Tải bản đầy đủ (.pdf) (308 trang)

BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6 MB, 308 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------o0o-------

BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN 5 NĂM
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN TƯ VẤN

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN NƯỚC VÀ MƠI TRƯỜNG
BÌNH MINH TP.HỒ CHÍ MINH

Ninh Thuận, tháng 12 năm 2015



Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN
TT

Họ và tên

I



Cơ quan chủ trì

1

Bùi Anh Tuấn

2

Lê Khắc Huy Anh

3

Lê Thanh Tuấn

II

Cơ quan tư vấn

1

TS. Vũ Văn Nghị

2

ThS. Trần Xn Hải

3

KS. Nguyễn Đình Tứ


4

CN. Trần Thị Nhung

5

CN. Ngơ Ngọc Hoàng
Giang

6

CN. Trần Nhựt Thanh

7

CN. Trần Văn Hiện

8

CN. Hồ Thị Mỹ Lợi

9

CN. Nguyễn Thị Ngọc
Hồng

Cơ quan công tác

Ghi chú


Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Ninh Thuận
Chi cục Bảo vệ môi trường
tỉnh Ninh Thuận
Chi cục Bảo vệ môi trường
tỉnh Ninh Thuận

Công ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh
Cơng ty TNHH MTV Nước và
Mơi Trường Bình Minh

1



Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

MỤC LỤC
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN ................................................ 1
MỤC LỤC ............................................................................................................ 2
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 8
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ ........................................................................ 10
DANH MỤC KHUNG....................................................................................... 14
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... 15
LỜI NĨI ĐẦU.................................................................................................... 18
TRÍCH YẾU....................................................................................................... 19
1. Mục đích .......................................................................................................... 19
2. Phạm vi thực hiện ............................................................................................ 19
3. Nội dung báo cáo ............................................................................................. 19
4. Phương pháp xây dựng báo cáo ...................................................................... 20
5. Đối tượng phục vụ của báo cáo ....................................................................... 20
Chương I............................................................................................................. 21
TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH NINH THUẬN ............ 21
1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên .............................................................................. 21
1.2. Đặc trưng khí hậu ......................................................................................... 23
1.2.1. Nhiệt độ ..................................................................................................... 23
1.2.2. Gió ............................................................................................................. 24
1.2.3. Số giờ nắng ................................................................................................ 25
1.2.4. Độ ẩm ........................................................................................................ 26
1.2.5. Bốc thoát hơi nước .................................................................................... 27
1.2.6. Mưa ............................................................................................................ 27
1.2.7. Bão ............................................................................................................. 28
1.3. Hiện trạng sử dụng đất ................................................................................. 28
1.3.1. Đất nông nghiệp ........................................................................................ 29
1.3.2. Đất phi nông nghiệp .................................................................................. 30

1.3.3. Đất chưa sử dụng ....................................................................................... 31
1.4. Kết luận ........................................................................................................ 34
Chương II ........................................................................................................... 35
SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƯỜNG . 35
2.1. Tăng trưởng kinh tế ...................................................................................... 35
2.1.1. Khái quát tình hình tăng trưởng kinh tế .................................................... 35
2.1.2. Vai trò và tác động của tăng trưởng kinh tế đến đời sống xã hội, môi
trường .................................................................................................................. 37
2.2. Sức ép dân số và vấn đề dân cư.................................................................... 38
2.2.1. Sự phát triển dân số và biến động theo thời gian ...................................... 38
2.2.2. Q trình đơ thị hố ................................................................................... 39
2.2.3. Khái qt tác động của gia tăng dân số và di dân đối với môi trường...... 40
2.3. Phát triển công nghiệp .................................................................................. 41
2.3.1. Khái quát diễn biến các hoạt động của ngành công nghiệp ...................... 41
2.3.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành công nghiệp ............................................ 47
2.3.3. Khái quát tác động của phát triển công nghiệp đối với môi trường.......... 48
2


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

2.4. Phát triển xây dựng ...................................................................................... 49
2.4.1. Khái quát về diễn biến các hoạt động của ngành xây dựng ...................... 49
2.4.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành xây dựng ................................................. 50
2.4.3. Khái quát tác động của phát triển xây dựng tới môi trường ..................... 52
2.5. Phát triển năng lượng ................................................................................... 52
2.5.1. Khái quát về diễn biến các hoạt động của ngành năng lượng................... 52
2.5.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành năng lượng .............................................. 53
2.5.3. Khái quát tác động của phát triển ngành năng lượng tới môi trường. ...... 57
2.6. Phát triển giao thông vận tải......................................................................... 58

2.6.1. Hiện trạng ngành giao thông tỉnh .............................................................. 58
2.6.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành giao thông vận tải ................................... 59
2.6.3. Khái quát tác động của phát triển giao thông tới môi trường ................... 59
2.7. Phát triển nông nghiệp ................................................................................. 60
2.7.1. Khái quát về diễn biến hoạt động của ngành nông nghiệp ....................... 60
2.7.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành nông nghiệp ............................................ 64
2.7.3. Khái quát tác động của phát triển nông nghiệp đối với môi trường ......... 66
2.8. Phát triển du lịch .......................................................................................... 67
2.8.1. Hiện trạng và phát triển sản xuất của ngành du lịch tỉnh .......................... 67
2.8.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành du lịch ..................................................... 68
2.8.3. Khái quát tác động của phát triển du lịch đối với môi trường .................. 69
2.9. Vấn đề hội nhập quốc tế ............................................................................... 70
2.9.1. Xu thế hội nhập quốc tế ở tỉnh .................................................................. 70
2.9.2. Vấn đề toàn cầu hóa tác động đến mơi trường.......................................... 74
2.10. Kết luận ...................................................................................................... 74
Chương III ......................................................................................................... 76
THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC ........................................................ 76
3.1. Nước mặt lục địa .......................................................................................... 76
3.1.1. Tài nguyên nước mặt lục địa ..................................................................... 76
3.1.2. Các nguồn gây ô nhiễm và suy thoái nước mặt ........................................ 83
3.1.3. Diễn biến chất lượng nước mặt lục địa ..................................................... 83
3.2. Nước dưới đất............................................................................................. 104
3.2.1. Tài nguyên nước dưới đất ....................................................................... 104
3.2.2. Xác định nguồn gây ơ nhiễm và suy thối chất lượng nước dưới đất ... 106
3.2.3. Đánh giá chất lượng nước dưới đất ......................................................... 107
3.3. Nước biển ................................................................................................... 113
3.3.1. Các nguồn gây ô nhiễm nước biển .......................................................... 113
3.3.2. Đánh giá chất lượng nước biển ven bờ ................................................... 114
3.4. Dự báo và quy hoạch phát triển liên quan đến môi trường nước.............. 130
3.4.1 Dự báo mức độ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt ...................................... 130

