghệ tiê
n tiến cho khách hàng nhanh nhất có thể, mà cịn cung cấp hỗ trợ kỹ
thuật như hỗ trợ kỹ thuật và học tập điện tử, cũng như các dịch vụ
khác nhau để thực hiện hoạt động cấp phép linh hoạt.
 jitsugen
 sabusukuripushon
 oto
 desuku
 saisentan
 tekunoroji
 teikyou
 gijutsu
 sapoto
 raningu
 shien
 juunan
 raisensu
 unyou
 kakushu
 sabisu
 youni
 sabu
 arawasu
Bằng cách sử dụng dịch vụ đăng ký, bạn có thể tận dụng tối đa các
sản phẩm Autodesk của mình trong khi sử dụng cơng nghệ
Autodesk mới nhất, mang lại hiệu quả hoạt động cao hơn và tiết

 koujou
 kosuto
 katsuyou
 jitsugen
 gyoumu
 kouritsu
 sabusukuripushon
 oto
 desuku
 saisentan
 tekunoroji
 sabisu
 riyou
 seihin
 saidaigen
 oohaba
 sakugen
 saidai

 えんじにありんぐ
 しみゅれーしょん
 えころじー
 こうりつ
 けいかく
 かのう

kỹ thuật
mơ phỏng
Sinh thái học
hiệu quả

kế hoạch
Khả thi

engineering
simulation
Ecology
efficiency
plan
Possible

 さぶすくりぷしょん đăng ký
 さぶ
phụ

subscription
sub

 さぶすくりぷしょん đăng ký
 さぶ
phụ

subscription
sub

 じつげん
 さぶすくりぷしょん
 おーと
 ですく
 さいせんたん
 てくのろじー

 ていきょう
 ぎじゅつ
 さぽーと
 らーにんぐ
 しえん
 じゅうなん
 らいせんす
 うんよう
 かくしゅ
 さーびす
 ように
 さぶ
 あらわす

Hiện thực hóa
đăng ký
Tự động
bàn
Lưỡi cắt
Cơng nghệ
Phục vụ
Cơng nghệ
ủng hộ
học tập
ủng hộ
Linh hoạt
giấy phép
Hoạt động
Đa dạng
dịch vụ

giống
phụ
Tiết lộ

Realization
subscription
Auto
desk
Cutting edge
technology
Offer
Technology
support
learning
support
flexible
license
Operation
Various
service
like
sub
Reveal

 こうじょう
 こすと
 かつよう
 じつげん
 ぎょうむ
 こうりつ

 さぶすくりぷしょん
 おーと
 ですく
 さいせんたん
 てくのろじー
 さーびす
 りよう
 せいひん
 さいだいげん
 おおはば
 さくげん
 さいだい

Cải thiện
Giá cả
Sử dụng
Hiện thực hóa
Kinh doanh
hiệu quả
đăng ký
Tự động
bàn
Lưỡi cắt
Cơng nghệ
dịch vụ
Sử dụng
Sản phẩm
Tối đa
Đáng kể
Giảm

tối đa

Improvement
cost
Utilization
Realization
Business
efficiency
subscription
Auto
desk
Cutting edge
technology
service
Use
The product
Maximum
Significantly
Reduction
maximum


96 サブ
本テキストは、第 2 章でサブスクリプションの「Japan Standard
97
Extension for 2017」を使用します。
97 サブスクリプション
97 テキスト
97 使用
97 サブ


 sabu
Văn bản này sử dụng đăng ký "Gia hạn tiêu chuẩn Nhật Bản cho nă
m 2017" trong Chương 2.
 sabusukuripushon
 tekisuto
 shiyou
 sabu
Tiện ích mở rộng tiêu chuẩn Nhật Bản cho năm 2017 có thể được
「Japan Standard Extension for 2017」は、「Autodesk App Store」か
chọn từ "Cửa hàng ứng dụng Autodesk". Cửa hàng ứng dụng
98 ら選択できます。「Autodesk App Store」は、Revit 2017 の右上の
Autodesk được hiển thị bằng cách nhấp vào nút Cửa hàng ứng dụng
「Autodesk App Store」ボタンをクリックすると表示されます。
Autodesk ở góc trên bên phải của Revit 2017.
98 選択
 sentaku
98 表示
 hyouji
98 右上
 migiue
98 クリック
 kurikku
99 「Autodesk App Store」には、多くのアプリケーションが用意されて Nhiều ứng dụng có sẵn trong Autodesk App Store.
99 多く
 ooku
99 アプリケーション
 apurikeshon
99 用意
 youi

今回使用するアプリケーションは、「Japan Standard Extension for Ứng dụng được sử dụng lần này là "Mở rộng tiêu chuẩn Nhật Bản
100
2017」です。このアプリケーションは、サブスクリプション契約され cho năm 2017". Ứng dụng này có sẵn cho người dùng với một hợp đ
100 サブスクリプション
 sabusukuripushon
100 使用
 shiyou
100 アプリケーション
 apurikeshon
100 今回
 konkai
100 契約
 keiyaku
100 サブ
 sabu
Tiện ích mở rộng tiêu chuẩn Nhật Bản năm 2017 (sau đây gọi là
「Japan Standard Extension for 2017」(以降は、Japan Standards
Extension といいます。)は、日本の Revit ユーザから寄せられた "Gia hạn tiêu chuẩn Nhật Bản") là một ứng dụng mở rộng chức nă
101
リクエストを元に開発された Autodesk Revit 2017 の機能を拡張す ng của Autodesk Revit 2017, được phát triển dựa trên yêu cầu được
gửi từ người dùng Revit tại Nhật Bản.
るアプリケーションです。
101 機能
 kinou
101 アプリケーション
 apurikeshon
101 以降
 ikou
101 日本
 nippon

101 リクエスト
 rikuesuto
101 開発
 kaihatsu
101 拡張
 kakuchou
Môi trường hoạt động của Mở rộng Tiêu chuẩn Nhật Bản tuân thủ
Japan Standards Extension の動作環境は、Autodesk Revit 2017
102
môi trường hoạt động của Autodesk Revit 2017.
の動作環境に準拠します。
102 環境
 kankyou
102 動作
 dousa
102 準拠
 junkyo
103 Japan Standards Extension には、下記のツールが含まれていま
Mở rộng Tiêu chuẩn Nhật Bản bao gồm các công cụ sau.
103 下記
 kaki
103 ツール
 tsuru
104 1.   坪帖換算ツール
1. Công cụ chuyển đổi Tsubojo
104 ツール
 tsuru
104 換算
 kansan
105 2.   面積表作成ツール

Cơng cụ tạo bảng 2.area
105 作成
 sakusei
105 面積
 menseki
105 ツール
 tsuru
106 3.   建具表作成ツール
3. Cơng cụ tạo bảng
106 作成
 sakusei
106 建具
 tategu

 さぶ

phụ

sub

 さぶすくりぷしょん
 てきすと
 しよう
 さぶ

đăng ký
bản văn
sử dụng
phụ


subscription
text
use
sub

 せんたく
 ひょうじ
 みぎうえ
 くりっく

Lựa chọn
trưng bày
Trên cùng bên phải
nhấp chuột

Choice
display
Top right
click

 おおく
 あぷりけーしょん
 ようい

Nhiều
ứng dụng
Sự chuẩn bị

Many
application

Preparation

 さぶすくりぷしょん
 しよう
 あぷりけーしょん
 こんかい
 けいやく
 さぶ

đăng ký
sử dụng
ứng dụng
thời gian này
Hợp đồng
phụ

subscription
use
application
this time
Contract
sub

 きのう
 あぷりけーしょん
 いこう
 にっぽん
 りくえすと
 かいはつ
 かくちょう


chức năng
ứng dụng
Hoặc sau đó
Nhật Bản
u cầu
sự phát triển của
Sự bành trướng

function
application
Or later
Japan
request
development of
Expansion

 かんきょう
 どうさ
 じゅんきょ

Mơi trường
chuyển động
Tn thủ

environment
motion
Compliance

 かき

 つーる

tiếp theo
dụng cụ

following
tool

 つーる
 かんさん

dụng cụ
Chuyển đổi

tool
Conversion

 さくせい
 めんせき
 つーる

Tạo nên
khu vực
dụng cụ

Create
area
tool

 さくせい

 たてぐ

Tạo nên
Nghề mộc

Create
Joinery


106
107
107
107
107
107
108
108
108
109
109
109
109
109
110
110
110
111
111
111
111

111
112
112
112
112
113
113
113
113
114
114
115

ツール
4.   採光、排煙、換気計算ツール
採光
計算
ツール
換気
5.   Excel 取り込みツール
ツール
取り込み
6.   仕上げ表読み込み/編集ツール
編集
仕上げ
ツール
読み込み
7.   三斜入力ツール
ツール
入力

8.   平均地盤面算定ツール
ツール
平均
算定
地盤
9.   通り芯寸法の作成
作成
寸法
通り
10.  階高寸法の作成
作成
寸法
階高
11.  床配置
配置
u  ADS-BT Light for Revit 2017 について

ADS-BT Light for Revit 2017 は、Autodesk Revit 2017 上で稼働
する集団規定チェック機能です。確認申請時の集団規定での図
116 書(日影図、天空図など)を作成するのが目的でなく、企画・基本
設計段階で斜線・日影・天空率をクリアできるように Autodesk
Revit 上でシームレスにチェックするのが、本機能の目的です。
116
116
116
116
116
116
116
116

