Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 144 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
-------  -------

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN
Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo
trong Đại học Thái Nguyên

Thái Nguyên, 2014
-1-


DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ BAN THƯ KÝ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Theo Quyết định Số: 56/QĐ – ĐHKTCN, ngày 22 tháng 9 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp
1. Danh sách thành viên Hội đồng
TT

Chức danh, họ và tên

Chức vụ

Nhiệm vụ

1

PGS.TS. Trần Xuân Minh


Phó Hiệu trưởng

Chủ tịch HĐ

2

TS. Đỗ Trung Hải

Trưởng Khoa Điện

P. Chủ tịch HĐ

3

PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn

Trưởng phịng KT&ĐBCLGD

Uỷ viên

4

PGS.TS. Ngơ Như Khoa

Trưởng phịng Đào tạo

Uỷ viên

5


ThS. Nguyễn Quốc Hùng

Trưởng phòng QT-PV

Uỷ viên

6

CN. Nghiêm Văn Tiền

P. Trưởng phòng KH-TC

Uỷ viên

7

ThS. Nguyễn Ngọc Kiên

P.Trưởng Khoa Điện, Trưởng BM
TĐH

Ủy viên

8

ThS. Lê Xuân Hưng

P. GĐ TT dịch vụ tổng hợp

Ủy viên


9

ThS. Nguyễn Quốc Hiệu

Trưởng BM Thiết bị điện

Uỷ viên

10

TS. Lê Thị Thu Hà

Trưởng BM Kỹ thuật điện

Uỷ viên

11

TS. Ngô Đức Minh

Trưởng BM Hệ thống điện

Ủy viên, Thư ký

2. Danh sách thành viên Ban thư ký Hội đồng
TT

Chức danh, họ và tên


Chức vụ

Nhiệm vụ

1

TS. Ngô Đức Minh

Trưởng BM Hệ thống điện

Trưởng Ban

2

ThS. Vũ Văn Thắng

P.Trưởng BM Hệ thống điện

Uỷ viên

3

ThS. Dương Quốc Tuấn

Trợ lý Khoa (Đào tạo)

Uỷ viên

4


ThS. Đoàn Kim Tuấn

Trợ lý Khoa (Khoa học)

Uỷ viên

5

ThS. Trần Đức Quân

Trợ lý Khoa (HSSV)

Uỷ viên

-2-


MỤC LỤC
Nội dung
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC ĐẠI HỌC

Trang
10

I. Thông tin chung về đơn vị thực hiện chương trình đào tạo

10

II. Giới thiệu khái quát về đơn vị thực hiện chương trình đào tạo


10

10. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của
trường: nêu tóm tắt các giai đoạn phát triển, tổng số khoa, ngành,

10

quan hệ hợp tác, thành tích nổi bật
11. Cơ cấu tổ chức hành chính của Nhà trường

12

12. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt Khoa Điện

13

13. Các ngành/chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào
tạo).............
14. Các loại hình đào tạo của nhà trường (đánh dấu x vào các ô tương
ứng)
III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của đơn vị thực hiện chương
trình đào tạo
16. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là
cán bộ) của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo

13

13


14

14

17. Quy đổi số lượng giảng viên của đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày

15

09/02/2007)
18. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và
độ tuổi (số người)
19. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên
sử dụng ngoại ngữ tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu
IV. Người học (chỉ tính số lượng người học chương trình đào tạo
này)
20. Tổng số sinh viên đăng ký dự thi tuyển vào chương trình đào tạo,
-3-

16

16

17
17


số sinh viên trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính
quy)
21. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên theo học chương trình đào

tạo này trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và khơng chính quy
22. Số sinh viên quốc tế theo học chương trình đào tạo này trong 5
năm gần đây
23. Sinh viên có chỗ ở trong kí túc xá/tổng số sinh viên có nhu cầu
24. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu
khoa học

17

18
18
19

25. Thống kê số lượng người tốt nghiệp đại học trong 5 năm gần đây

19

26. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy

19

27.Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên

22

V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

25

28. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học

cơng nghệ của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo được nghiệm

25

thu trong 5 năm gần đây
29. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của
đơn vị thực hiện chương trình đào tạo trong 4 năm gần đây
30. Số lượng cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây
31. Số lượng đầu sách của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
được xuất bản trong 5 năm gần đây
32. Số lượng cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
tham gia viết sách trong 5 năm gần đây
33. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện chương
trình đào tạo được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây
34. Số lượng cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây
35. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện
-4-