3.4.2. Dự báo mức độ ô nhiễm do nước thải công nghiệp ................................ 131
3.4.3. Dự báo mức độ ô nhiễm do nước thải y tế .............................................. 132
Chương IV........................................................................................................ 133
HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ............................................ 133
4.1. Các nguồn gây ơ nhiễm khơng khí............................................................. 133
4.1.1. Ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động công nghiệp ........................................ 133
3


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

4.1.2. Ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động xây dựng và giao thông ...................... 135
4.1.3. Ơ nhiễm khơng khí từ q trình đốt các dạng nhiên liệu ........................ 136
4.2. Thực trạng mơi trường khơng khí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận............... 137
4.2.1. Diễn biến ô nhiễm tổng bụi lơ lửng ........................................................ 145
4.2.2. Thực trạng tiếng ồn ................................................................................. 148
4.2.3. Diễn biến ô nhiễm CO ............................................................................. 150
4.3. Dự báo và quy hoạch phát triển liên quan đến mơi trường khơng khí...... 150
4.3.1. Dự báo mức độ ơ nhiễm do hoạt động sản xuất công nghiệp ................. 150
4.3.2. Dự báo mức độ ô nhiễm do hoạt động giao thông .................................. 151
4.4. Kết luận ...................................................................................................... 152
Chương V ......................................................................................................... 153
THỰC TRẠNG MƠI TRƯỜNG ĐẤT .......................................................... 153
5.1. Các nguồn gây ơ nhiễm và suy thối đất.................................................... 153
5.1.1. Ơ nhiễm đất do nơng dược và phân hóa học ........................................... 153
5.1.2. Hoạt động cơng nghiệp............................................................................ 154
5.1.3. Hoạt động chăn ni................................................................................ 155
5.1.4. Ơ nhiễm đất do nước thải ........................................................................ 156
5.1.5. Ô nhiễm đất từ chất thải rắn .................................................................... 157
5.2. Hiện trạng suy thoái và ô nhiễm môi trường đất........................................ 158

5.3. Dự báo và quy hoạch phát triển liên quan đến môi trường đất .................. 162
5.3.1. Tác động do phát triển đô thị .................................................................. 163
5.3.2. Tác động do phát triển công nghiệp ........................................................ 163
5.3.3. Tác động do phát triển nông nghiệp ........................................................ 163
5.4. Kết luận ..................................................................................................... 164
Chương VI ........................................................................................................ 166
THỰC TRẠNG ĐA DẠNG SINH HỌC ....................................................... 166
6.1. Các nguyên nhân gây suy thoái .................................................................. 166
6.1.1. Nguyên nhân trực tiếp ............................................................................. 166
6.1.2. Nguyên nhân khách quan ........................................................................ 167
6.2. Hiện trạng và diễn biến đa dạng sinh học .................................................. 171
6.2.1. Hiện trạng đa dạng sinh học .................................................................... 171
6.2.2. Diễn biến suy thoái đa dạng sinh học...................................................... 197
6.3. Tác động và dự báo mức độ diễn biến suy thoái đa dạng sinh học............ 198
6.3.1. Các tác động của suy thoái đa dạng sinh học .......................................... 198
6.3.2. Dự báo mức độ diễn biến suy thoái đa dạng sinh học ............................ 199
6.4. Kết luận ...................................................................................................... 201
Chương VII ...................................................................................................... 202
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ....................................................................... 202
7.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị, công nghiệp, y tế ............................. 202
7.1.1. Các nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị ................................................. 202
7.1.2. Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp ............................................. 203
7.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn y tế ........................................................... 204
7.2. Lượng thải và tính chất chất thải rắn .......................................................... 206
7.2.1. Lượng thải và tính chất chất thải rắn đơ thị ............................................ 206
7.2.2. Lượng thải và tính chất chất thải rắn công nghiệp .................................. 208
4


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015


7.2.3. Lượng thải và tính chất chất thải rắn y tế................................................ 208
7.3. Dự báo lượng thải và thành phần, mức độ độc hại và ô nhiễm các chất thải
rắn đô thị, công nghiệp và y tế .......................................................................... 212
7.3.1. Dự báo lượng thải, thành phần, mức độ độc hại và ô nhiễm chất thải rắn
đô thị .................................................................................................................. 212
7.3.2. Dự báo lượng thải, thành phần, mức độ độc hại và ô nhiễm chất thải rắn
công nghiệp ....................................................................................................... 213
7.3.3. Dự báo lượng thải, thành phần, mức độ độc hại và ô nhiễm các CTR y tế.
........................................................................................................................... 214
7.4. Thu gom và xử lý chất thải rắn .................................................................. 216
7.4.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ................................................ 216
7.4.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp........................................... 220
7.4.3. Thu gom và xử lý chất thải rắn y tế ........................................................ 221
7.5. Kết luận ...................................................................................................... 223
Chương VIII .................................................................................................... 225
TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ............................ 225
8.1. Các loại hình tai biến thiên nhiên và sự cố môi trường ở Ninh Thuận ...... 225
8.1.1. Lũ lụt ....................................................................................................... 225
8.1.2. Hạn hán ................................................................................................... 226
8.1.3. Cháy rừng ................................................................................................ 227
8.1.4. Sạt lở đất .................................................................................................. 228
8.2. Các tác động của tai biến thiên nhiên và sự cố môi trường ở Ninh Thuận.
........................................................................................................................... 229
8.2.1. Ảnh hưởng đến con người....................................................................... 229
8.2.2. Ảnh hưởng đến hoạt động phát triển KT - XH ....................................... 229
8.2.3. Ảnh hưởng đến môi trường sinh thái ...................................................... 230
8.3. Hậu quả do các tai biến thiên nhiên và sự có môi trường gây ra ............... 231
8.3.1. Thiệt hại do hạn hán gây ra ..................................................................... 231
8.3.2. Thiệt hại do mưa lũ gây ra ...................................................................... 232

8.4. Cơng tác quản lý, phịng chống tai biến thiên nhiên và sự cố môi trường và
những bài học kinh nghiệm ............................................................................... 235
8.4.1. Công tác quản lý, phịng chống tai biến thiên nhiên và sự cố mơi trường
........................................................................................................................... 235
8.4.2. Những bài học kinh nghiệm .................................................................... 236
8.5. Kết luận ...................................................................................................... 239
CHƯƠNG IX ................................................................................................... 241
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG ........................................... 241
9.1. Vấn đề phát thải khí nhà kính ở Việt Nam và Tỉnh Ninh thuận ................ 241
9.1.1. Việt Nam ................................................................................................. 241
9.1.2. Tỉnh Ninh Thuận ..................................................................................... 242
9.2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu ở Việt Nam và Tỉnh Ninh Thuận .......... 245
9.2.1. Việt Nam ................................................................................................. 245
9.2.2. Tỉnh Ninh Thuận ..................................................................................... 247
Chương X ......................................................................................................... 253
TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ............................................ 254
5