116
116
116
116
116
116
116
116
116

作成
斜線
チェック
企画
確認
機能
基本
設計
稼働
集団
規定
図書
目的
段階
クリア
シームレス
申請

 tsuru
4. Chiếu sáng, khói thải, cơng cụ tính tốn thơng gió

 saikou
 keisan
 tsuru
 kanki
5. Cơng cụ nhập Excel
 tsuru
 torikomi
6. Cơng cụ chỉnh sửa / đọc bảng hồn thiện
 henshuu
 shiage
 tsuru
 yomikomi
7. Cơng cụ nhập liệu ba chiều
 tsuru
 nyuuryoku
8. Cơng cụ tính tốn mặt đất phủ sóng
 tsuru
 heikin
 santei
 jiban
9. Tạo kích thước cốt lõi
 sakusei
 sunpou
 toori
10. Tạo kích thước chiều cao sàn
 sakusei
 sunpou
 kai taka
11. Vị trí sàn
 haichi

u Giới thiệu về ADS-BT Light cho Revit 2017
ADS-BT Light cho Revit 2017 là chức năng kiểm tra quy tắc tập thể
chạy trên Autodesk Revit 2017. Liền mạch trên Autodesk Revit để
bạn có thể xóa các đường chéo, bóng và tỷ lệ bầu trời ở giai đoạn
lập kế hoạch / thiết kế cơ bản, khơng nhằm mục đích tạo sách (bản đ
ồ bóng mặt trời, bản đồ bầu trời, v.v.) theo quy định của nhóm tại
thời điểm áp dụng xác nhận. Mục đích của chức năng này là để
 sakusei
 shasen
 chekku
 kikaku
 kakunin
 kinou
 kihon
 sekkei
 kadou
 shuudan
 kitei
 tosho
 mokuteki
 dankai
 kuria
 shimuresu
 shinsei

 つーる

dụng cụ

tool


 さいこう
 けいさん
 つーる
 かんき

Ánh sáng ban ngày
Phép tính
dụng cụ
thơng gió

Daylight
Calculation
tool
ventilation

 つーる
 とりこみ

dụng cụ
Chiếm lấy

tool
Capture

 へんしゅう
 しあげ
 つーる
 よみこみ


Biên tập
Hồn thành
dụng cụ
Đọc

Edit
Finish
tool
Read

 つーる
 にゅうりょく

dụng cụ
đầu vào

tool
input

 つーる
 へいきん
 さんてい
 じばん

dụng cụ
Trung bình cộng
Phép tính
đất

tool

average
Calculation
ground

 さくせい
 すんぽう
 とおり

Tạo nên
Kích thước
Con đường

Create
Size
The street

 さくせい
 すんぽう
 かい たか

Tạo nên
Kích thước
Chiều cao sàn

Create
Size
Floor height

 はいち


Vị trí

Placement

 さくせい
 しゃせん
 ちぇっく
 きかく
 かくにん
 きのう
 きほん
 せっけい
 かどう
 しゅうだん
 きてい
 としょ
 もくてき
 だんかい
 くりあ
 しーむれす
 しんせい

Tạo nên
Đường chéo
kiểm tra
Lập kế hoạch
Xác nhận
chức năng
Căn bản
thiết kế

Hoạt động
Nhóm
Quy định
Sách
Mục đích
Sân khấu
thơng thống
liền mạch
Ứng dụng

Create
Diagonal line
check
Planning
Confirmation
function
Basic
design
Operation
Group
Regulation
Books
Purpose
Stage
clear
seamless
Application


116

117
117
117
117
118
118
118
118
118
118
119
119
119
120
120
120
120
120
121
121
122
122
122
122
122
122
122
123
123
123

123
123
123
123
123
124
124
124
124
125
126
126
126
126
126
126
126
126

天空
( />ダウンロード
ロード
ロー
ダウンロードとインストール
ダウンロード
インストール
イン
ロード
ロー
「Autodesk Revit 2017」の右上の「Autodesk App Store」ボタンをク

リックします。
右上
クリック
2.   「Autodesk App Store」画面が表示されます。検索欄に「Japan
Standards Extension for 2017」と入力して検索します。
表示
入力
画面
検索
3.   Autodesk Revit 2017 は、終了しておきます。
終了
下図のように表示されます。「Japan Standards Extension for 2017」
を選択してメッセージにしたがってインストールしてください。
インストール
選択
表示
イン
下図
メッセージ
5.   「Autodesk Revit 2017」を起動し、プロジェクトを新規作成しま
す。下図のように「REXJ」タブが追加され、
起動
プロジェクト
新規
作成
追加
下図
タブ
「Japan Standards Extension」がインストールされていることが確認
インストール

確認
イン
u  ADS-BT Light for Revit 2017
Autodesk App Store または、「CAD Japan com」
( />図は、「CAD Japan com」からダウンロードする場合です。サイトが
表示されたら「検索」に「ADS-BT」と入力します。下図のように表
ダウンロード
表示
入力
検索
下図
アクセス
場合

 tenkuu
Bạn có thể tải xuống từ ( /> daunrodo
 rodo
 ro
Tải xuống và cài đặt
 daunrodo
 insutoru
 in
 rodo
 ro
Nhấp vào nút Autodesk App Store ở góc trên bên phải của Autodesk
Revit 2017.
 migiue
 kurikku
2. Màn hình "Autodesk App Store" được hiển thị. Nhập "Gia hạn tiê
u chuẩn Nhật Bản cho năm 2017" trong trường tìm kiếm để tìm

 hyouji
 nyuuryoku
 gamen
 kensaku
3. Kết thúc Autodesk Revit 2017.
 shuuryou
Nó sẽ được hiển thị như hình dưới đây. Chọn "Gia hạn tiêu chuẩn
Nhật Bản cho năm 2017" và cài đặt theo thơng báo.
 insutoru
 sentaku
 hyouji
 in
 kazu
 messeji
5. Bắt đầu "Autodesk Revit 2017" và tạo một dự án mới. Tab
"REXJ" được thêm vào như hiển thị bên dưới,
 kidou
 purojiekuto
 shinki
 sakusei
 tsuika
 kazu
 tabu
Bạn có thể thấy rằng "Mở rộng tiêu chuẩn Nhật Bản" đã được cài đ
 insutoru
 kakunin
 in
u Ánh sáng ADS-BT cho Revit 2017
Truy cập Cửa hàng ứng dụng Autodesk hoặc "CAD Nhật Bản com"
( />xuống từ "CAD Japan com". Khi trang web được hiển thị, nhập

"ADS-BT" trong "Tìm kiếm". Nó sẽ được hiển thị như hình dưới đâ
 daunrodo
 hyouji
 nyuuryoku
 kensaku
 kazu
 akusesu
 baai

 てんくう

bầu trời

sky

 だうんろーど
 ろーど
 ろー

Tải xuống
Tải
Thấp

download
Load
Low

 だうんろーど
 いんすとーる
 いん

 ろーど
 ろー

Tải xuống
Tải về
nhà trọ
Tải
Thấp

download
Install
Inn
Load
Low

 みぎうえ
 くりっく

Trên cùng bên phải Top right
nhấp chuột
click

 ひょうじ
 にゅうりょく
 がめん
 けんさく

trưng bày
đầu vào
màn

Tìm kiếm

display
input
screen
Search

 しゅうりょう

Kết thúc

End

 いんすとーる
 せんたく
 ひょうじ
 いん
 かず
 めっせーじ

Tải về
Lựa chọn
trưng bày
nhà trọ
Hình dưới đây
thơng điệp

Install
Choice
display

Inn
The figure below
message

 きどう
 ぷろじぇくと
 しんき
 さくせい
 ついか
 かず
 たぶ

Khởi nghiệp
dự án
Mới
Tạo nên
thêm vào
Hình dưới đây
chuyển hướng

Start-up
project
New
Create
add to
The figure below
tab

 いんすとーる
 かくにん

 いん

Tải về
Xác nhận
nhà trọ

Install
Confirmation
Inn

 だうんろーど
 ひょうじ
 にゅうりょく
 けんさく
 かず
 あくせす
 ばあい

Tải xuống
trưng bày
đầu vào
Tìm kiếm
Hình dưới đây
truy cập
Nếu

download
display
input
Search

The figure below
access
If


126 サイト
126 ロード
126 ロー
2.   メッセージに従ってダウンロードして、インストールしてくださ
127
い。インストール後に、Autodesk Revit 2017
127 ダウンロード
127 インストール
127 イン
127 メッセージ
127 に従って
127 後に
127 ロード
127 ロー
を起動すると、下図のように「ADS-BT(LIGHT)」タブが追加されま
128
す。
128 起動
128 追加
128 下図
128 タブ
このテキストは、第 2 章以後で「Japan Standards Extension」と
129
「ADS-BT Light for Revit 2017」を使用します。
129 テキスト

129 使用
129 以後
130 第3節 起動とユーザ インタフェース
130 起動
130 インタフェース
130 イン
131 Autodesk Revit 2017 の起動
131 起動
1.   デスクトップのショートカットアイコン「Revit 2017」をダブルク
132 リックします。起動すると「最近使用したファイル」画面が表示され
ます。「プロジェクト/建築テンプレート」をクリックします。
132 起動
132 プロジェクト
132 表示
132 建築
132 デスク
132 使用
132 クリック
132 画面
132 トップ
132 ダブル
132 最近
132 ファイル
132 テンプレート
132 アイコ
132 ショートカット
132 ファ
132 プレート
133 2.   下図の画面が表示されます。
133 表示