25

26

26

26

27


27
28


chương trình đào tạo báo cáo tại các Hội nghị, Hội thảo, được đăng
tồn văn trong tuyển tập cơng trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
36. Số lượng cán bộ cơ hữu của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
có báo cáo khoa học tại các Hội nghị, Hội thảo được đăng tồn văn

28

trong tuyển tập cơng trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
37. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp

28

38. Nghiên cứu khoa học của học sinh/sinh viên

28

VI. Cơ sở vật chất, thư viện và tài chính

29

VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng

30

PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ


32

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

32

II. TỔNG QUAN CHUNG

33

III. TỰ ĐÁNH GIÁ

44

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo

44

Tiêu chí 1.1: ..........................................................................................

44

Tiêu chí 1.2: ..........................................................................................

46

Tiêu chí 1.3: ..........................................................................................

48


Tiêu chí 1.4: ..........................................................................................

49

Tiêu chuẩn 2: Chương trình đào tạo

52

Tiêu chí 2.1: ..........................................................................................

52

Tiêu chí 2.2: ..........................................................................................

53

Tiêu chí 2.3: ..........................................................................................

55

Tiêu chí 2.4: ..........................................................................................

56

Tiêu chí 2.5: ..........................................................................................

58

Tiêu chí 2.6: ..........................................................................................


59

Tiêu chuẩn 3: Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo

61

Tiêu chí 3.1: ..........................................................................................

61

Tiêu chí 3.2: ..........................................................................................

64

-5-


Tiêu chí 3.3: ..........................................................................................

66

Tiêu chuẩn 4: Kiểm tra đánh giá

79

Tiêu chí 4.1: ..........................................................................................

79


Tiêu chí 4.2: ..........................................................................................

72

Tiêu chí 4.3: ..........................................................................................

74

Tiêu chí 4.4: ..........................................................................................

76

Tiêu chí 4.5: ..........................................................................................

77

Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ, giảng viên và nhân viên tham gia
chương trình đào tạo chuyên ngành Hệ thống điện

81

Tiêu chí 5.1: ..........................................................................................

81

Tiêu chí 5.2: ..........................................................................................

83

Tiêu chí 5.3: ..........................................................................................


85

Tiêu chí 5.4: ..........................................................................................

87

Tiêu chí 5.5: ..........................................................................................

88

Tiêu chuẩn 6: Người học

90

Tiêu chí 6.1: ..........................................................................................

91

Tiêu chí 6.2: ..........................................................................................

92

Tiêu chí 6.3: ..........................................................................................

94

Tiêu chí 6.4: ..........................................................................................

96


Tiêu chí 6.5: ..........................................................................................

98

Tiêu chí 6.6: ..........................................................................................

1000

Tiêu chuẩn 7: Trang bị cơ sở vật chất

103

Tiêu chí 7.1: ..........................................................................................

103

Tiêu chí 7.2: ..........................................................................................

104

Tiêu chí 7.3: ..........................................................................................

105

Tiêu chí 7.4: ..........................................................................................

107

Tiêu chí 7.5: ..........................................................................................


108

Tiêu chuẩn 8: Đảm bảo chất lượng q trình giảng dạy/học tập

110

Tiêu chí 8.1: ..........................................................................................

111

-6-


Tiêu chí 8.2: ..........................................................................................

114

IV. Kết luận

115

-7-


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt


Chú thích

1

ĐVHT

Đơn vị học trình

2

CTĐT

Chương trình đào tạo

3

VLVH

Vừa làm vừa học

4

NCKH

Nghiên cứu khoa học

5

CBVC


Cán bộ viên chức

6

SV

Sinh viên

7

HSSV

Học sinh sinh viên

8

TNTN

Thanh niên tình nguyện

9

BCH

Ban chấp hành

10

phịng CT-HSSV


Phịng Cơng tác - Học sinh sinh viên

11

GVCN-CVHT

Giáo viên chủ nhiệm - Cố vấn học tập

ĐHKTCN-

Đại học Kỹ thuật Cơng nghiệp-Khảo thí và đảm

KT&ĐBCLGD

bảo chất lượng giáo dục

13

BCN

Ban chủ nhiệm

14

ĐH

Đại học

15


Bộ GD&ĐT

Bộ Giáo dục và Đào tạo

16

ĐHTN

Đại học Thái Nguyên

17

QĐ-ĐHTN

Quyết định - Đại học Thái Nguyên

18

KT&ĐBCLGD

Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng Giáo dục

19

Phịng KT&ĐBCL

20

PGS


Phó Giáo sư

21

TS

Tiến sĩ

22

ThS

Thạc sĩ

23

HTĐ

Hệ thống điện

24

Đại học KTCN

Đại học Kỹ thuật Cơng nghiệp

12

Phịng Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng Giáo
dục


-8-


BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
CHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Mã/tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Tên chương trình: Hệ thống điện
Tiêu chuẩn/
tiêu chí