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

10.1. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người .............. 254
10.1.1. Tác động do ô nhiễm môi trường nước ................................................. 254
10.1.2. Tác động do ơ nhiễm mơi trường khơng khí ......................................... 254
10.1.3. Tác động do ô nhiễm môi trường đất .................................................... 255
10.1.4. Tác động do ô nhiễm chất thải rắn ........................................................ 255
10.2. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với vấn đề kinh tế - xã hội .......... 257
10.2.1. Tác động do ô nhiễm môi trường nước ................................................. 257
10.2.2. Tác động do ơ nhiễm mơi trường khơng khí ......................................... 258
10.2.3. Tác động do ô nhiễm môi trường đất .................................................... 258

10.2.4. Tác động do ô nhiễm chất thải rắn ........................................................ 259
10.3. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với hệ sinh thái ........................... 260
10.3.1. Tác động do ô nhiễm môi trường nước ................................................. 260
10.3.2. Tác động do ô nhiễm mơi trường khơng khí ......................................... 261
10.3.3. Tác động do ơ nhiễm môi trường đất .................................................... 261
10.3.4. Tác động do ô nhiễm chất thải rắn ........................................................ 261
10.4. Kết luận .................................................................................................... 262
Chương XI ........................................................................................................ 263
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ......................... 263
11.1. Những việc đã làm được .......................................................................... 263
11.1.1. Cơ cấu tổ chức quản lý môi trường ....................................................... 263
11.1.2. Về thể chế, chính sách ........................................................................... 264
11.1.3. Về mặt tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường .................... 266
11.1.4. Hoạt động giám sát, quan trắc, cảnh báo ô nhiễm môi trường ............. 267
11.1.5. Truyền thông nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng trong
bảo vệ môi trường.............................................................................................. 269
11.1.6. Kết quả thực hiện Đề án “Chung tay xây dựng Ninh Thuận xanh-sạchđẹp”.................................................................................................................... 271
11.1.7. Phục hồi và cải thiện chất lượng môi trường ........................................ 272
11.1.8. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm .................................................... 274
11.1.9. Bảo vệ các hệ sinh thái và đa dạng sinh học. ........................................ 275
11.1.10. Nghiên cứu khoa học công nghệ ......................................................... 275
11.1.11. Hoạt động hợp tác liên vùng về bảo vệ môi trường ............................ 276
11.1.12. Xã hội hóa cơng tác bảo vệ mơi trường .............................................. 277
11.1.13. Các điểm nóng về mơi trường đã xảy ra trong giai đoạn 2011- 2015 và
kết quả khắc phục .............................................................................................. 277
11.2. Những tồn tại và thách thức ..................................................................... 281
11.2.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường .................................................. 281
11.2.2. Về mặt thể chế, chính sách .................................................................... 282
11.2.3. Về tài chính đầu tư cho cơng tác bảo vệ môi trường ............................ 282
11.2.4. Về các hoạt động giám sát, quan trắc, cảnh báo ô nhiễm môi trường .. 283

11.2.5. Về nguồn lực, sự tham gia của cộng đồng ............................................ 283
11.2.6. Những hạn chế khác .............................................................................. 283
11.3. Định hướng công tác bảo vệ môi trường giai đoạn 2016-2020 ............... 284
11.3.1. Chỉ tiêu cụ thể đến năm 2020 ................................................................ 284
11.3.2. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu ............................................................. 285
6


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

11.4. Đề xuất, kiến nghị .................................................................................... 286
Chương XII ...................................................................................................... 288
CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG .............. 288
12.1. Các chính sách tổng thể............................................................................ 288
12.1.1. Nhóm chính sách liên quan đến động lực ............................................. 288
12.1.2. Nhóm chính sách liên quan đến các ngành, lĩnh vực ............................ 288
12.1.3. Nhóm chính sách liên quan đến hiện trạng ơ nhiễm mơi trường .......... 289
12.2. Các chính sách đối với các vấn đề môi trường ưu tiên ............................ 289
12.2.1. Các vấn đề môi trường ưu tiên của tỉnh Ninh Thuận............................ 289
12.2.2. Các nhóm giải pháp chủ yếu ................................................................. 292
12.2.3. Các nhóm giải pháp cho các vấn đề ưu tiên .......................................... 296
12.3. Kết luận .................................................................................................... 299
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 301
1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 301
2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 302
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 305

7



Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
QL

: Quốc lộ

KT-XH

: Kinh tế xã hội

NGTK

: Niêm giám thống kê

GTVT

: Giao thông vận tải

TNTN

: Tài nguyên thiên nhiên

VSATTP

: Vệ sinh an tồn thực phẩm

KCN

: Khu cơng nghiệp


CCN

: Cụm cơng nghiệp

CN

: Công nghiệp

KPH

: Không phát hiện

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

ĐDSH

: Đa dạng sinh học

VQG

: Vườn Quốc gia

CTR

: Chất thải rắn

TNHH XD-TMSX


: Trách nhiệm hữu hạn xây dựng - Thương mại - Sản xuất

UBND

: Ủy ban nhân dân

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và môi trường

CP

: Cổ phần

NM

: Nhà máy

TTCN

: Tiểu thủ công nghiệp

XLNT

: Xử lý nước thải

KH

: Kế hoạch


KDL

: Khu du lịch

CTRSH

: Chất thải rắn sinh hoạt

TP

: Thành phố

ĐCTV-ĐCCT

: Địa chất thủy văn - Địa chất cơng trình

NDĐ

: Nước dưới đất
8


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

VSMT

: Vệ sinh môi trường

PR-TC


: Phan rang - Tháp Chàm

KP

: Khu phố

ƠNMT

: Ơ nhiễm mơi trường

BVTV

: Bảo vệ thực vật

HST

: Hệ sinh thái

DTTN

: Diện tích tự nhiên

SĐVN

: Sách đỏ Việt Nam

NĐ32

: Nghị định 32/2006/NĐ-CP


IUCN

: Sách đỏ IUCN

BXD

: Bộ Xây dựng

BNNVPTNT

: Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

QCXDVN

: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

HTX

: Hợp tác xã

BYT

: Bộ Y tế

TNN

: Tài nguyên nước

TBNN


: Trung bình nhỏ nhất

ATNĐ

: Áp thấp nhiệt đới

HTTL

: Hệ thống thủy lợi

BĐKH

: Biến đổi khí hậu

ĐVT

: Đơn vị tính



: Nghị định

TT

: Thơng tư



: Quyết định


ĐTM

: Báo cáo Đánh giá tác động môi trường

PC49

: Phịng Cảnh sát và phịng chống tội phạm mơi trường

Sở TN&MT

: Sở Tài nguyên và môi trường

QLMT

: Quản lý môi trường

9


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Ninh Thuận................................................... 21
Hình 1.2. Biến trình nhiệt độ khơng khí trung bình tháng nhiều năm tại trạm
Phan Rang ........................................................................................................... 24
Hình 1.3. Số giờ nắng ngày trung bình tháng nhiều năm tại trạm Phan Rang ... 25
Hình 1.4. Hiện trạng sử dụng đất tính đến tháng 12/2014 ................................. 29
Hình 1.5. Đất nơng nghiệp tính đến tháng 12/2014 ........................................... 30
Hình 1.6. Đất phi nơng nghiệp tính đến tháng 12/2014 ..................................... 31