133 画面
133 下図
134 ユーザ インタフェース
134 インタフェース

 saito
 rodo
 ro
2. Thực hiện theo thơng báo để tải xuống và cài đặt. Autodesk Revit
2017 sau khi cài đặt
 daunrodo
 insutoru
 in
 messeji
 ni shitagatte
 nochini
 rodo
 ro
Khi được bắt đầu, tab "ADS-BT (LIGHT)" được thêm vào như hiển
thị bên dưới.
 kidou
 tsuika
 kazu
 tabu
Văn bản này sử dụng "Mở rộng tiêu chuẩn Nhật Bản" và "Ánh sáng
ADS-BT cho Revit 2017" từ Chương 2 trở đi.
 tekisuto
 shiyou
 igo
Phần 3 Khởi động và giao diện người dùng

 kidou
 intafesu
 in
Ra mắt Autodesk Revit 2017
 kidou
1. Nhấp đúp vào biểu tượng phím tắt "Revit 2017" trên màn hình
nền. Khi bắt đầu, màn hình "Các tệp được sử dụng gần đây" được
hiển thị. Nhấp vào Dự án / Mẫu kiến trúc.
 kidou
 purojiekuto
 hyouji
 kenchiku
 desuku
 shiyou
 kurikku
 gamen
 toppu
 daburu
 saikin
 fairu
 tenpureto
 aiko
 shotokatto
 fa
 pureto
2. Màn hình bên dưới được hiển thị.
 hyouji
 gamen
 kazu
Giao diện người dùng

 intafesu

 さいと
 ろーど
 ろー

Địa điểm
Tải
Thấp

site
Load
Low

 だうんろーど
 いんすとーる
 いん
 めっせーじ
 に したがって
 のちに
 ろーど
 ろー

Tải xuống
Tải về
nhà trọ
thơng điệp
Dựa theo
một lát sau
Tải

Thấp

download
Install
Inn
message
According to
later
Load
Low

 きどう
 ついか
 かず
 たぶ

Khởi nghiệp
thêm vào
Hình dưới đây
chuyển hướng

Start-up
add to
The figure below
tab

 てきすと
 しよう
 いご


bản văn
sử dụng
Sau đó

text
use
After that

 きどう
 いんたふぇーす
 いん

Khởi nghiệp
giao diện
nhà trọ

Start-up
interface
Inn

 きどう

Khởi nghiệp

Start-up

 きどう
 ぷろじぇくと
 ひょうじ
 けんちく

 ですく
 しよう
 くりっく
 がめん
 とっぷ
 だぶる
 さいきん
 ふぁいる
 てんぷれーと
 あいこ
 しょーとかっと
 ふぁ
 ぷれーと

Khởi nghiệp
dự án
trưng bày
Ngành kiến trúc
bàn
sử dụng
nhấp chuột
màn
Hàng đầu
gấp đơi
Gần đây
Tập tin
bản mẫu
Aiko
Đường tắt
Pháp

đĩa

Start-up
project
display
Architecture
desk
use
click
screen
Top
double
Recently
File
template
Aiko
Shortcut
Fa
plate

 ひょうじ
 がめん
 かず

trưng bày
màn
Hình dưới đây

display
screen

The figure below

 いんたふぇーす

giao diện

interface


134
135
135
135
135
135
135
136
136
136

137

137
137
137
137
137
137
137
137

137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
137
138
138
138
138
139
139
139
139
139
139
139
139

140

イン
ユーザ インタフェースの各部の名称は、つぎの通りです。
インタフェース
イン
通り
各部
名称
u  アプリケーションメニュー
アプリケーション
メニュー
アプリケーションメニューは、さまざまなファイルの操作にアクセス
できます。「書き出し」や「パブリッシュ」のような、より高度なツー
ルを使用してファイルを管理することもできます。最近使用したド
キュメントは、リスト順、日付順、サイズ順と種類順に表示を変更
できます。右下の<オプション>ボタンをクリックすると、「オプショ
ン」ダイアログが表示されて、Autodesk Revit 2017 の環境を設定
できま
操作
種類
設定
表示
書き出し
管理
環境
使用
クリック
アプリケーション
ツール

アクセス
最近
ファイル
メニュー
パブリッシュ
高度
ドキュメント
リスト
変更
右下
オプション
ダイアログ
日付
ファ
サイズ
u  クイック アクセス ツールバー
ツール
アクセス
クイック
クイック アクセス ツールバーには、頻繁に利用するツールが用意
されています。このツールバーは、カスタマイズできます。
利用
用意
ツール
アクセス
クイック
頻繁
カスタマイズ
クイック アクセス ツールバーにツールを追加


 in
Tên của từng phần của giao diện người dùng như sau.
 intafesu
 in
 toori
 kakubu
 meishou
Menu ứng dụng
 apurikeshon
 menyu
Menu ứng dụng cho phép bạn truy cập vào các hoạt động tập tin khá
c nhau. Bạn cũng có thể quản lý các tệp của mình bằng các cơng cụ
nâng cao hơn như Xuất và Xuất bản. Bạn có thể thay đổi hiển thị cá
c tài liệu được sử dụng gần đây theo danh sách, ngày, kích thước và
loại. Nhấp vào nút <Tùy chọn> ở dưới cùng bên phải để hiển thị
hộp thoại Tùy chọn trực tuyến và đặt mơi trường cho Autodesk
 sousa
 shurui
 settei
 hyouji
 kakidashi
 kanri
 kankyou
 shiyou
 kurikku
 apurikeshon
 tsuru
 akusesu
 saikin
 fairu

 menyu
 paburisshu
 koudo
 dokyumento
 risuto
 henkou
 migishita
 opushon
 daiarogu
 hizuke
 fa
 saizu
u Thanh cơng cụ truy cập nhanh
 tsuru
 akusesu
 kuikku
Thanh cơng cụ truy cập nhanh chứa các cơng cụ được sử dụng
thường xun. Bạn có thể tùy chỉnh thanh cơng cụ này.
 riyou
 youi
 tsuru
 akusesu
 kuikku
 hinpan
 kasutamaizu
Đã thêm cơng cụ vào Thanh cơng cụ truy cập nhanh

 いん

nhà trọ


Inn

 いんたふぇーす
 いん
 とおり
 かくぶ
 めいしょう

giao diện
nhà trọ
Con đường
Mỗi phần
Tên

interface
Inn
The street
Each part
name

 あぷりけーしょん
 めにゅー

ứng dụng
thực đơn

application
menu


 そうさ
 しゅるい
 せってい
 ひょうじ
 かきだし
 かんり
 かんきょう
 しよう
 くりっく
 あぷりけーしょん
 つーる
 あくせす
 さいきん
 ふぁいる
 めにゅー
 ぱぶりっしゅ
 こうど
 どきゅめんと
 りすと
 へんこう
 みぎした
 おぷしょん
 だいあろぐ
 ひづけ
 ふぁ
 さいず

hoạt động
kiểu
Cấu hình

trưng bày
Xuất khẩu
sự quản lý
Mơi trường
sử dụng
nhấp chuột
ứng dụng
dụng cụ
truy cập
Gần đây
Tập tin
thực đơn
Cơng bố
Độ cao
tài liệu
danh sách
Thay đổi
Góc dưới bên phải
Lựa chọn
hộp thoại
ngày
Pháp
kích thước

operation
type
Configuration
display
Export
management

environment
use
click
application
tool
access
Recently
File
menu
Publish
Altitude
document
list
Change
Lower right
option
dialog
date
Fa
size

 つーる
 あくせす
 くいっく

dụng cụ
truy cập
nhanh chóng

tool

access
quick

 りよう
 ようい
 つーる
 あくせす
 くいっく
 ひんぱん
 かすたまいず

Sử dụng
Sự chuẩn bị
dụng cụ
truy cập
nhanh chóng
thường xun
Tùy biến

Use
Preparation
tool
access
quick
frequent
Customization


140
140

140
140
141
141
141
141
141
142
142
142
142
142
142
143
143
143
143
143
144
144
144
144
144
144
144
145
145
146
146
146

146
146
146
146
146
146
146
146
146
146
146
146
146
147
147
147
147
147
147
148

追加
ツール
アクセス
クイック
追加するツールの上で右クリックし、メニューの
追加
クリック
ツール
メニュー

「クイック アクセス ツールバーに追加」をクリックします。
追加
クリック
ツール
アクセス
クイック
クイック アクセス ツールバーからツールを除去
ツール
アクセス
クイック
除去
クイック アクセス ツールバーの除去するツールの上で右クリック
し、メニューの「クイック アクセス ツールバーから除去」をクリックし
クリック
ツール
アクセス
メニュー
クイック
除去
u  リボン
リボン
リボンは、タブパネルで構成されています。タブはカテゴリごとに
設定されていて、素早くツールにアクセスできます。リボンの表示
は、タブ右の「▼」をクリックすると既定値の「リボン全体を表示」以
外 に、3 つのパターンに切り替えることができます。
設定
表示
全体
クリック
ツール

タブ
アクセス
リボン
パネル
構成
既定値
パターン
切り替える
既定
以外
l  リボン全体を表示(既定値)
表示
全体
リボン
既定値
既定
クリックしたタブに含まれるパネルをすべて表示します。

 tsuika
 tsuru
 akusesu
 kuikku
Nhấp chuột phải vào cơng cụ bạn muốn thêm và chọn
 tsuika
 kurikku
 tsuru
 menyu
Nhấp vào Thêm vào thanh cơng cụ truy cập nhanh.
 tsuika
 kurikku

 tsuru
 akusesu
 kuikku
Xóa Cơng cụ khỏi Thanh cơng cụ truy cập nhanh
 tsuru
 akusesu
 kuikku
 jokyo
Nhấp chuột phải vào cơng cụ bạn muốn xóa trong Thanh cơng cụ
truy cập nhanh và nhấp vào Xóa khỏi Thanh cơng cụ truy cập nhanh
 kurikku
 tsuru
 akusesu
 menyu
 kuikku
 jokyo
u băng
 ribon
Dải băng được tạo thành từ các bảng tab. Các tab được sắp xếp theo
thể loại để truy cập nhanh vào các cơng cụ. Bạn có thể chuyển đổi
hiển thị ruy băng thành ba mẫu bằng cách nhấp vào "" ở bên phải
của tab, ngồi mặc định "Hiển thị tồn bộ ruy băng".
 settei
 hyouji
 zentai
 kurikku
 tsuru
 tabu
 akusesu
 ribon

 paneru
 kousei
 kiteichi
 patan
 kirikae ru
 kitei
 igai
l Hiển thị tồn bộ dải băng (mặc định)
 hyouji
 zentai
 ribon
 kiteichi
 kitei
Hiển thị tất cả các bảng bao gồm trong tab được nhấp.