Điểm trung bình
của tiêu chuẩn

Thang điểm










Tiêu chuẩn 1
Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2


4

Tiêu chí 1.3
Tiêu chí 1.4

3,5

3
4
3

Tiêu chuẩn 2
Tiêu chí 2.1

3

Tiêu chí 2.2

3

Tiêu chí 2.3

3

Tiêu chí 2.4

3

Tiêu chí 2.5


3

Tiêu chí 2.6

3

3

Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1

4

Tiêu chí 3.2

3

Tiêu chí 3.3

3

3,33

Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1
Tiêu chí 4.2

4
3


Tiêu chí 4.3
Tiêu chí 4.4

3,6
4

3

Tiêu chí 4.5

4

Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1

4

Tiêu chí 5.2

4

Tiêu chí 5.3

3

Tiêu chí 5.4

3
-9-


3,4


Tiêu chí 5.5

3

Tiêu chuẩn 6
Tiêu chí 6.1

3

Tiêu chí 6.2

4

Tiêu chí 6.3

3,5

3

Tiêu chí 6.4

4

Tiêu chí 6.5

3


Tiêu chí 6.6

4

Tiêu chuẩn 7
Tiêu chí 7.1

3

Tiêu chí 7.2

3

Tiêu chí 7.3

3

Tiêu chí 7.4

3

Tiêu chí 7.5

2,8

2

Tiêu chuẩn 8
Tiêu chí 8.1


3

Tiêu chí 8.2

3

3

Điểm trung bình chung của chương trình

- 10 -

26,13/8 =3.266


PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO
Thời điểm báo cáo: tính đến tháng 12/2015
I. Thơng tin chung về đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt và tiếng Anh): Hệ thống điện (Power
System).
2. Tên viết tắt (tiếng Việt và tiếng Anh): Hệ thống điện (Power System)
3. Tên trước đây: Kỹ thuật điện năng
4. Cơ sở đào tạo: Trường Đại học kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
5. Địa chỉ: Đường 3-2, phường Tích Lương – Thành phố Thái Nguyên- Tỉnh
Thái Nguyên
6. Số điện thoại liên hệ: 02083.847.165
E-mail:

Website:


7. Năm thành lập cơ sở đào tạo: ngày 30 tháng 10 năm 1972
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I ngành Hệ thống điện: Năm 2004
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khóa I ngành Hệ thống điện: Năm 2009
II. Giới thiệu khái quát về đơn vị thực hiện chương trình đào tạo
10. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của đơn vị thực
hiện chương trình đào tạo.
Khoa Điện được thành lập ngày 30 tháng 10 năm 1972. Ngay sau khi
được thành lập, đúng vào thời kỳ giặc Mỹ đánh phá ác liệt nhằm phá hoại công
cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc, trong đó có khu Gang thép Thái
Nguyên. Ngày 02/11/1972 thầy và trò Khoa Điện chuyển từ nơi sơ tán Xã Phục
Linh, Huyện Đại từ về nơi sơ tán mới xã Long Thành - Huyện Phổ Yên - Bắc
Thái. Sau khi Hiệp định Pari về việc lập lại hồ bình ở Việt Nam được ký kết.
Ngày 27/03/1973 thầy và trò Khoa Điện rời xã Long Thành - Phổ Yên - Bắc
Thái trở về trường công tác và học tập. Giai đoạn đầu khi đất nước thống nhất,
cả nước cịn nhiều khó khăn, những năm (1980 đến 1984) Nhà nước phải vận
dụng chính sách tạm nghỉ “tự túc”: cán bộ, giáo viên, sinh viên tạm nghỉ làm
việc, giảng dạy và học tập một đến hai tháng để tự túc lương thực. Trong thời
- 11 -