Hình 1.7. Đất chưa sử dụng tính đến tháng 12/2014 .......................................... 31
Hình 2.1. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế .......... 37
Hình 2.2. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nơng thơn ...................... 40
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống sơng Cái Phan Rang .................................................. 80
Hình 3.2. Biểu đồ diễn biến pH từ năm 2011 - 2015 ......................................... 84
Hình 3.3. Biểu đồ diễn biến DO từ năm 2011 - 6 tháng đầu năm 2015 ............. 84
Hình 3.4. Biểu đồ diễn biến BOD5 từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm 2015 ....... 85
Hình 3.5. Biểu đồ diễn biến Amoni (NH4+) từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm
2015 ..................................................................................................................... 86
Hình 3.6. Biểu đồ diễn biến Nitrit (NO2-) từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm 2015
............................................................................................................................. 86
Hình 3.7. Biểu đồ diễn biến Nitrat (NO3-) từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm 2015
............................................................................................................................. 87
Hình 3.8. Biểu đồ diễn biến Fe từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm 2015 ............. 87
Hình 3.9. Biểu đồ diễn biến Coliform từ năm 2011 - 06 tháng đầu năm 2015 .. 88
Hình 3.10. Biểu đồ diễn biến pH trên sơng Lu và sơng Quao............................ 89
Hình 3.11. Biểu đồ diễn biến DO trên sơng Lu và sơng Quao ........................... 90
Hình 3.12. Biểu đồ diễn biến TSS trên sông Lu và sông Quao.......................... 90
Hình 3.13. Biểu đồ diễn biến Fe trên sơng Lu và sơng Quao ............................ 91
Hình 3.14. Biểu đồ diễn biến Amoni (NH4+) trên sông Lu và sông Quao ......... 91
Hình 3.15. Biểu đồ diễn biến Nitrit (NO2-) trên sơng Lu và sơng Quao ............ 92
Hình 3.16. Biểu đồ diễn biến Nitrat (NO3-) trên sông Lu và sông Quao .......... 92
Hình 3.17. Biểu đồ diễn biến COD trên sơng Lu và sơng Quao ........................ 93
Hình 3.18. Biểu đồ diễn biến Coliforms trên sông Lu và sông Quao ................ 93

10


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015


Hình 3.19. Biểu đồ diễn biến pH trên suối Cạn và sơng Than ........................... 94
Hình 3.20. Biểu đồ diễn biến DO trên suối Cạn và sơng Than .......................... 95
Hình 3.21. Biểu đồ diễn biến TSS trên suối Cạn và sơng Than ......................... 95
Hình 3.22. Biểu đồ diễn biến Fe trên suối Cạn và sông Than............................ 96
Hình 3.23. Biểu đồ diễn biến Amoni trên suối Cạn và sơng Than .................... 96
Hình 3.24. Biểu đồ diễn biến Nitrit trên suối Cạn và sơng Than ....................... 97
Hình 3.25. Biểu đồ diễn biến Nitrat trên suối Cạn và sông Than ...................... 97
Hình 3.26. Biểu đồ diễn biến COD trên suối Cạn và sơng Than ....................... 98
Hình 3.27. Biểu đồ diễn biến Coliforms trên suối Cạn và sông Than ............... 98
Hình 3.28. Biểu đồ diễn biến pH trên các hồ ..................................................... 99
Hình 3.29. Biểu đồ diễn biến DO trên các hồ .................................................. 100
Hình 3.30. Biểu đồ diễn biến TSS trên các hồ ................................................. 100
Hình 3.31. Biểu đồ diễn biến COD trên các hồ................................................ 101
Hình 3.32. Biểu đồ diễn biến Amoni trên các hồ ............................................. 101
Hình 3.33. Biểu đồ diễn biến Nitrit trên các hồ ............................................... 102
Hình 3.34. Biểu đồ diễn biến Nitrat trên các hồ ............................................... 102
Hình 3.35. Biểu đồ diễn biến Fe trên các hồ .................................................... 103
Hình 3.36. Biểu đồ diễn biến coliforms trên các hồ ......................................... 103
Hình 3.37. Biểu đồ giá trị pH các mẫu nước dưới đất so với QCVN 09:2008/
BTNMT ............................................................................................................. 110
Hình 3.38. Biểu đồ giá trị độ cứng các mẫu nước dưới đất QCVN
09:2008/BTNMT ............................................................................................... 110
Hình 3.39. Biểu đồ giá trị Amoni các mẫu nước dưới đất QCVN
09:2008/BTNMT ............................................................................................... 111
Hình 3.40. Biểu đồ giá trị Clorua (Cl-)các mẫu nước dưới đất QCVN
09:2008/BTNMT ............................................................................................... 111
Hình 3.41. Biểu đồ giá trị Sắt các mẫu nước dưới đất QCVN 09:2008/BTNMT
........................................................................................................................... 112
Hình 3.42. Biểu đồ giá trị Asen các mẫu nước dưới đất QCVN
09:2008/BTNMT ............................................................................................... 112

Hình 3.43. Diễn biến giá trị pH tại các cảng cá................................................ 115
Hình 3.44. Diễn biến nồng độ DO tại các cảng cá ........................................... 115
Hình 3.45. Diễn biến nồng độ Amoni tại các cảng cá ...................................... 116