 ついか
 つーる
 あくせす
 くいっく

thêm vào
dụng cụ
truy cập
nhanh chóng

add to
tool
access
quick


 ついか
 くりっく
 つーる
 めにゅー

thêm vào
nhấp chuột
dụng cụ
thực đơn

add to
click
tool
menu

 ついか
 くりっく
 つーる
 あくせす
 くいっく

thêm vào
nhấp chuột
dụng cụ
truy cập
nhanh chóng

add to
click
tool

access
quick

 つーる
 あくせす
 くいっく
 じょきょ

dụng cụ
truy cập
nhanh chóng
Gỡ bỏ

tool
access
quick
Removal

 くりっく
 つーる
 あくせす
 めにゅー
 くいっく
 じょきょ

nhấp chuột
dụng cụ
truy cập
thực đơn
nhanh chóng

Gỡ bỏ

click
tool
access
menu
quick
Removal

 りぼん

ruy-băng

ribbon

 せってい
 ひょうじ
 ぜんたい
 くりっく
 つーる
 たぶ
 あくせす
 りぼん
 ぱねる
 こうせい
 きていち
 ぱたーん
 きりかえ る
 きてい
 いがい


Cấu hình
trưng bày
Nhìn chung
nhấp chuột
dụng cụ
chuyển hướng
truy cập
ruy-băng
bảng điều khiển
Tổ chức
Giá trị mặc định
mẫu
Cơng tắc điện
mặc định
Khác với

Configuration
display
Overall
click
tool
tab
access
ribbon
panel
Constitution
Default value
pattern
Switch

default
Other than

 ひょうじ
 ぜんたい
 りぼん
 きていち
 きてい

trưng bày
Nhìn chung
ruy-băng
Giá trị mặc định
mặc định

display
Overall
ribbon
Default value
default


148
148
148
148
149
149
149


表示
クリック
タブ
パネル
l  タブのみを表示
表示
タブ
タブのみ表示します。タブをクリックすると、そのタブのパネルをす
べて表示します。
表示
クリック
タブ
パネル
l  パネル タイトルのみを表示
表示
パネル
タイトル
タブとアクティブなタブ パネルのタイトルのみを表示します。パネ
ル タイトルの上にカーソルを合わせると、そのパネルの内容を表
表示
合わせる
タブ
パネル
タイトル
アクティブ
カーソル
内容
l  パネル ボタンのみを表示
表示
パネル

タブとアクティブなタブのパネル ボタンのみを表示します。パネル
ボタンの上にカーソルを合わせると、そのパネルの内容を表示し
ます。
表示
合わせる
タブ
パネル
アクティブ
カーソル
内容

 hyouji
 kurikku
 tabu
 paneru
Chỉ hiển thị tab
 hyouji
 tabu
Chỉ hiển thị các tab. Nhấp vào một tab sẽ hiển thị tất cả các bảng
150
cho tab đó.
150
 hyouji
150
 kurikku
150
 tabu
150
 paneru
151

Chỉ tiêu đề bảng điều khiển lDisplay
151
 hyouji
151
 paneru
151
 taitoru
Chỉ hiển thị tiêu đề của các tab và bảng tab hoạt động. Di chuyển
152
con trỏ qua tiêu đề bảng để hiển thị nội dung của bảng đó.
152
 hyouji
152
 awa seru
152
 tabu
152
 paneru
152
 taitoru
152
 akuteibu
152
 kasoru
152
 naiyou
153
Các nút bảng điều khiển chỉ hiển thị
153
 hyouji

153
 paneru
Chỉ hiển thị các nút bảng điều khiển cho các tab và các tab hoạt đ
154
ộng. Di chuyển con trỏ qua nút bảng điều khiển để hiển thị nội dung
154
 hyouji
154
 awa seru
154
 tabu
154
 paneru
154
 akuteibu
154
 kasoru
154
 naiyou
以後の説明は、既定値の「リボン全体を表示」で行います。変更し Đối với giải thích sau, giá trị mặc định, "Hiển thị tồn bộ ruy băng"
155 た場合は、左の「▼」をクリックして下図のように、「リボン全体を表 sẽ được sử dụng. Nếu bạn thay đổi nó, nhấp vào "" ở bên trái để trở
示」に戻してください。
về "Hiển thị tồn bộ dải băng" như hiển thị bên dưới.
155 表示
 hyouji
155 全体
 zentai
155 クリック
 kurikku
155 下図

 kazu
155 場合
 baai
155 変更
 henkou
155 リボン
 ribon
155 既定値
 kiteichi
155 以後
 igo
155 説明
 setsumei
155 既定
 kitei
156 u  コンテキスト タブ
tab Bối cảnh
156 テキスト
 tekisuto
156 タブ
 tabu

 ひょうじ
 くりっく
 たぶ
 ぱねる

trưng bày
nhấp chuột
chuyển hướng

bảng điều khiển

display
click
tab
panel

 ひょうじ
 たぶ

trưng bày
chuyển hướng

display
tab

 ひょうじ
 くりっく
 たぶ
 ぱねる

trưng bày
nhấp chuột
chuyển hướng
bảng điều khiển

display
click
tab
panel


 ひょうじ
 ぱねる
 たいとる

trưng bày
bảng điều khiển
tiêu đề

display
panel
title

 ひょうじ
 あわ せる
 たぶ
 ぱねる
 たいとる
 あくてぃぶ
 かーそる
 ないよう

trưng bày
Trận đấu
chuyển hướng
bảng điều khiển
tiêu đề
Hoạt động
con trỏ
Nội dung


display
Match
tab
panel
title
Active
cursor
Content

 ひょうじ
 ぱねる

trưng bày
bảng điều khiển

display
panel

 ひょうじ
 あわ せる
 たぶ
 ぱねる
 あくてぃぶ
 かーそる
 ないよう

trưng bày
Trận đấu
chuyển hướng

bảng điều khiển
Hoạt động
con trỏ
Nội dung

display
Match
tab
panel
Active
cursor
Content

 ひょうじ
 ぜんたい
 くりっく
 かず
 ばあい
 へんこう
 りぼん
 きていち
 いご
 せつめい
 きてい

trưng bày
Nhìn chung
nhấp chuột
Hình dưới đây
Nếu

Thay đổi
ruy-băng
Giá trị mặc định
Sau đó
Giải trình
mặc định

display
Overall
click
The figure below
If
Change
ribbon
Default value
After that
Explanation
default

 てきすと
 たぶ

bản văn
chuyển hướng

text
tab


ツールを実行または、オブジェクトを選択すると、コンテキスト タブ

157 が追加され、すばやく目的にあったツールを選択できます。コンテ
キスト タブは、緑色で表示されます。
157 オブジェクト
157 選択
157 表示
157 追加
157 テキスト
157 ツール
157 目的
157 タブ
157 実行
157 緑色
158 壁:意匠ツールを実行したときのコンテキスト タブ
158 意匠
158 テキスト
158 ツール
158 タブ
158 実行
159 作成した壁を選択したときのコンテキスト タブ
159 選択
159 作成
159 テキスト
159 タブ
160 u  オプションバー
160 オプション

Khi bạn chạy một cơng cụ hoặc chọn một đối tượng, các tab theo
ngữ cảnh được thêm vào để bạn có thể nhanh chóng chọn cơng cụ
phù hợp với mục đích của mình. Các tab bối cảnh được hiển thị
 obujiekuto

 sentaku
 hyouji
 tsuika
 tekisuto
 tsuru
 mokuteki
 tabu
 jikkou
 ryokushoku
Wall: Tab ngữ cảnh khi cơng cụ thiết kế được thực thi
 ishou
 tekisuto
 tsuru
 tabu
 jikkou
Tab ngữ cảnh khi tường được tạo được chọn
 sentaku
 sakusei
 tekisuto
 tabu
thanh tùy chọn
 opushon
オプションバーは、リボンの下に表示されます。内容は、実行して Thanh tùy chọn được hiển thị bên dưới ruy băng. Nội dung phụ
161 いるツールや選択したオブジェクトによって変わります。下図は、 thuộc vào cơng cụ bạn đang chạy và đối tượng bạn đã chọn. Hình
「壁/壁:意匠」ツールを実行したときの状態です。
dưới đây cho thấy trạng thái khi cơng cụ "Wall / Wall: Design" được
161 オブジェクト
 obujiekuto
161 選択
 sentaku

161 表示
 hyouji
161 意匠
 ishou
161 ツール
 tsuru
161 下図
 kazu
161 オプション
 opushon
161 リボン
 ribon
161 内容
 naiyou
161 実行
 jikkou
161 状態
 joutai
162 u  プロパティ パレット
bảng màu tài sản
162 プロパティ
 puropatei
162 パレット
 paretto
プロパティ パレットは、Autodesk Revit の要素のプロパティを定義 Bảng màu thuộc tính cho phép bạn thiết lập và sửa đổi các tham số
163
xác định các thuộc tính của các phần tử Autodesk Revit.
するパラメータの設定や、修正ができます。
163 要素
 youso

