Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

PHRASAL VERBS- Class 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.54 KB, 5 trang )

PHRASAL VERBS ( Cụm động từ ) - Teacher : Kim Ai
A
1. account for : lý giải cho
2. add up : có lý
3. allow for : tính đến
4. answer back : cãi lời
5. answer for : chịu trách nhiệm
6. answer to : ăn khớp với
7. ask after : hỏi thăm sức khoẻ
8. ask for : yêu cầu
9. ask in : mời vào nhà
10. ask out : mời đi ăn
B
1. back away : lùi lại
2. back down : nhợng bộ
3. back up : ủng hộ
4. back out of : rút lui
5. bargain for : tính đến
6. to be against : chống đối
7. be away : đi vắng
8. be back : trở về
9. be for : ủng hộ
10. be in : có mặt
11. be out : ra ngoài
12. be in for : sắp đối mặt
13. be over : kết thúc
14. be up : hết, thức dậy
15. be up to : âm mu, đủ sức
16. bear out : xác nhận
17. bear up : chịu đựng
18. blow out : dập tắt


19. blow over : quên lãng
20. blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
21. break away : trốn thoát, bẻ gãy
22. break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ
23. break in : ngắt lời, xông vào, , can thiệp vào
24. break into : đột nhập
25. break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra
26. break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ, rời ra
27. break out : bùng nổ, bẻ ra
28. break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
29. bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
30. bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
31. bring down : phá huỷ, hạ xuống
32. bring forth : sinh ra, gây ra
33. bring forward : nêu ra, đề ra
34. bring in : đa vào, đem
35. bring off : cứu, thành công
36. bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu )
37. bring out : xuất bản, mang ra
38. bring over : thuyết phục
39. bring round : làm cho tỉnh lại
40. bring sb round : thuyết phục
41. bring through : giúp vợt qua khó khăn
42. bring to : làm cho
43. bring together : gom lại, nhóm lại
44. bring under : làm ch ngoan ngoãn
45. bring up : đề cập, nuôi nấng
46. burn away : tiếp tục cháy
47. burn down : thiêu huỷ, lửa tàn

48. burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
49. burn low : lụi dần ( lửa )
50. burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
51. burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
C
1. call at / in : dừng, ghé thăm
2. call in : đòi trả lại
3. call on : trân trọng mời ai
4. call for : đòi hỏi, yêu cầu
5. call off : trì hoãn, ngừng lại
6. call out : điều động
7. call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ
8. care about : quan tâm
9. care for : chăm sóc, thích
10. carry away : kích động
11. carry on : tiếp tục
12. carry out : thực hiện
13. carry off : thành công
14. catch on : phổ biến, hiểu đợc
15. catch on to : nắm bắt
16. catch out : bất chợt bắt đợc ( ai ) đang làm cái gì
17. catch up with : đuổi kịp
18. catch it : bị la mắng, bị đánh đập
19. check in / out : làm thủ tục vào / ra
20. check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )
21. chew over : suy nghĩ kĩ
22. clean down : làm cho sạch, quét sạch
23. clean out : cạo, dọn sạch
24. clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn
25. clear away : thu dọn

26. clear out : dọn sạch, quét sạch
27. clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
28. close about : bao bọc, bao quanh
29. close down : đóng cửa
30. close in : tới gần, tiến tới
31. close up : gần nhau, lành vết thơng
32. come about : xảy ra
33. come across : hiểu đợc, vô tình gặp
34. come on / along : tiến triển
35. come away : rời xa, đi khơi
36. come apart : vỡ, rời ra
37. come after : theo sau, đi theo
38. come again : trở lại
39. come against : đụng phải, va phải
40. come at : đạt tới, đến đợc, nắm đợc thấy
41. come back : trở lại, nhớ lại
42. come by : kiếm đợc, đi qua
43. come down : đi xuống
44. come down with : trả tiền
45. come down upon ( on ) : mắng nhiếc,
xỉ vả, trừng phạt
46. come forward : xung phong
47. come in : mời vào
48. come in for : chỉ trích, đợc hởng phần
49. come into : thừa kế, hình thành, ra đời
50. come in upon : ngắt lời
51. come of : là kết quả của
52. come off : thành công, bong ra
53. come on : đi tiếp, tới gần