11


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Hình 3.46. Diễn biến nồng độ Nitrit tại các cảng cá ........................................ 116
Hình 3.47. Diễn biến nồng độ Nitrat tại các cảng cá ........................................ 117
Hình 3.48. Diễn biến nồng độ Fe tại các cảng cá ............................................. 117
Hình 3.49. Diễn biến nồng độ TSS tại các cảng cá .......................................... 118
Hình 3.50. Diễn biến nồng độ PO43- tại các cảng cá ........................................ 118
Hình 3.51. Diễn biến nồng độ BOD5 tại các cảng cá ....................................... 119
Hình 3.52. Diễn biến nồng độ COD tại các cảng cá......................................... 119
Hình 3.53. Diễn biến chỉ số Coliform tại các cảng cá ...................................... 120
Hình 3.54. Diễn biến chỉ số pH tại khu vực ni trồng thủy sản ..................... 121
Hình 3.55. Diễn biến nồng độ DO tại khu vực ni trồng thủy sản................. 122
Hình 3.56. Diễn biến nồng độ COD tại khu vực nuôi trồng thủy sản .............. 122
Hình 3.57. Diễn biến nồng độ Fe tại khu vực ni trồng thủy sản .................. 123
Hình 3.58. Diễn biến nồng độ TSS tại khu vực nuôi trồng thủy sản ............... 123
Hình 3.59. Diễn biến Chỉ số Coliform tại khu vực ni trồng thủy sản .......... 124
Hình 3.60. Diễn biến giá trị pH tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước .... 125
Hình 3.61. Diễn biến nồng độ DO tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước 125
Hình 3.62. Diễn biến nồng độ COD tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước
........................................................................................................................... 126
Hình 3.63. Diễn biến nồng độ Fe tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước . 126
Hình 3.64. Diễn biến nồng độ TSS tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước
........................................................................................................................... 127

Hình 3.65. Diễn biến chỉ số Coliform tại khu vực bãi tắm và thể thao dưới nước
........................................................................................................................... 127
Hình 3.66. Diễn biến giá trị pH tại khu vực khác............................................. 128
Hình 3.67. Diễn biến nồng độ Fe tại khu vực khác .......................................... 129
Hình 3.68. Diễn biến chỉ số Coliform tại khu vực khác ................................... 129
Hình 4.1. Hàm lượng tổng bụi lơ lửng tại các vị trí giao thông giai đoạn 2012 06 tháng đầu năm 2015 ..................................................................................... 145
Hình 4.2. Hàm lượng tổng bụi lơ lửng tại các vị trí du lịch giai đoạn 2012 - 06
tháng đầu năm 2015........................................................................................... 146
Hình 4.3. Hàm lượng tổng bụi lơ lửng tại các khu vực cảng cá giai đoạn 2012 06 tháng đầu năm 2015 ..................................................................................... 146
Hình 4.4. Hàm lượng bụi lơ lửng khu vực khai thác, sản xuất, bãi rác giai đoạn
2012 - 06 tháng đầu năm 2015 .......................................................................... 147
12


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Hình 4.5. Hàm lượng tổng bụi lơ lửng tại các khu vực dân cư giai đoạn 2012 06 tháng đầu năm 2015 ..................................................................................... 147
Hình 4.6. Hàm lượng tổng bụi lơ lửng tại các vị trí quan trắc trong năm 2014
........................................................................................................................... 147
Hình 4.7. Tiếng ồn tại các vị trí quan trắc năm 2014 ....................................... 149
Hình 4.8. Thực trạng ô nhiễm CO giai đoạn 2012 - 06 tháng đầu năm 2015 .. 150
Hình 5.1. Nhà ở, đất sản xuất của người dân ở xã Phước Minh, huyện Thuận
Nam, tỉnh Ninh Thuận bị nhiễm mặn................................................................ 155
Hình 5.2. Biểu đồ hàm lượng Cu, Zn, Pb tổng số của đất nông nghiệp trên địa
bàn 5 huyện so với QCVN 03:2008/BTNMT ................................................... 162
Hình 6.1. Mảng rừng sác hiếm hoi cịn ngun sinh ở ven chân núi Hịn Thiên
........................................................................................................................... 195
Hình 7.1. Dịng vật liệu và quá trình phát sinh chất thải trong xã hội cơng nghiệp
........................................................................................................................... 203
Hình 7.2. Cơng nhân nhà máy Nam Thành làm việc tại dây chuyền sản xuất hạt

và phơi nhựa ...................................................................................................... 219
Hình 7.3. Cơ sở thu mua phế liệu tại Phan Rang Tháp Chàm ......................... 219
Hình 7.4. Sơ đồ hiện trạng thu gom CTR tập trung trên tỉnh Ninh Thuận ...... 220
Hình 8.1. Trụ điện bị đá lăn từ trên núi xuống làm đổ ngã trên tuyến đường ven
biển đoạn Mũi Dinh - Cà Ná ............................................................................. 229
Hình 8.2. Chu trình quản lý tai biến thiên nhiên .............................................. 236

13


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

DANH MỤC KHUNG
Khung 2.1. Tăng trưởng kinh tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015 ......... 36
Khung 2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành công nghiệp .... 46
Khung 7.1. Thông tin về thu gom và xử lý chất thải rắn tại một số đô thị lớn
như thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, thị trấn Tân Sơn, thị trấn Khánh Hải,
thị trấn Phước Dân ............................................................................................. 217
Khung 7.2. Hiện trạng thu gom CTR trên địa bàn Thành phố ......................... 218
Phan Rang - Tháp Chàm ................................................................................... 218
Khung 7.3. Thu gom CTR trên địa bàn các huyện Ninh Phước, Ninh Hải, Ninh
Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam và Bác Ái ........................................................... 218
Khung 8.1. Thiệt hại do hạn hán gây ra trong năm 2014 ................................. 231
Khung 9.1. Hạn hán kéo dài khiến nhiều người dân xã Phước Dinh, huyện
Thuận Nam thiếu nước sinh hoạt trầm trọng. ................................................... 253

14


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phan Rang giai đoạn
2011- 06 tháng đầu năm 2015 ............................................................................. 23
Bảng 1.2. Tốc độ gió trung bình tại trạm quan trắc Phan Rang từ 2011- 06 tháng
đầu năm 2015 ...................................................................................................... 24
Bảng 1.3. Số giờ nắng tại trạm quan trắc Phan Rang từ 2011- 06 tháng đầu năm
2015 ..................................................................................................................... 26
Bảng 1.4. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phan Rang giai đoạn
từ 2011 đến 06 tháng đầu năm 2015 ................................................................... 27
Bảng 1.5. Tổng lượng mưa tại trạm quan trắc Phan Rang từ 2011- 6 tháng đầu
năm 2015 ............................................................................................................. 28
Bảng 1.6. Hiện trạng sử dụng đất từ 2011 - 2014 .............................................. 32
Bảng 2.1. Các chỉ tiêu phát triển KT-XH đã thực hiện trong giai đoạn 2011- 6
tháng đầu năm 2015 ............................................................................................ 36
Bảng 2.2. Tốc độ gia tăng dân số của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 06 tháng
đầu năm 2015 ...................................................................................................... 38
Bảng 2.3. Cơ cấu dân số thành thị - nông thôn................................................... 39
Bảng 2.4. Hiện trạng Khu cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tính đến tháng
9/2015 .................................................................................................................. 43
Bảng 2.5. Quy hoạch khu vực tiềm năng phát triển dự án điện gió giai đoạn
2011 - 2020, tầm nhìn đến 2030.......................................................................... 54
Bảng 2.6. Các dự án điện gió đã được quy hoạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
............................................................................................................................. 55
Bảng 2.7. Định hướng các vị trí phát triển điện mặt trời trên địa bàn tỉnh ........ 56
Bảng 3.1. Các vị trí lấy mẫu nước dưới đất ...................................................... 108
Bảng 3.2. Các vị trí lấy mẫu cảng cá ................................................................ 114
Bảng 3.3. Vị trí lấy mẫu nước biển ven bờ tại các khu vực ni trồng thủy sản
........................................................................................................................... 120
Bảng 3.4. Vị trí lấy mẫu nước biển ven bờ tại các khu vực bãi tắm và thể thao