163 修正
 shuusei
163 プロパティ
 puropatei
163 設定
 settei
163 パレット
 paretto
163 定義
 teigi
164 u  タイプ セレクタ
bộ chọn kiểu u
164 タイプ
 taipu
164 セレクタ
 serekuta

 おぶじぇくと
 せんたく
 ひょうじ
 ついか
 てきすと
 つーる
 もくてき
 たぶ
 じっこう
 りょくしょく

vật
Lựa chọn

trưng bày
thêm vào
bản văn
dụng cụ
Mục đích
chuyển hướng
Chấp hành
màu xanh lá

object
Choice
display
add to
text
tool
Purpose
tab
Execution
green

 いしょう
 てきすと
 つーる
 たぶ
 じっこう

thiết kế
bản văn
dụng cụ
chuyển hướng

Chấp hành

design
text
tool
tab
Execution

 せんたく
 さくせい
 てきすと
 たぶ

Lựa chọn
Tạo nên
bản văn
chuyển hướng

Choice
Create
text
tab

 おぷしょん

Lựa chọn

option

 おぶじぇくと

 せんたく
 ひょうじ
 いしょう
 つーる
 かず
 おぷしょん
 りぼん
 ないよう
 じっこう
 じょうたい

vật
Lựa chọn
trưng bày
thiết kế
dụng cụ
Hình dưới đây
Lựa chọn
ruy-băng
Nội dung
Chấp hành
Trạng thái

object
Choice
display
design
tool
The figure below
option

ribbon
Content
Execution
Status

 ぷろぱてぃ
 ぱれっと

thuộc tính
bảng màu

Property
palette

 ようそ
 しゅうせい
 ぷろぱてぃ
 せってい
 ぱれっと
 ていぎ

thành phần
Sửa chữa
thuộc tính
Cấu hình
bảng màu
Định nghĩa

element
Fix

Property
Configuration
palette
Definition

 たいぷ
 せれくた

kiểu
bộ chọn

type
selector


165
165
165
165
165
165
165
165
165
165
165
165
165
165
165

165
165
166
166
166

167

167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
167
168
168
168

168
168
168
168
168
168

要素を配置するツールがアクティブの場合または、要素が作図領
域で選択されている場合、プロパティ パレットの上部に表示され
ます。右側の「▼」をクリックして、作図または編集するタイプを選
択してください。
要素
選択
タイプ
プロパティ
作図
表示
配置
編集
クリック
ツール
場合
アクティブ
パレット
領域
上部
右側
u  プロジェクト ブラウザ
プロジェクト
ブラウザ

プロジェクト ブラウザには、現在のプロジェクトのすべてのビュー、
集計表、シート、ファミリ、グループとリンクされた Autodesk Revit
プロジェクトなどが階層で表示されます。+をクリックして展開する
と内容が確認できます。ビューを表示するときは、ビュー名称をダ
ブルクリックします。現在表示しているビューは、太字で表示され
ます。
プロジェクト
リンク
ビュー
表示
確認
シート
クリック
ダブル
名称
内容
ブラウザ
現在
グループ
階層
展開
太字
示す
集計
ファ
「ユーザ インタフェース」をクリックして「プロジェクト ブラウザ」また
は、「プロパティ」をチェックすると表示できます。
インタフェース
プロジェクト
プロパティ

チェック
表示
イン
クリック
ブラウザ

Xuất hiện ở đầu bảng Thuộc tính khi cơng cụ đặt phần tử đang hoạt
động hoặc khi phần tử được chọn trong vùng vẽ. Nhấp vào các “ở
phía bên phải và chọn loại để vẽ hoặc chỉnh sửa.
 youso
 sentaku
 taipu
 puropatei
 sakuzu
 hyouji
 haichi
 henshuu
 kurikku
 tsuru
 baai
 akuteibu
 paretto
 ryouiki
 joubu
 migigawa
u Trình duyệt dự án
 purojiekuto
 burauza
Trình duyệt dự án cung cấp chế độ xem phân cấp của tất cả các chế
độ xem, lịch biểu, trang tính, gia đình, các dự án Autodesk Revit đ

ược liên kết với các nhóm, v.v. cho dự án hiện tại. Bạn có thể kiểm
tra nội dung bằng cách nhấp vào + để mở rộng. Để hiển thị chế độ
xem, bấm đúp vào tên xem. Chế độ xem bạn hiện đang xem được
 purojiekuto
 rinku
 byu
 hyouji
 kakunin
 shito
 kurikku
 daburu
 meishou
 naiyou
 burauza
 genzai
 gurupu
 kaisou
 tenkai
 futoji
 shimesu
 shuukei
 fa
Nó có thể được hiển thị bằng cách nhấp vào "Giao diện người dùng"
và kiểm tra "Trình duyệt dự án" hoặc "Thuộc tính".
 intafesu
 purojiekuto
 puropatei
 chekku
 hyouji
 in

 kurikku
 burauza

 ようそ
 せんたく
 たいぷ
 ぷろぱてぃ
 さくず
 ひょうじ
 はいち
 へんしゅう
 くりっく
 つーる
 ばあい
 あくてぃぶ
 ぱれっと
 りょういき
 じょうぶ
 みぎがわ

thành phần
Lựa chọn
kiểu
thuộc tính
Xây dựng
trưng bày
Vị trí
Biên tập
nhấp chuột
dụng cụ

Nếu
Hoạt động
bảng màu
khu vực
Phần trên
Bên phải

element
Choice
type
Property
Construction
display
Placement
Edit
click
tool
If
Active
palette
region
Upper part
Right side

 ぷろじぇくと
 ぶらうざ

dự án
trình duyệt


project
browser

 ぷろじぇくと
 りんく
 びゅー
 ひょうじ
 かくにん
 しーと
 くりっく
 だぶる
 めいしょう
 ないよう
 ぶらうざ
 げんざい
 ぐるーぷ
 かいそう
 てんかい
 ふとじ
 しめす
 しゅうけい
 ふぁ

dự án
Liên kết
Quan điểm
trưng bày
Xác nhận
Tấm
nhấp chuột

gấp đơi
Tên
Nội dung
trình duyệt
Hiện hành
nhóm
hệ thống cấp bậc
Triển khai
Dũng cảm
Chỉ
Tổng hợp
Pháp

project
Link
The view
display
Confirmation
Sheet
click
double
name
Content
browser
Current
group
hierarchy
Deployment
Bold
Show

Aggregate
Fa

 いんたふぇーす
 ぷろじぇくと
 ぷろぱてぃ
 ちぇっく
 ひょうじ
 いん
 くりっく
 ぶらうざ

giao diện
dự án
thuộc tính
kiểm tra
trưng bày
nhà trọ
nhấp chuột
trình duyệt

interface
project
Property
check
display
Inn
click
browser



169 u  ステータス バー
169 ステータス
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
172
172
172
172
172
172
172

173
173
173
173
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
175
175

ステータスバーは、画面の下に表示されます。ツールを実行する
と操作のメッセージが表示されます。下図は、壁ツールを実行した
場合です。
操作
表示
ツール
画面
下図
メッセージ
場合
実行
ステータス
また、オブジェクトにカーソルを合わせてハイライト(強調)表示す

ると、そのオブジェクトのファミリとタイプの名前が表示されます。
オブジェクト
タイプ
表示
カーソル
ハイライト
強調
名前
示す
ファ
下図は、壁の上にカーソルを合わせた状態です。カーソルの傍に
も、ツールチップが表示されます。
表示
ツール
下図
カーソル
状態
チップ
u  ビューコントロールバー
ビュー
コントロール
ロー
ビューコントロールバーは、ウィンドウの下、ステータスバーの上
にあります。ビューの表示をコントロールするツールが用意されて
います。このツールは、2D ビューと 3D ビューでは若干異なりま
す。
ビュー
表示
コントロール
用意

ツール
ステータス
ウィンドウ
若干
ロー
l  スケール
スケール

現在のビューの縮尺を設定します。シート(図面化するときに使
176 用)にビューを配置すると、その縮尺で表示されます。リストにない
縮尺は、「カスタム」をクリックして追加できます。
176 設定
176 ビュー

thanh trạng thái
 sutetasu
Thanh trạng thái được hiển thị ở dưới cùng của màn hình. Khi bạn
chạy cơng cụ, thơng báo hoạt động được hiển thị. Hình dưới đây là
khi cơng cụ tường được thực thi.
 sousa
 hyouji
 tsuru
 gamen
 kazu
 messeji
 baai
 jikkou
 sutetasu
Bạn cũng có thể di chuột qua một đối tượng để tơ sáng nó để xem
họ và tên của nó.

 obujiekuto
 taipu
 hyouji
 kasoru
 hairaito
 kyouchou
 namae
 shimesu
 fa
Hình dưới đây cho thấy con trỏ trên tường. Một chú giải cơng cụ cũ
ng được hiển thị bên cạnh con trỏ.
 hyouji
 tsuru
 kazu
 kasoru
 joutai
 chippu
u xem thanh điều khiển
 byu
 kontororu
 ro
Thanh điều khiển chế độ xem nằm bên dưới cửa sổ và phía trên
thanh trạng thái. Các cơng cụ có sẵn để kiểm sốt việc hiển thị các
khung nhìn. Cơng cụ này hơi khác nhau cho chế độ xem 2D và 3D.
 byu
 hyouji
 kontororu
 youi
 tsuru
 sutetasu

 uindou
 jakkan
 ro
l quy mơ
 sukeru
Đặt tỷ lệ của chế độ xem hiện tại. Nếu bạn đặt chế độ xem trên một
trang tính (được sử dụng khi vẽ nó), nó sẽ được hiển thị ở tỷ lệ đó. C
ân khơng có trong danh sách có thể được thêm bằng cách nhấp vào
 settei
 byu