gian này Khoa Điện bằng chính nội lực của mình, các giảng viên Khoa Điện đã
thâm nhập thực tế ngoài xã hội, chia sẻ kiến thức cho phục vụ sản xuất, ký kết
các hợp đồng kinh tế với các nhà máy, các cơ sở sản xuất bên ngoài,... mang về
lợi nhuận kinh tế và uy tín cho nhà trường, đồng thời cải thiện nâng cao đời sống
cho tập thể, cá nhân người tham gia. Chính từ đó, tháng 5 năm 1994 Công ty
TNHH Đại học Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập làm cơ sở pháp lý cho các
hoạt động sản xuất và chuyển giao công nghệ của Nhà trường.
Năm 2005 khi Nhà trường chuyển hình thức đào tạo từ niên chế sang tín chỉ,
Khoa Điện đã thực hiện áp dụng chương trình đạo tạo theo hệ thống tín chỉ

(TC). Đầu tiên là chương trình 180 tín chỉ, tiếp theo đó đến năm 2009 có điều
chỉnh số lượng học phần và số tín chỉ chuyển thành chương chương trình 155 tín
chỉ. Đến năm học 2012, Khoa Điện kiện tồn 04 chuyên ngành đào tạo, đó là
các chuyên ngành như Tự động hóa, Hệ thống điện, Kỹ thuật điện, Thiết bị điện,
đồng thời rà soát chuẩn đầu ra cho 04 chuyên ngành của mình. Gần đây nhất là
năm 2013 Nhà trường u cầu các Khoa rà sốt điều chỉnh chương trình đào tạo
áp chuẩn chương trình 150 TC, trong đó tùy theo đặc thù của mỗi chuyên ngành
cho phép dao động lớn hơn 150 TC nhưng không vượt quá 160 TC.

- 12 -


11. Cơ cấu tổ chức hành chính của cơ sở đào tạo và đơn vị thực hiện chương
trình đào tạo.
- Cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghiệp:

Ban Giám Hiệu

Các bộ mơn
trực thuộc trường

Các phịng chức năng

Các trung tâm

Các Khoa chuyên môn

Viện nghiên cứu

Các bộ môn


- Cơ cấu tổ chức của Khoa Điện:
Ban chủ nhiệm khoa điện
ĐT: 0280.847165

Bộ môn

Bộ môn

Thiết bị điện

Kỹ Thuật Điện

Bộ môn

Bộ môn

tự động hố

Hệ thống điện

Văn phịng Khoa
ĐT: 0280.847684

- 13 -


12. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt Khoa Điện
Các bộ phận


Họ và tên

Năm
sinh

Học vị, chức danh,
chức vụ

1. Ban Chủ nhiệm khoa
Chủ nhiệm khoa

Đỗ Trung Hải

1974

TS, Trưởng Khoa

Phó chủ nhiệm khoa Nguyễn Ngọc Kiên

1962

ThS, Phó Trưởng Khoa

Phó chủ nhiệm khoa Ngơ Đức Minh

1960

TS, Phó Trưởng Khoa

2. Các tổ chức Đảng, Đồn TN, Cơng đồn, Hội

Chi bộ

Nguyễn Ngọc Kiên

1962

ThS, Bí thư

Đồn thanh niên

Trần Đức Qn

1986

KS, Bí thư

Cơng đồn

Nguyễn T.Thu Hường

1968

ThS, Chủ tịch

Tự động hóa

Nguyễn Ngọc Kiên

1962


ThS,Trưởng bộ mơn

Hệ thống điện

Ngơ Đức Minh

1960

TS, Trưởng bộ môn

Kỹ thuật điện

Lê Thị Thu Hà

1977

TS, Trưởng bộ môn

Thiết bị điện

Nguyễn Quốc Hiệu

1966

ThS,Trưởng bộ môn

3. Các bộ môn

13.Các ngành/ chuyên ngành đào tạo:
Số lượng ngành đào tạo: 02 (Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật

điện.
Chuyên ngành đào tạo: 04 (Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện; Tự
động hóa XNCN).
14.Các loại hình đào tạo của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo (đánh dấu x
vào các ơ tương ứng)
Hình thức đào tạo



Chính quy

X

Khơng chính quy

X

Từ xa

khơng

X

Liên kết đào tạo với nước ngoài

X

Liên kết đào tạo trong nước

X

- 14 -


Các loại hình đào tạo khác

X

15.Tổng số các ngành đào tạo: 03
III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo

16. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên của đơn vị thực hiện
chương trình đào tạo
STT
I
I.1
I.2