54. come out : lộ ra, xuất bản
55. come over : tạt qua chơi, vợt, chùm lên
56. come round : đi vòng, tỉnh lại
57. come to : đi đến, tỉnh lại
58. come under : rơi vào loại, chịu
59. come upon : đột kích
60. come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần
61. come up against : đối mặt
62. come up with : nảy ra, thành công với
63. cut away : chặt đi, trốn
64. cut back : cắt giảm lao động, cắt bớt
65. cut down : chặt đổ, giảm, đốn
66. cut down on : giảm sốt
67. cut in : chia phần, nói xen
68. cut on : tin cậy
69. cut off : chặt, cắt đứt, cúp nớc, côlập
70. cut out : xoá bỏ
71. cut out for : phù hợp
72. cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt
73. cut and come again : ăn ngon miệng
D
1. die away : mờ nhạt dần
2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần
3. die of : chết bởi
4. die off : chết đột ngột
5. die out : tiệt chủng
6. die for : thèm muốn
7. do away with : xoá bỏ
8. do for : tạm thời
9. do over : tấn công

10. do up : buộc, tân trang
11. do with : cần, muốn
12. do without : không cần
13. do sb out of : ngăn cản
14. do sb into : thuyết phục
15. draw back : rút lui
16. draw up : dừng, phác thảo
17. drive at : ám chỉ
18. drive out : đánh đuổi
19. drop in : ghé thăm
20. drop off : thiu thiu ngủ
21. drop out : bỏ học
E
1. enter for : tham gia
2. enter up : kết thúc
3. eat away : ăn dần ăn mòn
4. eat up : ăn hết
F
1. fade away : yếu dần
2. fade in : đa ( cành, âm thanh ) vào dần
3. fade out : làm ( cành ) mờ dần
4. face up to with : đối mặt với
5. fall about : cời rũ rợi
6. fall across : tinh cờ gặp (ai)
7. fall among : tinh cờ rơi vào
8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly
khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi
9. fall back : ngã ngửa, rút lui
10. fall back on (upon) : phải cầu đến,
11. fall behind : thụt lùi, không trả đúng hạn,

12. fall down : ngã xuống, thất bại
13. fall for : say mê, bị bịp
14. fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng,
thụt vào, hết hạn, sụp đổ
15. fall in with : tinh cờ gặp ( ai ), theo,
tán đồng ( quan điểm của ai ... ), trùng hợp với
16. fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái hoá
17. fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu
ăn uống, nhờ cậy
18. fall out : rơi ra , cãi nhau, xoã ra ( tóc )
19. fall out with : bất động
20. fall out with sb : cãi nhau với ai
21. fall over : ngã lộn nhào, bị đổ
22. fall through : hỏng, thất bại
23. fall to : bắt đầu, bắt đầu tấn công
24. fall under : đợc xếp loại vào, chịu
( ảnh hởng của ai ... )
25. fall upon : tấn công
26. fall within : nằm trong, gồm trong
27. fall due : đến hạn
G
1. get along with : hoà hợp
2. get sthg across : hiểu đợc
3. get at : ám chỉ
4. get away with : cuỗm mất
5. get back : trở về , đòi lại
6. get by with : xoay sở
7. get down : chán nản
8. get down to doing : nghiêm túc
9. get in (= arrive ) : đến