dưới nước........................................................................................................... 124
Bảng 3.5. Vị trí lấy mẫu nước biển ven bờ tại các khu vực khác..................... 128
Bảng 3.6. Dự báo lưu lượng nước cấp và nước thải sinh hoạt tại các khu đô thị
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 ......................................................................... 130
Bảng 3.7. Tải lượng ô nhiễm các chất ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt t ại các đô
thị tỉnh Ninh Thuận năm 2020: ......................................................................... 131
15


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Bảng 3.8. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải Khu, cụm CN.. 131
Bảng 3.9. Tải lượng ô nhiễm các chất từ nước thải y tế đến năm 2020 ........... 132
Bảng 4.1. Chất ơ nhiễm khơng khí của một số cơ sở sản xuất chính tại Ninh
Thuận ................................................................................................................. 135
Bảng 4.2. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động giao thông .................................... 136
Bảng 4.3. Kết quả tính tốn hệ số ơ nhiễm khơng khí do sinh hoạt ................. 136
Bảng 4.4. Tải lượng ô nhiễm khơng khí do sinh hoạt các đơ thị Ninh Thuận . 137
Bảng 4.5. Các vị trí khảo sát và lấy mẫu mơi trường khơng khí ...................... 137
Bảng 4.6. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí .......................................... 141
Bảng 4.7. Dự báo tải lượng phát thải tại một số KCN, CCN đến năm 2020 .... 150
Bảng 4.8. Tải lượng ô nhiễm khơng khí ước tính của một số loại hình sản xuất
công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Ninh Thuận. ............................. 151
Bảng 4.9. Các chất ô nhiễm thải trên đường do xe ô tô và mô tô..................... 151
Bảng 5.1. Tình hình sử dụng hóa chất BVTV trong nơng nghiệp .................... 153
Bảng 5.2. Số lượng gia súc gia cầm.................................................................. 155
Bảng 5.3. Chất thải rắn do hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm .................... 156
Bảng 5.4. Khối lượng nước thải đô thị trên địa bàn tỉnh. ................................. 157
Bảng 5.5. Một số vị trí lấy mẫu đất trên địa bàn tỉnh ....................................... 158
Bảng 5.6. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu trong các mẫu đất ....................... 160

Bảng 6.1. Hiện trạng sử dụng đất Vườn quốc gia Phước Bình ........................ 172
Bảng 6.2. Các kiểu rừng của VQG Phước Bình ............................................... 173
Bảng 6.3. Thành phần thực vật VQG Phước Bình ........................................... 175
Bảng 6.4. Danh sách tên các loài thực vật quý hiếm bị đe dọa ........................ 176
Bảng 6.5. Nhóm thực vật Vườn Quốc gia Phước Bình .................................... 180
Bảng 6.6. Danh sách khu hệ động vật tại VQG Phước Bình............................ 181
Bảng 6.7. Các lồi động vật tại VQG Phước Bình ........................................... 186
Bảng 6.8. Các kiểu rừng và sử dụng đất của VQG Núi Chúa .......................... 190
Bảng 6.9. Các nhóm ngành thực vật - vườn quốc gia Núi Chúa ...................... 191
Bảng 6.10. Thành phần thực vật ở VQG Núi Chúa .......................................... 192
Bảng 6.11. Thành phần lồi động vật có xương sống tại VQG Núi Chúa ....... 193
Bảng 7.1. Phát sinh CTR đô thị trên địa bàn tỉnh ............................................. 202
Bảng 7.2. Phát sinh CTR từ hoạt động y tế ...................................................... 204
Bảng 7.3. Tổng CTR đô thị phát sinh trên địa bàn tỉnh .................................... 206
16


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Bảng 7.4. Thành phần CTR sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ............... 207
Bảng 7.5. Khối lượng CTR y tế ........................................................................ 209
Bảng 7.6. Quy mô và công suất sử dụng giường bệnh tại các bệnh viện và các cơ
sở y tế ................................................................................................................ 209
Bảng 7.7. Dự báo lượng phát sinh và lượng thu gom CTR đô thị tỉnh Ninh
Thuận đến năm 2025 ......................................................................................... 212
Bảng 7.8. Dự báo lượng thu gom theo thành phần CTR đô thị tỉnh Ninh Thuận
đến năm 2025 .................................................................................................... 212
Bảng 7.9. Dự báo lượng phát sinh và tỷ lệ thu gom CTR công nghiệp đến năm
2025 ................................................................................................................... 213
Bảng 7.10. Dự báo lượng thu gom theo thành phần CTR công nghiệp đến năm

2025 ................................................................................................................... 214
Bảng 7.11. Dự báo chất thải rắn y tế phát sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến
năm 2025 ........................................................................................................... 215
Bảng 7.12. Tổng hợp khối lượng chất thải rắn phát sinh năm 2015 và dự báo
phát sinh đến năm 2025..................................................................................... 216
Bảng 8.1. Tổng hợp mùa lũ xảy ra ở Ninh Thuận từ năm 2011 - 2014 ........... 225
Bảng 8.2. Diện tích cháy rừng tự nhiên năm 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận. ................................................................................................................ 228
Bảng 8.3. Thiệt hại do mưa lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ 2011 2014 ................................................................................................................... 232
Bảng 10.1. Các loại bệnh liên quan đến môi trường, giai đoạn 2011 - 2015 ... 256
Bảng 11.1. Kinh phí hoạt đơng quản lý bảo vệ môi trường 2011-2015 ........... 266