 すてーたす

trạng thái

status

 そうさ
 ひょうじ
 つーる
 がめん
 かず
 めっせーじ
 ばあい
 じっこう
 すてーたす

hoạt động
trưng bày
dụng cụ

màn
Hình dưới đây
thơng điệp
Nếu
Chấp hành
trạng thái

operation
display
tool
screen
The figure below
message
If
Execution
status

 おぶじぇくと
 たいぷ
 ひょうじ
 かーそる
 はいらいと
 きょうちょう
 なまえ
 しめす
 ふぁ

vật
kiểu
trưng bày

con trỏ
Điểm nổi bật
Nhấn mạnh
Tên
Chỉ
Pháp

object
type
display
cursor
highlight
Emphasis
name
Show
Fa

 ひょうじ
 つーる
 かず
 かーそる
 じょうたい
 ちっぷ

trưng bày
dụng cụ
Hình dưới đây
con trỏ
Trạng thái
tiền boa


display
tool
The figure below
cursor
Status
Tip

 びゅー
 こんとろーる
 ろー

Quan điểm
Điều khiển
Thấp

The view
Control
Low

 びゅー
 ひょうじ
 こんとろーる
 ようい
 つーる
 すてーたす
 うぃんどう
 じゃっかん
 ろー


Quan điểm
trưng bày
Điều khiển
Sự chuẩn bị
dụng cụ
trạng thái
cửa sổ
Nhẹ nhàng
Thấp

The view
display
Control
Preparation
tool
status
window
Slightly
Low

 すけーる

tỉ lệ

scale

 せってい
 びゅー

Cấu hình

Quan điểm

Configuration
The view


176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
177
177
177
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178

179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
180
180
180
180
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181
181


表示
図面
シート
配置
追加
使用
クリック
リスト
現在
縮尺
カスタム
l  詳細レベル
詳細
レベル
ビューの尺度に基づいて、オブジェクトの詳細レベルを設定するこ
とができます。種類は、簡略、標準と詳細の 3 つです。
オブジェクト
種類
設定
ビュー
詳細
レベル
尺度
簡略
標準
詳細レベルでコントロールする表示は、各オブジェクトのファミリを
作成するときに設定します。
オブジェクト
作成
設定

表示
コントロール
詳細
レベル
ファ
ロー
l  表示スタイル
スタイル
表示
タイル
ビューで表示するモデルのグラフィックスを選択します。種類は、
ワイヤフレーム、隠線処理、シェーディング、ベタ塗り、リアリス
ティックと配列要素トレースの 6 つです。
要素
選択
種類
ビュー
表示
グラフィックス
モデル
ワイヤ
フレーム
処理
シェーディング
リアリスティック
配列
トレース

 hyouji
 zumen

 shito
 haichi
 tsuika
 shiyou
 kurikku
 risuto
 genzai
 shukushaku
 kasutamu
l Cấp chi tiết
 shousai
 reberu
Bạn có thể đặt mức độ chi tiết cho một đối tượng dựa trên tỷ lệ của
chế độ xem. Có ba loại: ngắn, tiêu chuẩn và chi tiết.
 obujiekuto
 shurui
 settei
 byu
 shousai
 reberu
 shakudo
 kanryaku
 hyoujun
Khả năng hiển thị mà bạn kiểm sốt ở mức độ chi tiết được đặt khi
bạn tạo một gia đình cho từng đối tượng.
 obujiekuto
 sakusei
 settei
 hyouji
 kontororu

 shousai
 reberu
 fa
 ro
l Kiểu hiển thị
 sutairu
 hyouji
 tairu
Chọn đồ họa mơ hình để hiển thị trong chế độ xem. Có sáu loại:
khung dây, loại bỏ dịng ẩn, đổ bóng, điền đặc, theo dõi phần tử
thực tế và mảng.
 youso
 sentaku
 shurui
 byu
 hyouji
 gurafikkusu
 moderu
 waiya
 furemu
 shori
 shiedingu
 riarisuteikku
 hairetsu
 toresu

 ひょうじ
 ずめん
 しーと
 はいち

 ついか
 しよう
 くりっく
 りすと
 げんざい
 しゅくしゃく
 かすたむ

trưng bày
Đang vẽ
Tấm
Vị trí
thêm vào
sử dụng
nhấp chuột
danh sách
Hiện hành
Tỉ lệ
tập qn

display
Drawing
Sheet
Placement
add to
use
click
list
Current
Scale

custom

 しょうさい
 れべる

Các chi tiết
cấp độ

The details
level

 おぶじぇくと
 しゅるい
 せってい
 びゅー
 しょうさい
 れべる
 しゃくど
 かんりゃく
 ひょうじゅん

vật
kiểu
Cấu hình
Quan điểm
Các chi tiết
cấp độ
Tỉ lệ
Đơn giản
Tiêu chuẩn


object
type
Configuration
The view
The details
level
Scale
Brevity
standard

 おぶじぇくと
 さくせい
 せってい
 ひょうじ
 こんとろーる
 しょうさい
 れべる
 ふぁ
 ろー

vật
Tạo nên
Cấu hình
trưng bày
Điều khiển
Các chi tiết
cấp độ
Pháp
Thấp


object
Create
Configuration
display
Control
The details
level
Fa
Low

 すたいる
 ひょうじ
 たいる

Phong cách
trưng bày
ngói

style
display
tile

 ようそ
 せんたく
 しゅるい
 びゅー
 ひょうじ
 ぐらふぃっくす
 もでる

 わいや
 ふれーむ
 しょり
 しぇーでぃんぐ
 りありすてぃっく
 はいれつ
 とれーす

thành phần
Lựa chọn
kiểu
Quan điểm
trưng bày
Đồ họa
mơ hình
Dây điện
ngọn lửa
Chế biến
che nắng
Thực tế
Mảng
dấu vết

element
Choice
type
The view
display
Graphics
model

Wire
flame
processing
shading
Realistic
Array
trace


181 示す

182

182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182

182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
182
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
184
184
184


&  配列要素トレースは、3D ビューまたは、パースビューで使用で
きるレンダリング ツールです。視点側から投影面に入ってくる光
(レイ)を追跡(トレース)して、画像を作成します。物体の表面の反
射率、透明率、屈折率などを細かく反映できるのが特徴です。1画
素ずつの光線の経路を計算するため計算量が多くなりますが、そ
の分高い画質で描画することができます。
要素
作成
ビュー
計算
反映
レンダリング
パース
使用
多く
ツール
配列
トレース
レイ
追跡
画像
物体
表面
反射率
屈折率
特徴
画素
ずつ
光線
経路

高い
画質
描画
投影
透明
& 配列要素トレースは、実行中もモデルをズームまたは、画面移
動できるフォトリアリスティックなレンダリングモードです。
要素
レンダリング
モデル
画面
実行
リアリスティック
配列
トレース
実行中
ズーム
移動
フォト
モード
& 配列要素トレースの計算は、「停止」ボタンをクリックするまで継
続されます。「保存」ボタンをクリックするとプロジェクト ブラウザの
「レンダリング」の下に結果が保存されます。
要素
プロジェクト

 shimesu
& Theo dõi phần tử mảng là một cơng cụ kết xuất có thể được sử
dụng trong chế độ xem 3D hoặc phối cảnh. Một hình ảnh được tạo
ra bằng cách truy tìm ánh sáng (tia) đi vào bề mặt chiếu từ phía

quan điểm. Đặc điểm là độ phản xạ, độ trong suốt và chỉ số khúc xạ
của bề mặt của vật thể có thể được phản ánh chi tiết. Lượng tính tố
n lớn vì đường đi của tia sáng được tính cho từng pixel, nhưng có
 youso
 sakusei
 byu
 keisan
 han'ei
 rendaringu
 pasu
 shiyou
 ooku
 tsuru
 hairetsu
 toresu
 rei
 tsuiseki
 gazou
 buttai
 hyoumen
 hansharitsu
 kussetsuritsu
 tokuchou
 gaso
 zutsu
 kousen
 keiro
 takai
 gashitsu
 byouga

 touei
 toumei
& Theo dõi phần tử mảng là chế độ hiển thị hình ảnh thực tế cho ph
ép bạn phóng to hoặc xoay mơ hình của mình trong khi nó đang
 youso
 rendaringu
 moderu
 gamen
 jikkou
 riarisuteikku
 hairetsu
 toresu
 jikkouchuu
 zumu
 idou
 foto
 modo
& Tính tốn theo dõi phần tử mảng tiếp tục cho đến khi bạn nhấp và
o nút Dừng. Nhấp vào nút Lưu để lưu kết quả trong Kết xuất trong
Trình duyệt dự án.
 youso
 purojiekuto

 しめす

Chỉ

Show

 ようそ

 さくせい
 びゅー
 けいさん
 はんえい
 れんだりんぐ
 ぱーす
 しよう
 おおく
 つーる
 はいれつ
 とれーす
 れい
 ついせき
 がぞう
 ぶったい
 ひょうめん
 はんしゃりつ
 くっせつりつ
 とくちょう
 がそ
 ずつ
 こうせん
 けいろ
 たかい
 がしつ
 びょうが
 とうえい
 とうめい

thành phần

element
Tạo nên
Create
Quan điểm
The view
Phép tính
Calculation
Suy tư
Reflection
kết xuất
rendering
Perth
Perth
sử dụng
use
Nhiều
Many
dụng cụ
tool
Mảng
Array
dấu vết
trace
cá đuối
Ray
săn bắt
Chase
hình ảnh
image
vật

object
bề mặt
surface
Phản xạ
Reflectance
Chỉ số khúc xạ
Refractive index
Đặc điểm
Characteristic
Pixel
Pixel
Mỗi
Each
tia sáng
Ray of light
Tuyến đường
Route
cao
high
chất lượng hình ảnh image quality
đang vẽ
drawing
chiếu
projection
Trong suốt
Transparent