10. get into : đi vào , nhiễm thói xấu
11. get off : khởi hành , cởi bỏ
12. get on ( with sthg ) : tiến bộ
13. get on for : chắc chắn đạt ở mức
14. get out off : lẩn tránh trách nhiệm
15. get over : bình phục
16. get round : xử lí , giải quyết
17. get ruond to doing : đủ thời gian
18. get through : gọi điện , hoàn thành
19. get to do : bắt đầu làm
20. get up : ngủ dậy , dâng lên
21. get up to : giở trò
22. give away : để lộ , mang cho
23. give back : trả lại
24. give in : nộp , đầu hàng
25. give off : toả ra , phát ra
26. give out : cạn kiệt . phân phát
27. give sthg over to doing :dành riêng
28. give up : từ bỏ
29. give onelf up : đầu thú
30. go head : tiến hành , đi trớc
31. go away : ra đu , đi khỏi
32. go back on : ko giữ lời hứa
33. go down : giảm
34. go down with : mắc bệnh
35. go for : tấn công , hợp với
36. go into : gia nhập
37. go in for : tham gia , quan tâm
38. go off : tắt , nổ , chán nản
39. go on : tiếp tục

40. go out : phát sóng , ra khỏi , rút
41. go out with : hẹn hò vs ai
42. go over : kiểm tra
43. go round : có đủ cho
44. go round with : giao du với
45. go through : xem xét tỉ mỉ
46. go through with : hoàn thành
47. go up : mọc lên , gia tăng
48. go with : phù hợp
49. grow on : dẫn đầu
50. grow out of : quá cỡ
51. grow up : trởng thành
H
1. hand down : truyền lại
2. hand in : nộp
3. hand out : phân phát
4. hand over : giao quyền lực
5. hang obout : lảng vảng
6. hang back : do dự / hang on to : giữ lấy
7. hold back : kiềm chế
8. hold off : trì hoãn . tạnh ma
9. hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan
10. hold out ( hope ) : nuôi hi vọng
11. hold up : cản trở , cớp , tắc
12. hold with : tán thành
J
1. jump at ( a chance ) : chộp lấy
2. jump on : phê bình , chỉ trích , mắng
3. jump to conclusion : kết luận
4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công

K
1. keep sb back : cản trở
2. keep down : kìm hãm , đàn áp
3. keep off : tránh xa / keep on : tiếp tục làm
4. keep up : duy trì , luyện tập
5. keep up with : đuổi kịp
6. keep away : để xa ra, cất đi
7. keep back : giữ lại, làm chậm lại
8. keep from : nhịn, nén
9. keep in : kiềm chế
10. keep out : tránh xa, cứ vẫn tiếp tục
11. keep together : kết hợp , gắn bó nhau
13.keep under : thống trị, đè nén
L
1. lay down : đề ra luật
2. lay out : trình bày
3. lay up : dành dụm , ốm liệt
4. leave off : ngừng làm gì
5. leave out : bỏ sót
6. let down : làm ai thất vọng
7. let in : thu nhỏ lại
8. let out : nới rộng ra
9. let off : ngừng làm gì
10. leave out : bỏ sót
11. let down : làm ai thất vọng
12. let in : thu nhỏ lại
13. let out : nới rộng ra
14. let off : xử nhẹ , tha thứ
15. live up to : đạt đến / live on : sống bằng
16. lock up : khoá chặt

17. look up : tra tìm , ghé thăm
18. look after : chăm sóc
19. look adead : lạc quan
20. look at : chú ý quan sát
21. look back ( on ) : nhớ lại
22. look round : quay nhìn , cân nhắc
23. look for : tìm kiếm
24. look forwward to : mong chờ
25. look in : ghé thăm
26. look into : điều tra
27. look on : coi là , thờ ơ
28. look out for : oanh chừng
29. look over : kiểm tra
30. look up to : kính trọng
31. look down on : coi thờng
32. look to for ( help ) : chờ đợi
M
1. make for : đi về trớc
2. make off with : cuỗm mất
3. make out : hiểu , nghe , nhìn
4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà
5. make up for : bù lại cho
6. make up with : làm lành
7. miss out : bỏ sót , thiệt thòi
8. mix up : trộn lẫn / move in : dọn về
9. move out : don đi nơi khác
10. move on : tiếp tục
O
1. own up : thú nhận / order sbd about : sai khiến ai / owe sthg to sb : có đợc là nhờ ai
P