17


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

LỜI NÓI ĐẦU
Trong các năm gần đây, nền kinh tế của tỉnh có tốc độ phát triển nhanh và
mạnh về nhiều mặt. Đặc biệt, một số mơ hình chăn ni (ốc hương, rong sụn,
tơm sú) và phát triển vùng ngun liệu có quy mơ lớn phục vụ cơng nghiệp chế
biến (điều, mì, mía, bơng vải, thuốc lá, nho, muối, …) đã trở thành ngành kinh tế
quan trọng, góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh. Bên cạnh sự
phát triển công nghiệp, nơng nghiệp, xây dựng, du lịch, cũng như khai thác
khống sản, các làng nghề… tuy đã đem lại lợi ích thiết thực cho xã hội nhưng
cũng để lại hậu quả đáng kể cho mơi trường. Hậu quả đó chính là nguồn gây ô
nhiễm các thành phần môi trường (đất, nước, khơng khí) ảnh hưởng trực tiếp
đến hệ sinh thái, hủy hoại hệ thực vật, động vật và sức khỏe con người.
Nhằm đánh giá thực trạng môi trường, theo dõi diễn biến chất lượng môi
trường tạo sự chủ động cho công tác bảo vệ mơi trường trên địa bàn tồn tỉnh,

phục vụ cho việc xây dựng các chương trình hành động cụ thể cho từng ngành,
từng lĩnh vực, xây dựng và triển khai các dự án để cải thiện, xử lý ô nhiễm môi
trường ngày càng có hiệu quả. Đồng thời, thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường
năm 2014 và trên cơ sở Thông tư số 08/2010/TT-BTNMT ngày 18/3/2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi Trường về quy định việc xây dựng Báo cáo mơi trường
quốc gia, báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và Báo cáo
hiện trạng môi trường cấp tỉnh. Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xây
dựng Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2015. Báo
cáo được thực hiện nhằm mục đích đánh giá tình trạng mơi trường thơng qua
việc tổng hợp số liệu quan trắc các thành phần môi trường, cung cấp cơ sở thực
tiễn để xem xét các tác động qua lại của phát triển kinh tế-xã hội và mơi trường,
qua đó kịp thời điều chỉnh kế hoạch hay bổ sung, tăng cường các giải pháp bảo
vệ môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. Ngồi ra, báo cáo cịn dự
báo diễn biến mơi trường, xu thế thay đổi trong tương lai cũng như đề xuất các
chính sách, biện pháp đáp ứng nhằm giải quyết các vấn đề môi trường. Báo cáo
này là tư liệu hữu ích để hỗ trợ các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác
quản lý môi trường và bảo vệ môi trường.

18


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

TRÍCH YẾU
1. Mục đích
Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trên toàn tỉnh qua 5
năm (giai đoạn 2011-2015); xác định các nguyên nhân gây ô nhiễm và các tác
động đến sức khỏe con người, kinh tế-xã hội, hệ sinh thái và môi trường tự
nhiên.
Đánh giá những tồn tại và thách thức trong cơng tác bảo vệ mơi trường, từ

đó đề xuất những giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ môi trường.
2. Phạm vi thực hiện
Sử dụng thông tin, số liệu về phát triển kinh tế xã hội số liệu quan trắc, quản
lý và bảo vệ môi trường giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao
gồm: 01 thành phố (Phan Rang - Tháp Chàm) và 06 huyện (Ninh Hải, Ninh
Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam, Bác Ái).
3. Nội dung báo cáo
Báo cáo gồm 12 chương được lập theo đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số
08/2010/TT-BTNMT ngày 18/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
quy định xây dựng Báo cáo môi trường quốc gia; Báo cáo tình hình tác động
mơi trường của ngành, lĩnh vực và Báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh. Cụ
thể như sau:
Chương 1. Tổng quan về điều kiện tự nhiên tỉnh Ninh Thuận
(Trình bày một cách tổng quan nhất về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
tỉnh).
Chương 2. Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đến mơi trường
(Trình bày cụ thể những động lực gây áp lực lên môi trường, đối với từng
lĩnh vực, khái quát về diễn biến hoạt động, các áp lực do các hoạt động gây ra từ
đó làm căn cứ đánh giá toàn diện xem những vấn đề ơ nhiễm chính có nguồn
gốc từ lĩnh vực nào).
Chương 3. Thực trạng môi trường nước
Chương 4. Thực trạng môi trường khơng khí
Chương 5. Thực trạng mơi trường đất
Chương 6. Thực trạng đa dạng sinh học
Chương 7. Quản lý chất thải rắn
Chương 8. Tai biến thiên nhiên và sự cố mơi trường
Chương 9. Biến đổi khí hậu và các ảnh hưởng

19



Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

(Từ Chương 3 đến Chương 9: Trình bày các động lực và các áp lực đối với
từng thành phần môi trường. Trong các chương này, đối với mỗi thành phần mơi
trường sẽ phân tích nguồn gốc các áp lực, thực trạng ô nhiễm. Trên cơ sở đó đưa
ra những dự báo đối với vấn đề ô nhiễm từng thành phần trong tương lai).
Chương 10. Tác động của ô nhiễm môi trường
(Tập trung điều tra đánh giá về động lực gây áp lực lên môi trường, đánh giá
những tác động của ô nhiễm môi trường đến con người, kinh tế - xã hội và môi
trường sinh thái).
Chương 11. Thực trạng công tác quản lý môi trường tỉnh Ninh Thuận
(Nội dung chủ yếu giới thiệu về tổ chức và công tác quản lý môi trường
trong thời gian qua như: kiểm tra, kiểm soát, xử lý các vấn đề về môi trường;
thẩm định đánh giá tác động môi trường; những tồn tại cũng như thách thức
trong công tác quản lý, bảo vệ mơi trường).
Chương 12. Các chính sách và giải pháp bảo vệ mơi trường
(Phần này trình bày các chính sách tổng thể cũng như các chính sách ưu tiên
trong công tác bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó cũng đề ra các giải pháp thực
hiện phục vụ cho công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh).
4. Phương pháp xây dựng báo cáo
Báo cáo Hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015 được
xây dựng dựa theo mơ hình DPSIR (Động lực - Áp lực - Hiện trạng - Tác động Đáp ứng). Động lực (D) là gia tăng dân số, phát triển của các ngành kinh tế - xã
hội, phát triển đô thị và nông thôn…Các phát triển này đã làm tăng khai thác, sử
dụng tài nguyên thiên nhiên, gia tăng phát thải ơ nhiễm mơi trường và có thể gây
ra các rủi ro và sự cố môi trường tạo ra Áp lực (P) rất lớn làm thay đổi hiện
trạng môi trường. Hiện trạng (S) môi trường được đánh giá thông qua các thông
số cơ bản của các thành phần môi trường như đất, nước, khơng khí; các vấn đề
sử dụng đất, suy thối và ơ nhiễm đất; suy thối rừng và đa dạng sinh học; vấn
đề phát sinh chất thải và tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn…Vấn đề ô nhiễm, suy

thoái chất lượng môi trường sẽ. Tác động (I) xấu đến chất lượng môi trường
xung quanh, ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng và thiệt hại đến kinh tế, xã hội.
Đáp ứng (R) là các giải pháp tổng hợp nhằm quản lý hiệu quả, phòng ngừa và
giảm thiểu ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường như các chính sách, pháp
luật, thể chế có liên quan, các hành động giảm thiểu, các hoạt động về quản lý,
kiểm soát ô nhiễm môi trường để đạt được các mục tiêu bảo vệ môi trường.
5. Đối tượng phục vụ của báo cáo
Các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường.
20