II

Phân loại
Cán bộ cơ hữu1
Trong đó:
Cán bộ trong biên chế
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1
năm trở lên) và hợp đồng
không xác định thời hạn
Các cán bộ khác
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1
năm, bao gồm cả giảng viên
thỉnh giảng2)

Tổng số

Nam

Nữ

Tổng số

45

23

68

41

18

59

4

5

9

2

0


2

47

23

70

Thống kê, phân loại giảng viên (Chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng
dạy trong 5 năm gần đây)

STT

Số
Trình độ, học lượng
vị, chức danh giảng
viên

(1)

(2)

(3)

1

Giáo sư,
Viện sĩ
Phó Giáo sư


0

2

5

Giảng viên cơ hữu
Giảng
Giảng
Giảng Giảng
viên
viên
viên hợp
viên
thỉnh
trong
đồng dài kiêm
3
biên chế hạn trực nhiệm giảng
trực tiếp
tiếp
là cán trong
nước
giảng
giảng
bộ
dạy
dạy
quản lý
(4)

(5)
(6)
(7)

1

1

1

Giảng
viên
quốc
tế

(8)

3

Cán bộ cơ hữu là cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên trong biên chế và cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm
trở lên) hoặc cán bộ hợp đồng không xác định thời hạn theo quy định của Luật lao động sửa đổi.

- 15 -


3

Tiến sĩ KH

0


4

Tiến sĩ

13

9

1

3

0

5

Thạc sĩ

40

35

2

2

1

6


Đại học

7

0

7

0

7

Cao đẳng
Trình độ
khác
Tổng số

0

45

10

5

8

0
65


4

Tổng số giảng viên cơ hữu = Cột (3) - cột (7) = 61 người
Tỷ lệ giảng viên4 cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu: 10,3%
17. Quy đổi số lượng giảng viên của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo (theo
hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007)
Số liệu bảng 17 được lấy từ bảng 16 nhân với hệ số quy đổi. (Chỉnh lại theo
bảng 16)
Giảng viên cơ hữu
Giảng
Giảng
Giảng
Số
viên
viên
viên
lượn
trong
hợp
kiêm
g
biên chế đồng dài nhiệm
giảng trực tiếp hạn trực là cán
viên giảng dạy
tiếp
bộ
giảng
quản lý
dạy


ST
T

Trình
độ, học
vị, chức
danh

Hệ
số
quy
đổi

(1)

(2)

(3)

1

Hệ số
quy đổi
Giáo sư,
Viện sĩ
Phó
Giáo sư

3,0


0

2,5

5

3

Tiến sĩ
khoa
học

3,0

0

4

Tiến sĩ

2,0

13

2

(4)

Giảng Giảng Giảng

viên
viên
viên
thỉnh quốc
quy
giảng
tế
đổi

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1,0

1,0

0,3

0,2

0.2

(10)


0

1

1

3

4,8

0

9

1

- 16 -

3

0

21,8


5

Thạc sĩ


1,3

40

35

2

2

6

Đại học

1,0

7

0

7

0

7

Cao
đẳng
Trình độ
khác


0,5

0

0

0,2

0

0

8

Tổng

45

65

10

1

49,1
7

5


4

82,7

Cách tính: Cột 10 = cột 3. (cột 5 + cột 6 + 0,3.cột 7 + 0,2.cột 8 + 0,2.cột 9)
18. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số
người):
Số
STT Trình độ / học vị lượng,
người

Phân loại
theo giới tính

Phân loại theo tuổi (người)

(ng)
Nam

Nữ

< 30 30-40 41-50 51-60

1

Giáo sư, Viện sĩ

2

Phó Giáo sư


2

3

Tiến sĩ khoa học

0

4

Tiến sĩ

13

9

4

1

6

5

1

5

Thạc sĩ


39

27

12

1

35

2

1

6

Đại học

7

3

4

7

7

Cao đẳng


0

8

Trình độ khác

0
41

20

9

41

7

3

Tổng

61

2

1

> 60


1

1

18.1. Tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: 30-40 tuổi
18.2. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên
cơ hữu của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo: 21,3%
18.3. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu
của đơn vị thực hiện chương trình đào tạo: 63,9%
19. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng
ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu

- 17 -


Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu
sử dụng ngoại ngữ và tin học
Ngoại ngữ
Tin học

STT

Tần suất sử dụng

1

Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của
công việc)
Thường sử dụng (60-80% thời gian của
công việc)