 ようそ
 れんだりんぐ
 もでる

 がめん
 じっこう
 りありすてぃっく
 はいれつ
 とれーす
 じっこうちゅう
 ずーむ
 いどう
 ふぉと
 もーど

thành phần
kết xuất
mơ hình
màn
Chấp hành
Thực tế
Mảng
dấu vết
Đang chạy
thu phóng
Di chuyển
hình chụp
chế độ

element
rendering
model
screen
Execution

Realistic
Array
trace
Running
zoom
Move
photo
mode

 ようそ
 ぷろじぇくと

thành phần
dự án

element
project


184
184
184
184
184
184
184
184
184
184


保存
計算
レンダリング
クリック
ブラウザ
配列
トレース
停止
継続
結果

「表示スタイル」の「グラフィックス表示オプション」を実行すると「グ
185 ラフィックス表示オプション」ダイアログが表示され、モデル表示、
影や背景などの設定が行えます。
185 スタイル
185 設定
185 表示
185 グラフィックス
185 モデル
185 オプション
185 ダイアログ
185 実行
185 背景
185 タイル
186 このダイアログは、2D ビューと 3D ビューでは異なります。
186 ビュー
186 ダイアログ
「透過性」の値を設定すると、モデル要素を透過でき内部を確認で
187 きます。また、「影付け」、「周囲光シャドウを表示」をオンにする
と、ビュー内で影または周囲光のシャドウを表示できます。

187
187
187
187
187
187
187
187
187
187
188
188
188
188
189
189
189
189
189
189
190
190
190
190

要素
設定
ビュー
表示
確認

モデル
透過性
透過
内部
オン
l  太陽のパスのオン/オフ
太陽
オフ
オン
太陽の設定と、太陽のパスのオン/オフを設定します。太陽の設
定は、「太陽の設定」ダイアログで行います。
設定
ダイアログ
太陽
オフ
オン
新しい太陽は、日付、時間と場所などを設定して<設定を保存>
ボタンをクリックすると保存できます。
保存
設定
新しい

 hozon
 keisan
 rendaringu
 kurikku
 burauza
 hairetsu
 toresu
 teishi

 keizoku
 kekka
Nếu bạn thực hiện "Tùy chọn hiển thị đồ họa" của "Kiểu hiển thị",
hộp thoại "Tùy chọn hiển thị đồ họa" sẽ được hiển thị và bạn có thể
đặt hiển thị kiểu, bóng, nền, v.v.
 sutairu
 settei
 hyouji
 gurafikkusu
 moderu
 opushon
 daiarogu
 jikkou
 haikei
 tairu
Hộp thoại này khác nhau cho chế độ xem 2D và 3D.
 byu
 daiarogu
Bằng cách đặt giá trị của "Độ trong suốt", bạn có thể làm cho phần
tử mơ hình trong suốt và kiểm tra bên trong. Bạn cũng có thể bật
Shadows, Show Ambient Light Shadows để hiển thị bóng hoặc bóng
xung quanh trong chế độ xem.
 youso
 settei
 byu
 hyouji
 kakunin
 moderu
 toukasei
 touka

 naibu
 on
l Bật / tắt đường năng lượng mặt trời
 taiyou
 ofu
 on
Đặt mặt trời và bật / tắt đường dẫn mặt trời. Cài đặt mặt trời được
thực hiện trong hộp thoại "Cài đặt mặt trời".
 settei
 daiarogu
 taiyou
 ofu
 on
Bạn có thể lưu mặt trời mới bằng cách đặt ngày, giờ và địa điểm và
nhấp vào nút <Lưu Cài đặt>.
 hozon
 settei
 atarashi i

 ほぞん
 けいさん
 れんだりんぐ
 くりっく
 ぶらうざ
 はいれつ
 とれーす
 ていし
 けいぞく
 けっか


Tiết kiệm
Phép tính
kết xuất
nhấp chuột
trình duyệt
Mảng
dấu vết
Dừng lại
Tiếp tục
kết quả

Save
Calculation
rendering
click
browser
Array
trace
Stop
Continue
result

 すたいる
 せってい
 ひょうじ
 ぐらふぃっくす
 もでる
 おぷしょん
 だいあろぐ
 じっこう

 はいけい
 たいる

Phong cách
Cấu hình
trưng bày
Đồ họa
mơ hình
Lựa chọn
hộp thoại
Chấp hành
lý lịch
ngói

style
Configuration
display
Graphics
model
option
dialog
Execution
background
tile

 びゅー
 だいあろぐ

Quan điểm
hộp thoại


The view
dialog

 ようそ
 せってい
 びゅー
 ひょうじ
 かくにん
 もでる
 とうかせい
 とうか
 ないぶ
 おん

thành phần
Cấu hình
Quan điểm
trưng bày
Xác nhận
mơ hình
Tính thấm
Trong suốt
nội bộ
trên

element
Configuration
The view
display

Confirmation
model
Transparency
Transparent
internal
on

 たいよう
 おふ
 おん

mặt trời
tắt
trên

Sun
off
on

 せってい
 だいあろぐ
 たいよう
 おふ
 おん

Cấu hình
hộp thoại
mặt trời
tắt
trên


Configuration
dialog
Sun
off
on

 ほぞん
 せってい
 あたらし い

Tiết kiệm
Cấu hình
Mới

Save
Configuration
new


190
190
190
190
190
191
191
191

クリック

太陽
日付
時間
場所
l  影 オン/オフ
オフ
オン
影のオン/オフを設定します。この設定は、「表示スタイル」の「グ
ラフィックス表示オプション」ダイアログの影のオン/オフと連動し
ています。
スタイル
設定
表示
グラフィックス
オプション
ダイアログ
オフ
連動
タイル
オン
l  「レンダリング ダイアログ」を表示
表示
レンダリング
ダイアログ
3D ビューで利用できる機能です。「レンダリング」ダイアログを表
ビュー
表示
機能
レンダリング
利用

ダイアログ

 kurikku
 taiyou
 hizuke
 jikan
 basho
l bật / tắt bóng
 ofu
 on
Đặt bóng bật / tắt. Cài đặt này được liên kết với bật / tắt bóng trong
192
hộp thoại "Kiểu hiển thị" - "Tùy chọn hiển thị đồ họa".
192
 sutairu
192
 settei
192
 hyouji
192
 gurafikkusu
192
 opushon
192
 daiarogu
192
 ofu
192
 rendou
192

 tairu
192
 on
193
Hiển thị "hộp thoại kết xuất"
193
 hyouji
193
 rendaringu
193
 daiarogu
194
Các chức năng có sẵn trong chế độ xem 3D. Hiển thị hộp thoại Kết
194
 byu
194
 hyouji
194
 kinou
194
 rendaringu
194
 riyou
194
 daiarogu
レンダリング エンジンは、「Autodesk Raytracer」です。品質は、ドラ Cơng cụ kết xuất là "Autodesk Raytracer". Chất lượng có bốn cài đ
フト、中、高と最高の4つのプリセットが用意されています。品質を ặt trước: Dự thảo, Trung bình, Cao và Tốt nhất. Nhấp vào Chỉnh sửa
195 編集する場合は、「編集…」をクリックします。「レンダリング品質 ... để chỉnh sửa chất lượng. Hộp thoại [Cài đặt chất lượng kết xuất]
設定」ダイアログが表示されます。近い品質プリセットを選択して được hiển thị. Bạn có thể chỉnh sửa nó bằng cách chọn một cài đặt
「カスタムにコピー」をクリックすると編集できます。

sẵn chất lượng gần với nó và nhấp vào Sao chép để Tùy chỉnh.
195 選択
 sentaku
195 設定
 settei
195 表示
 hyouji
195 編集
 henshuu
195 レンダリング
 rendaringu
195 クリック
 kurikku
195 用意
 youi
195 場合
 baai
195 ダイアログ
 daiarogu
195 カスタム
 kasutamu
195 エンジン
 enjin
195 品質
 hinshitsu
195 ドラフト
 dorafuto
195 最高
 saikou
195 プリセット

 purisetto
195 近い
 chikai
195 コピー
 kopi
195 リセット
 risetto
195 セット
 setto
196 l  ビューをトリミングのオン/オフ
l Xem / tắt chế độ xem

 くりっく
 たいよう
 ひづけ
 じかん
 ばしょ

nhấp chuột
mặt trời
ngày
thời gian
địa điểm

click
Sun
date
time
place


 おふ
 おん

tắt
trên

off
on

 すたいる
 せってい
 ひょうじ
 ぐらふぃっくす
 おぷしょん
 だいあろぐ
 おふ
 れんどう
 たいる
 おん

Phong cách
Cấu hình
trưng bày
Đồ họa
Lựa chọn
hộp thoại
tắt
Lồng vào nhau
ngói
trên


style
Configuration
display
Graphics
option
dialog
off
Interlocking
tile
on

 ひょうじ
 れんだりんぐ
 だいあろぐ

trưng bày
kết xuất
hộp thoại

display
rendering
dialog

 びゅー
 ひょうじ
 きのう
 れんだりんぐ
 りよう
 だいあろぐ


Quan điểm
trưng bày
chức năng
kết xuất
Sử dụng
hộp thoại

The view
display
function
rendering
Use
dialog

 せんたく
 せってい
 ひょうじ
 へんしゅう
 れんだりんぐ
 くりっく
 ようい
 ばあい
 だいあろぐ
 かすたむ
 えんじん
 ひんしつ
 どらふと
 さいこう
 ぷりせっと