1. pass away : qua đời
2. pass by : bỏ qua
3. pass sb off as : mạo nhận là
4. pass out : ngất
5. pass sthg on to : chuyển cho
6. pass through : trải qua , ghé thăm
7. pay sb back : trả nợ tiền cho
8. pay sb back for : trả thù về ai
9. pay for sthg : trả giá về
10. pay sthg ( into ) : nộp vào
11. pay off : thành công , thanh toán
12. pay up : trang trải , hết nợ
13. pull back : rút lui
14. pull down : phá huỷ
15. pull into : vào qua
16. pull out of : rót ra khỏi
17. pull off : thành công
18. pull over : tránh sang 1 bên
19. pull round / through : bình phục
20. pull up : dừng lại
21. pack in : từ bỏ
22. point out : chỉ ra , vạch ra
23. pick up : cải thiện , tăng tốc
24. play up : thổi , phồng , gây rắc rối
25. point out : nêu ra , chỉ ra , gây chú ý
26. push along : xô đi, đẩy đi
27. push down : xô ngã
28. push forth : làm nhú, nhô ra
29. push in : đẩy vào gần
30. push off : khởi hành, ra đi

31. push on : tiếp tục đi, vội vàng
32. push out : đẩy ra ngoài
33. push through : xô đẩy qua, làm đến cùng
34. push up : đẩy lên
35. put oside : đặt sang 1 bên
36. put by : dành dụm , tiết kiệm
37. put away : cất gọn
38. put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ
39. put down : đàn áp , hạ thấp
40. put sthgh down to : đổ tội cho ai
41. put forward to : đề xuất , xoay nhanh
42. put in : gián đoạn , xen ngang
43. put in for = apply for a job
44. put off : tắt đèn , trì hoãn
45. put on : bật mắc vào , béo lên
46. put out : sx , dập tắt
47. put oneself out for : fiền lòng vì
48. put up : dựng lên , giơ lên
49. put sb up for : cho ai ngủ nhờ
50. put sb up to : xúi dục ai làm gì
51. put up with : chịu đựng
52. put through : hoàn tất , nối liên lạc
53. ping up : gọi điện
54. ping off : nối điện thoại
R
1. round up : dồn bắt , vây bắt
2. ring up : gọi điện
3. ring off : nối điện thoại
4. rub out : tẫy xoá
5. rub up : ôn tập

6. run after : đuổi theo
7. run away : chạy trốn
8. run away from : trốn khỏi ai
9. run away with : chạy trốn với ai
10. run down : chê bai ai
11. run into : tình cờ ( come arcoss )
12. run out of : cạn kiệt
13. run over : đè chết , tràn nớc
14. run off : chạy trốn
15. run off with : chạy cuỗm theo cái gì
16. run through : xem xét , kiểm tra
17. run up : may quần áo , tính nợ hoá đơn
18. run up againt đối mặt , đơng đầu
19. run to : có đủ tiền làm gì
20. rush into : đâm vào
S
1. see about : xem xét , giải quyết
2. see sb off: tiễn biệt ai
3. see sthg over : kiểm tra , xem xét
4. see out : xem xét , giải quyết
5. see sb through : nhìn rõ b/c của ai
6. see to : xem xét , giải quyết
7. save up : tiết kiệm
8. sell off : hạ giá
9. sell out : bán hết
10. be sent down : bị đuổi khỏi
11. send back : gửi trả
12. sent for = call for : gởi đến
13. send in = hand in ( nộp bài )
14. send up : chết nhạo / set about : bắt đầu