Đôi khi sử dụng (40-60% thời gian của
công việc)
Ít khi sử dụng (20-40% thời gian của
cơng việc)
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (020% thời gian của cơng việc)
Tổng

2
3
4
5
6

50

91,7

41,7

8,3

8,3

0

0

0

0


0

100

100

IV. Người học (chỉ tính số lượng người học chương trình đào tạo này)
20. Tổng số sinh viên đăng ký dự thi tuyển vào chương trình đào tạo, số sinh
viên trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy):
Số nhập học
thực tế
(người)

Điểm tuyển
đầu vào/
thang điểm
13,5/30

Điểm trung
bình của sinh
viên được
tuyển
14,5

Số lượng sinh
viên quốc tế
nhập học
(người)
0


2009-2010

61

2010-2011

142

13,5/30

14

0

2011-2012

82

13/30

13

0

2012-2013

79

13/30


13

0

2013-2014

85

13/30

13

0

Năm học

Số lượng sinh viên hệ chính quy đang theo học chương trình đào tạo này (theo
hướng dẫn tại cơng văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007): 449 người
21. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên theo học chương trình đào tạo này
trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và khơng chính quy
Đơn vị: người
Các tiêu chí

20102011

20112012
- 18 -

20122013


20132014

20142015


Hệ chính quy

223

333

356

398

449

Hệ khơng chính

2324

1864

1632

2205

1847


quy
Tổng số sinh viên chính quy (chưa quy đổi): 1.759 người
Tổng số sinh viên quy đổi (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày
09/02/2007) : 1759 người
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên (sau khi quy đổi) 1759/82,7
22. Số sinh viên quốc tế theo học chương trình đào tạo này trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người

Số lượng
Tỷ lệ (%) trên
tổng số sinh viên
quy đổi

20102011
0

20112012
0

Năm học
20122013
0

0

0

0

20132014

0

20142015
0

0

0

23. Sinh viên có chỗ ở trong kí túc xá/tổng số sinh viên có nhu cầu:
Các tiêu chí

2010-2011

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

1. Tổng diện tích
phịng ở (m2)

19080

19080

19080


19080

19080

223

333

356

398

449

70

86

96

121

125

4,3

4,3

4,3


4,3

4,3

2. Sinh viên có
nhu cầu về phịng
ở (trong và ngoài
ký túc xá) (người)
3. Số lượng sinh
viên được ở trong
ký túc xá (người)
4. Tỷ số diện tích
trên đầu sinh viên
ở trong ký túc xá,
- 19 -


m2/người

24. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học
Số lượng

Tỷ lệ (%) trên tổng
số sinh viên quy đổi

2010-2011

2011-2012


Năm học
2012-2013

13/97
13,4%

16/111
14,4%

13/70
18,6%

2013-2014

20142015

13/167
7,8%

5/52
9,6%

25. Thống kê số lượng người tốt nghiệp đại học trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
Năm tốt nghiệp
Các tiêu chí

20102011

20112012


20122013

20132014

20142015

Hệ chính quy

89

73

68

35

55

Hệ khơng chính quy

65

614

412

513

358


26. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy:
Năm tốt nghiệp
Các tiêu chí

20102011

20112012

20122013

20132014

20142015

26.1. Số lượng sinh
viên tốt nghiệp (người)

89

73

68

35

55

65


66

70

73

74

26.2. Tỷ lệ sinh viên
tốt nghiệp so với số
tuyển vào (%)
26.3. Đánh giá của sinh
viên tốt nghiệp về chất
lượng đào tạo của đơn
vị thực hiện chương
trình đào tạo:
A. Đơn vị thực hiện
- 20 -


chương trình đào tạo
khơng điều tra về vấn
đề

này



chuyển


xuống câu 4
B. Đơn vị thực hiện
chương trình đào tạo
có điều tra về vấn đề
này  điền các thông
tin dưới đây
26.3.1 Tỷ lệ sinh viên
trả lời đã học được
những kiến thức và kỹ
năng cần thiết cho