 ちかい
 こぴー
 りせっと
 せっと

Lựa chọn
Cấu hình
trưng bày
Biên tập
kết xuất
nhấp chuột
Sự chuẩn bị
Nếu
hộp thoại
tập qn
động cơ
chất lượng
bản nháp
Cao nhất
cài sẵn
ở gần
bản sao
cài lại
bộ

Choice
Configuration
display
Edit
rendering

click
Preparation
If
dialog
custom
engine
quality
draft
The highest
preset
near
copy
reset
set


196
196
196
196

ビュー
オフ
トリミング
オン
ビューのトリミングのオン/オフを設定します。トリミング領域に
は、モデルトリミング領域と注釈トリミング領域の 2 つがあります。
設定
ビュー
注釈

モデル
領域
オフ
トリミング
オン
注釈トリミング領域は、注釈の領域を調整できます。既定値では
表示されていません。表示させる場合は、プロパティ パレットで、
ビューのプロパティの「注釈トリミング」をオンにしてください。
プロパティ
ビュー
表示
注釈
場合
既定値
パレット
領域
トリミング
調整
既定
オン
l  トリミング領域を表示/非表示
表示
領域
トリミング
トリミング領域フレームの表示/非表示を設定します。
設定
表示
領域
フレーム
トリミング

l  一時的に非表示/選択表示
選択
表示
一時的
一時

 byu
 ofu
 torimingu
 on
Đặt bật / tắt chế độ xem. Có hai vùng trồng trọt: vùng trồng trọt kiểu
197
mẫu và vùng trồng cây chú thích.
197
 settei
197
 byu
197
 chuushaku
197
 moderu
197
 ryouiki
197
 ofu
197
 torimingu
197
 on
Vùng cắt chú thích cho phép bạn điều chỉnh vùng chú thích. Khơng

198
được hiển thị theo mặc định. Để hiển thị nó, hãy bật [Cắt chú thích]
trong thuộc tính xem trên Bảng thuộc tính.
198
 puropatei
198
 byu
198
 hyouji
198
 chuushaku
198
 baai
198
 kiteichi
198
 paretto
198
 ryouiki
198
 torimingu
198
 chousei
198
 kitei
198
 on
199
l Hiển thị / ẩn khu vực cắt tỉa
199

 hyouji
199
 ryouiki
199
 torimingu
200
Đặt hiển thị / khơng hiển thị khung khu vực cắt.
200
 settei
200
 hyouji
200
 ryouiki
200
 furemu
200
 torimingu
201
l Ẩn / chọn hiển thị tạm thời
201
 sentaku
201
 hyouji
201
 ichijiteki
201
 ichiji
要素や要素カテゴリの一時的な非表示または選択表示は、ビュー Tạm thời ẩn hoặc hiển thị các thành phần hoặc danh mục thành
202 で特定のカテゴリの一部の要素だけの表示や、編集したい場合に phần là hữu ích khi bạn chỉ muốn xem hoặc chỉnh sửa một số thành
便利です。

phần của một danh mục cụ thể trong chế độ xem.
202 要素
 youso
202 選択
 sentaku
202 ビュー
 byu
202 表示
 hyouji
202 編集
 henshuu
202 場合
 baai
202 一時的
 ichijiteki
202 特定
 tokutei
202 一部
 ichibu

 びゅー
 おふ
 とりみんぐ
 おん

Quan điểm
tắt
cắt tỉa
trên


The view
off
trimming
on

 せってい
 びゅー
 ちゅうしゃく
 もでる
 りょういき
 おふ
 とりみんぐ
 おん

Cấu hình
Quan điểm
Chú thích
mơ hình
khu vực
tắt
cắt tỉa
trên

Configuration
The view
Annotation
model
region
off
trimming

on

 ぷろぱてぃ
 びゅー
 ひょうじ
 ちゅうしゃく
 ばあい
 きていち
 ぱれっと
 りょういき
 とりみんぐ
 ちょうせい
 きてい
 おん

thuộc tính
Quan điểm
trưng bày
Chú thích
Nếu
Giá trị mặc định
bảng màu
khu vực
cắt tỉa
Điều chỉnh
mặc định
trên

Property
The view

display
Annotation
If
Default value
palette
region
trimming
Adjustment
default
on

 ひょうじ
 りょういき
 とりみんぐ

trưng bày
khu vực
cắt tỉa

display
region
trimming

 せってい
 ひょうじ
 りょういき
 ふれーむ
 とりみんぐ

Cấu hình

trưng bày
khu vực
ngọn lửa
cắt tỉa

Configuration
display
region
flame
trimming

 せんたく
 ひょうじ
 いちじてき
 いちじ

Lựa chọn
trưng bày
tạm thời
Một lần

Choice
display
temporary
One time

 ようそ
 せんたく
 びゅー
 ひょうじ

 へんしゅう
 ばあい
 いちじてき
 とくてい
 いちぶ

thành phần
Lựa chọn
Quan điểm
trưng bày
Biên tập
Nếu
tạm thời
riêng
phần

element
Choice
The view
display
Edit
If
temporary
specific
part


202 便利
202 一時
「非表示」ツールを実行すると選択した要素がビューで非表示にな

り、「選択表示」ツールを実行するとビューで選択した要素が表示
203
されて、他のすべての要素は非表示になります。これらのツール
は、作図領域のアクティブ ビューだけに適用されます。
203 要素
203 選択
203 作図
203 ビュー
203 表示
203 適用
203 ツール
203 アクティブ
203 実行
203 領域

 benri
 ichiji
Chạy cơng cụ Ẩn sẽ ẩn phần tử đã chọn trong dạng xem và chạy cơ
ng cụ Hiển thị lựa chọn sẽ hiển thị phần tử được chọn trong dạng
xem và ẩn tất cả các phần tử khác. Các cơng cụ này chỉ áp dụng cho
chế độ xem hoạt động của khu vực vẽ.
 youso
 sentaku
 sakuzu
 byu
 hyouji
 tekiyou
 tsuru
 akuteibu
 jikkou

 ryouiki
Khi cơng cụ được thực thi, khung khu vực vẽ sẽ chuyển sang màu
ツールを実行すると、左下図のように作図領域の枠が水色にな
204
xanh nhạt như thể hiện trong hình dưới bên trái và "Hiển thị tạm
り、左上に「一時的に非表示/選択表示」と表示します。
thời bị ẩn / được chọn" được hiển thị ở phía trên bên trái.
204 選択
 sentaku
204 作図
 sakuzu
204 表示
 hyouji
204 ツール
 tsuru
204 下図
 kazu
204 実行
 jikkou
204 領域
 ryouiki
204 一時的
 ichijiteki
204 水色
 mizuiro
204 左上
 hidariue
204 一時
 ichiji
204 左下

 hidarishita
Phía ẩn được hiển thị như thể hiện trong hình dưới bên phải khi
非表示側は、ビューコントロールバーの「非表示要素の一時表
205 示」を実行すると右下図のように表示されます。枠が紫色になり、 "Hiển thị tạm thời các phần tử ẩn" được thực thi trong thanh điều
非表示した要素は水色になります。
khiển chế độ xem. Đường viền chuyển sang màu tím và các yếu tố
205 要素
 youso
205 ビュー
 byu
205 表示
 hyouji
205 コントロール
 kontororu
205 下図
 kazu
205 右下
 migishita
205 実行
 jikkou
205 水色
 mizuiro
205 一時
 ichiji
205 紫色
 murasakiiro
205 ロー
 ro
一時的に非表示/選択表示モードを、もとに戻す場合は「一時的 Để tạm thời quay lại chế độ hiển thị không hiển thị / lựa chọn, hãy
206 な非表示/選択表示をリセット」を実行します。一時的に非表示に thực hiện "Đặt lại màn hình ẩn / lựa chọn hiển thị tạm thời". Tất cả

した要素がすべてビューに復元されます。
các yếu tố ẩn tạm thời được khơi phục để xem.
206 要素
 youso
206 選択
 sentaku
206 ビュー
 byu
206 表示
 hyouji
206 場合
 baai
206 戻す
 modosu
206 実行
 jikkou
206 一時的
 ichijiteki

 べんり
 いちじ

Tiện lợi
Một lần

Convenient
One time

 ようそ
 せんたく

 さくず
 びゅー
 ひょうじ
 てきよう
 つーる
 あくてぃぶ
 じっこう
 りょういき

thành phần
Lựa chọn
Xây dựng
Quan điểm
trưng bày
Ứng dụng
dụng cụ
Hoạt động
Chấp hành
khu vực

element
Choice
Construction
The view
display
Application
tool
Active
Execution
region


 せんたく
 さくず
 ひょうじ
 つーる
 かず
 じっこう
 りょういき
 いちじてき
 みずいろ
 ひだりうえ
 いちじ
 ひだりした

Lựa chọn
Xây dựng
trưng bày
dụng cụ
Hình dưới đây
Chấp hành
khu vực
tạm thời
màu xanh nhạt
phía trên bên trái
Một lần
Thấp hơn bên trái

Choice
Construction
display

tool
The figure below
Execution
region
temporary
light blue
upper left
One time
Lower left

 ようそ
 びゅー
 ひょうじ
 こんとろーる
 かず
 みぎした
 じっこう
 みずいろ
 いちじ
 むらさきいろ
 ろー

thành phần
Quan điểm
trưng bày
Điều khiển
Hình dưới đây
Góc dưới bên phải
Chấp hành
màu xanh nhạt

Một lần
màu tím
Thấp

element
The view
display
Control
The figure below
Lower right
Execution
light blue
One time
purple
Low

 ようそ
 せんたく
 びゅー
 ひょうじ
 ばあい
 もどす
 じっこう
 いちじてき

thành phần
Lựa chọn
Quan điểm
trưng bày
Nếu

trở về
Chấp hành
tạm thời

element
Choice
The view
display
If
return
Execution
temporary


×