15. set against : so sánh, đối chiếu
16. set apart : để dành, huỷ bỏ
17. set at : xông vào
18. set back : vặn chậm lại (đồng hồ ), ngăn cảm
19. set in : bắt đầu, trở thành cái mốt, đã ăn
sâu vào, thổi vào bờ ( gió ), dâng lên ( thuỷ triều )
20. set by : để dành
21. set down : đặt xuống, chép lại. giải thích là
22. set set out to do : trình bày
23. set forth : công bố, trình bày, lên đờng
24. set forward : giúp đẩy mạnh lên
25. set out : khích, xúi, tấn công
26. set to : bắt đầu lao vào
27. set up : thành lập, dựng lên, đa vào,
bắt đầu, gây dựng, bình phục
28. set on : tấn công
29. settle down : ổn định , định c
30. settle on : lựa chọn
31. settle up : trả hết nợ
32. shout down : láo , phản đối
33. show off : khoe hàng
34. shut down : đóng cửa
35. sit back : ngồi chơi
36. sit up = stay up : thức khoe
37. shut up : im mồm
38. sink in : hiểu dần
39. slow down : giảm tốc độ
40. speed up : tăng tốc
41. slip up : nhầm lẫn ( vô tình)
42. sort out : giải quyết vấn đề

43. stay up : thức khuya
44. step down : từ chức
45. step up : tăng cờng
46. stick up for : bảo vệ , bênh ai
47. stand by : giữ lời hứa , sẵn sàng ủng hộ
48. stand for : đại diện cho , tha thứ
49. stand in for : thay thế cho
50. stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
51. stand up for : bênh vực ai
52. stand out : nổi bật
T
1. be taken back : sửng sốt
2. take after : giống ai
3. take back : rút kui , trả lại
4. take down : ghi lại
5. take for : hạ thấp , nhầm ai với ai
6. take in : bị lừa dối , thu hẹp lại
7. take off : cởi ra , cất cánh , bắt trớc
8. take on : mặc vào , giả vờ
9. take it out on : trút giận lên đầu ai
10. take out : nhổ răng
11. take over : giành quyền kiểm soát
12. take to : nhiễm thói quen xấu
13. take up : chiếm tgian , bắt đầu học
14. take sb in to : thuyết fục ai
15. take sb out of : ngăn cản ai
16. think over : suy nghĩ kỹ
17. throw away / out : ném bừa bãi
18. throw up : nôn thốc nôn tháo , bỏ lỡ cơ hội
19. talk sb out of : ngăn cản

20. tie sb up : trói chăt.
21. tie in with : phù hợp
22. tell sbd off : mắng mỏ ai
23. try on : thử làm gì
24. try out : kiểm tra , thử nghiệm
25. turn away : quay lng lại với ai
26. turn down ; từ chối ( refuse )
27. turn into : biến đổi , chỉnh sáng
28. turn in = hand in : nộp bài , đi ngủ
29. turn on : tấn công
30. turn on / off : bật / tắt
31. turn down / up : vặn nhỏ / to
32. turn out : đào tạo , hoá ra là , dọn dẹp , có mặt.
33. turn over : có doanh thu
34. turn up : xuất hiện , gia tăng
W
1. use up : sử dụng hết
2. walk out : bỏ đi
3. wait on : ghé thăm ai
4. wash up : rửa bát , cuốn trôi
5. warm up : hâm nóng lên
6. watch out ( look out ) : cẩn trọng
7. watch out for : đề phòng ai
8. wear out : rách nát
9. wear off : dịu đi
10. wẻa away : xói mòn
11. wind up : giải quyết
12. wipe out : xoá sạch
13. work out : tính toán , luyện tập
14. work up : tăng cờng , đẩy mạnh

15. write down : ghi ra
16. write out : chép toàn bộ lại
17. watch over : bảo vệ
18. watch for : chăm chú theo dõi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×