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Chương I
TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH NINH THUẬN
1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên
Ninh Thuận là tỉnh duyên hải Nam Trung bộ, được giới hạn bởi toạ độ địa
lý: từ 1080908 đến 1091425 kinh Đông và từ 11814 đến 11915 vĩ
Bắc. Diện tích tự nhiên tồn tỉnh là 3.358km2; tiếp giáp với các tỉnh như sau:
-

Phía Bắc giáp tỉnh Khánh Hồ;
Phía Nam giáp tỉnh Bình Thuận;
Phía Tây giáp tỉnh Lâm Đồng;
Phía Đơng giáp biển Đơng.

Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Ninh Thuận
Diện tích tự nhiên tồn tỉnh là 335,83 nghìn ha với dân số 595.960 người
chiếm 1,01% (theo Cục thống kê, 2015) về diện tích và 0,62% về dân số của cả
nước; đứng hàng thứ 41 về diện tích và thứ 40 về dân số trong 63 tỉnh, thành

phố nước ta.

21


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

Nằm trên các trục giao thông quan trọng của cả nước, Quốc lộ 1A và đường
sắt chạy từ phía Bắc đến phía Nam tỉnh, nối liền Ninh Thuận với các tỉnh phía
Bắc, phía Nam. Quốc lộ 27A và Quốc lộ 27B nối Ninh Thuận với Lâm Đồng.
Trong tương lai, đường sắt Thống Nhất (đoạn từ thành phố Hồ Chí Minh đi Nha
Trang) được nâng cấp và xây mới thành đường sắt cao tốc. Tỉnh có 105 km bờ
biển, có ngư trường về đánh bắt hải sản và các cảng biển như Đông Hải, Cà Ná,
Ninh Chữ và bến cá Mỹ Tân đang được khai thác. Ngồi ra, có hệ thống sơng
ngịi, hồ, đập có vai trò quan trọng trong bảo vệ nguồn nước phục vụ phát triển
kinh tế tỉnh nhà.
Tỉnh Ninh Thuận được chia thành 7 đơn vị hành chính dưới cấp tỉnh là thành
phố Phan Rang-Tháp Chàm, các huyện Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Hải, Ninh
Phước, Thuận Bắc và Thuận Nam, tồn tỉnh có 65 xã, phường, thị trấn, cụ thể:
47 xã, 3 thị trấn và 15 phường. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm là trung tâm
chính trị, kinh tế, văn hóa của tỉnh, cách thành phố Hồ Chí Minh 350 km, cách
sân bay quốc tế Cam Ranh 60 km, cách thành phố Nha Trang 105 km và cách
thành phố Đà Lạt 110 km, thuận tiện cho việc giao lưu phát triển kinh tế - xã
hội.
Ngồi ra, Ninh Thuận được xác định có vị trí quan trọng về bảo vệ quốc
phịng và an ninh của cả nước trong mối quan hệ với vùng Tây Nguyên và các
tỉnh ở miền Trung với nhiều cơ sở quân sự đóng trên địa bàn như sân bay Thành
Sơn, Đồn Đặc cơng. Vị trí địa lý như trên đã tạo điều kiện thuận lợi cho Ninh
Thuận phát triển sản xuất hàng hoá và mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội với các
tỉnh trong cả nước.

* Đặc điểm địa hình: Ninh Thuận là vùng chuyển tiếp giữa địa hình đồng
bằng nhỏ hẹp ven biển Phan Rang nâng dần lên cao nguyên Lâm Đồng. Địa hình
bao gồm các dạng: miền núi, đồng bằng ven biển và vùng chuyển tiếp giữa miền
núi và đồng bằng. Hướng dốc địa hình chính có xu hướng thấp dần từ Tây Bắc
xuống Đơng Nam. Cao độ địa hình biến thiên như sau:
- Dạng địa hình núi cao: có cao độ biến thiên từ + (200  1.200) m. Cao

nhất là các đỉnh núi có đỉnh từ +(1.5001.780) m (đỉnh E Lâm Thượng: 1200m).
- Dạng địa hình chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng ven biển: có cao
độ biến thiên từ +(50200) m, cao độ trung bình phổ biến từ +(80100) m.
- Dạng địa hình đồng bằng: cao độ biến thiên từ +(1050) m. Vùng ven
biển có cao độ phổ biến là (25) m.

22


Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm giai đoạn 2011 - 2015

1.2. Đặc trưng khí hậu
Ninh Thuận nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, khơ hạn nhất Việt
Nam với những đặc điểm khí tượng đặc trưng như nắng nóng, độ ẩm thấp, nhiều
gió và lượng bốc hơi lớn. Số liệu thống kê về các yếu tố khí tượng được lấy từ
Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Ninh Thuận với thời gian quan trắc từ 2011 đến 5
tháng đầu năm 2015.
1.2.1. Nhiệt độ
Ninh Thuận có nhiệt độ trung bình từ năm 2011 đến 5 tháng đầu năm 2015
dao động trong khoảng 26,4 - 27,4oC.
Bảng 1.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phan Rang
giai đoạn 2011- 06 tháng đầu năm 2015
Năm

2011

2012

2013

2014

6 tháng
đầu
năm 2015

01

24.5

25.3

25.1

23.6

24

02

25.1

25.8


25.5

24.2

24.7

03

25.8

26.9

26

26.2

26.4

04

27.1

27.8

26.4

27.8

28


05

28.5

28.6

26.4

29.4

30.3

06

28.7

29

26.5

29.5

29.5

07

28.2

28.6


27.5

28.9



08

28.4

29

27.9

28.3



09

28.2

26.6

27.6

27.8




10

27

27

26.6

27.5



11

26.7

27.2

26.2

27



12

25.1

26.6


24.7

25.6



TB năm

26.9

27.4

26.4

27.2

27.2

Tháng

(Nguồn: Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Ninh Thuận)
Nhiệt độ cao nhất (Tmax) lên đến 40,50C rơi vào các tháng mùa hè (tháng 57) và thấp nhất (Tmin) là 160C vào các tháng mùa đông (tháng 1, 12). Chênh lệch
nhiệt độ trung bình giữa tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất từ 8-100C, và biên
độ nhiệt độ ngày trung bình 7-90C.

23


×