100

100

công việc theo ngành
tốt nghiệp (%)
26.3.2 Tỷ lệ sinh viên
trả lời chỉ học được
một phần kiến thức và
kỹ năng cần thiết cho
công việc theo ngành
tốt nghiệp (%)
26.3.3 Tỷ lệ sinh viên
trả lời KHÔNG học
được những kiến thức
và kỹ năng cần thiết
cho công việc theo
ngành tốt nghiệp
26.4. Sinh viên có việc

làm trong năm đầu tiên
- 21 -

100

100

100


sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không
điều tra về vấn đề này
 chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều
tra về vấn đề này 
điền các thông tin dưới
đây
26.4.1 Tỷ lệ sinh viên
có việc làm đúng
ngành đào tạo (%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp

72

73

81

83


85

- Sau 12 tháng tốt nghiệp

95

95

93

95

95

28

27

19

17

15

26.4.2 Tỷ lệ sinh viên
có việc làm trái ngành
đào tạo (%)
26.4.3 Thu nhập bình
qn/tháng của sinh


4.000.000 4.200.000 4.500.000 5.000.000 5.000.000

viên có việc làm
26.5. Đánh giá của nhà
tuyển dụng về sinh
viên tốt nghiệp có việc
làm đúng ngành đào
tạo:
A. Nhà trường khơng
điều tra về vấn đề này
 chuyển xuống kết
thúc bảng này
B. Nhà trường có điều
tra về vấn đề này 
- 22 -


điền các thông tin dưới
đây
26.5.1 Tỷ lệ sinh viên
đáp ứng u cầu của
cơng việc, có thể sử

100%

100%

100%


100%

100%

dụng được ngay (%)
26.5.2 Tỷ lệ sinh viên
cơ bản đáp ứng yêu cầu
của công việc, nhưng
phải đào tạo thêm (%)
26.5.3 Tỷ lệ sinh viên
phải được đào tạo lại
hoặc đào tạo bổ sung ít
nhất 6 tháng (%)

Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được cơng nhận tốt
nghiệp theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt
nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc tạo được việc
làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là đơn vị thực hiện chương trình đào
tạo khơng điều tra về việc này.
27.Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên:
Năm tốt nghiệp
Các tiêu chí
27.1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp

2010- 20112011
2012

154
687

20122013
480

20132014
548

20142015
413

82.5

83

85

86

(người)
27.2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so
với số tuyển vào (%)
- 23 -

84


27.3. Đánh giá của sinh viên tốt
nghiệp về chất lượng đào tạo của

đơn vị thực hiện chương trình đào
tạo:
A. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo khơng điều tra về vấn đề
này  chuyển xuống câu 4
B. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo có điều tra về vấn đề này 
điền các thông tin dưới đây
27.3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học
được những kiến thức và kỹ năng
cần thiết cho công việc theo ngành

100%

100%

100%

100%

100%

tốt nghiệp (%)
27.3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học
được một phần kiến thức và kỹ năng
cần thiết cho công việc theo ngành
tốt nghiệp (%)
27.3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời
KHÔNG học được những kiến thức
và kỹ năng cần thiết cho công việc


0

theo ngành tốt nghiệp
27.4. Sinh viên có việc làm trong
năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo khơng điều tra về vấn đề
này  chuyển xuống câu 5
B. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo có điều tra về vấn đề này 
- 24 -

0

0

0

0


điền các thông tin dưới đây
27.4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm
đúng ngành đào tạo (%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp

- Sau 12 tháng tốt nghiệp
27.4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm
trái ngành đào tạo (%)


195

242

348

372

257

>75% >75%

>75%

>75%

>75%

245

440

474

325

>95%

>95%


>95%

90

95

65

>20%

>20%

>20%

310

>95% >95%
51

63

>20% >20%

27.4.3 Thu nhập bình qn/tháng 2-4

2-4

2-4


3-5

3-5

của sinh viên có việc làm

triệu

triệu

triệu

triệu

triệu

27.5. Đánh giá của nhà tuyển dụng
về sinh viên tốt nghiệp có việc làm
đúng ngành đào tạo:
A. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo khơng điều tra về vấn đề này
 chuyển xuống và kết thúc bảng này
B. Đơn vị thực hiện chương trình
đào tạo có điều tra về vấn đề này 
điền các thông tin dưới đây
27.5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng u
cầu của cơng việc, có thể sử dụng
được ngay (%)
27.5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp
ứng yêu cầu của công việc, nhưng

phải đào tạo thêm (%)
27.5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào
tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6
tháng (%)

218

275

>85% >85%

25

32

<10% <10%

395

422

292

>85%

>85%

>85%

45


48

38

<10%

<10%

<10%

14

16

23

26

13

5%

5%

5%

5%

5%


- 25 -


×