Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 1 trường THCS Long Hưng năm 2015 - 2016 - Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LONG HƯNG THI THỬ VÀO PTTH NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b> LẦN THỨ 1- THỜI GIAN 120 PHÚT</b>


<b> ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1: (1,5 đ) </b>


6 48 2 27 15 3  <b><sub> a) Rút gọn các biểu thức A = </sub></b>
15 6 6  33 12 6 <sub> B = </sub>


2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 2 0 b) Giải phương trình:




<b>Câu 2( 1,5 đ): Cho hàm số y = - 3x</b>2
a) Vẽ đồ thi (P) của hàm số.


b)
1


2<sub>Tìm các điểm A, B thuộc đồ thị hàm số và lần lượt có hồnh độ là -1 và </sub>
c) Tìm điểm I thuộc trục tung sao cho A, I, B thẳng hàng.


ax - 2y = 1


- x+y = a <b><sub>Câu 3: (2 đ)</sub><sub> : Cho hệ phương trình: </sub></b>


a) Giải hê phương trình với a = 3



b) Tìm các giá trị nguyên của a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x; y là các số
nguyên.


<b>Câu 4: (1đ): Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không chứa nước dự kiến trong </b>
4giờ thì đầy bể. Nhưng thực tế hai vịi cùng chảy trong 2 giờ đầu, sau đó vịi thứ hai
chảy một mình trong 6 giờ nữa mới đầy bể.


Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vịi chảy trong bao lâu sẽ đầy bể?


<b>Câu 5: (3đ) : </b>Từ điểm A bên ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát


tuyến AMN đến đường tròn (O). Gọi E là trung điểm của MN, đường thẳng CE cât
đường tròn (O) tại I.


<b>a. Chứng minh năm điểm A, B, O, E, C cùng thuộc một đường tròn, tìm tâm K của</b>
đường trịn đó.


<b>b.</b> AOC = BIC   BN = IM <sub>Chứng minh </sub><sub>và </sub>


<b>c.</b>


BM CM


=


BN CN <sub>Chứng minh </sub>


Xác định vị trí của cát tuyến AMN sao cho tổng AM + AN đạt giá trị lớn nhất


1 1


2


<i>a b</i>  <b><sub>Câu 6 (1đ)</sub><sub> : Cho 2 số dương a, b thỏa mãn . </sub></b>


4 2 2 4 2 2


1 1


2 2


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ba</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM


Câu Đáp án Điểm


Câu 1 6 48 2 27 15 3 24 3 6 3 15 3 3 3      <sub>a)A = </sub>


2


2


15 6 6 33 12 6 (3 6) (2 6 3)


(3 6) (2 6 3) 6 3 6



      


      <sub>B = </sub>


2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 2 0 b)
2


5  4.3.( 2) 49 0 <sub>  = </sub>


nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:


-5 + 49 1 -5 - 49
x =<sub>1</sub> = ; x =<sub>2</sub> = -2


2.3 3 2.3 <sub> </sub>


0,5đ


0,5đ


0,5đ


Câu 2 <sub> a) Xét hàm số: y = - 3x</sub>2


TXĐ : R
Bảng giá trị :


Vẽ đúng, đẹp, nhận xét về đồ thị


b)Thay x= -1 có y = - 3(-1)2<sub> = -3</sub>


1
2
1
2
3
4


Thay x= có y = - 3()2<sub> = </sub>
1


2
3
4


Vậy A( -1 ;-3) , B( ;)


c) Gọi phương trình đường thẳng AB là y = ax + b
1


2
3
4


Vì A( -1 ;-3) , B( ;) thuộc phương trình đường thẳng AB nên:



3 9 3


3 2 4 2


3


1 3 3


2 4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>b</i>



  <sub></sub>  <sub></sub>
<sub>  </sub>  
 
 <sub>  </sub>  <sub></sub>
  
  

 
3
2
3


2


Vậy phương trình đường thẳng AB là y = x
Điểm I thuộc trục tung nên I ( 0; yI )


Để A, I ,B thẳng hàng thì I thuộc đường thẳng AB, suy ra:
3
2
3
2
3
2
3
2


yI = .0 - = - .Vậy I ( 0 ;)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3


ax - 2y = 1- x+y = a <sub> Cho hệ phương trình: </sub>


a) Với a = 3 ta có hpt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x = 7
3x - 2y = 1 3x - 2y = 1


- x+y = 3 - 2x+2y = 6 y =10




 
 
  
  
5


2<sub>Vậy với a= 3 hpt có nghiệm duy nhất ( x;y) = ( 2; )</sub>


ax - 2y = 1 a(y-a) - 2y = 1 (a - 2)y =a +1 ( 1)2
x=y - a


- x+y = a    <sub>x= y - a (2)</sub>


  <sub>b) </sub>


Hpt có nghiệm duy nhất  pt ( 1) có nghiệm duy nhất


   a - 2 0  a 2


2 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


2


2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

  


  Khi đó , từ ( 1) suy ra y =


2 1 5


2
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 


  Thế vào ( 2) được y =


Để hệ có nghiệm duy nhất ( x;y ) với x; y là các số nguyên thì
  a-2 Ư( 5)= {-5;-1;1;5}


  a {-3; 1; 3; 7} ( tmđk)


0,25đ


0,5đ


0,5đ



Câu 4 <sub>Gọi x ( giờ ) là thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể .</sub>


Gọi y ( giờ ) là thời gian vịi thứ hai chảy một mình đầy bể .
( x >12; y >12)


1
<i>x</i>
1
<i>y</i>
1
4


1 1 1


(1)
4


<i>x</i> <i>y</i>  <sub>Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được ( bể ), vòi </sub>


thứ hai chảy được ( bể ), cả hai vòi chảy được ( bể ) nên ta có
phương trình:


1 1


2( )


<i>x</i> <i>y</i> <sub>cả hai vòi chảy trong 2 giờ được ( bể) </sub>


1


6.


<i>y</i><sub> vòi thứ hai chảy trong 6 giờ được ( bể) </sub>


1 1


2( )


<i>x</i> <i>y</i>


1
6.


<i>y </i>


2 8
1


<i>x</i> <i>y</i>  <sub>Theo bài ra ta có pt: +=1 (2)</sub>


1 1 1
4
2 8 1


<i>x y</i>
<i>x y</i>
  




 



1
<i>x</i>
1


<i>y</i> <sub>Từ ( 1) và (2) ta có hpt: Đặt a= ; b= ta có : </sub>


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>6</sub> 1 1


4 2 2 12


2 8 1 2 8 1 1 1


4 6


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>




 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
  
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


  
   
   


1 1
12 12
6
1 1
6
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 

 <sub></sub>




 <sub>Trở lại phép đặt có: ( thỏa màn điều kiện) </sub>




0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy nếu chảy riêng một mình đến khi đầy bể thì vịi thứ nhất phải
chảy trong 12 giờ , vòi thứ hai phải chảy trong 6 giờ.



0,5đ
Câu 5 \


 OE MN <sub>a.Ta có E là trung điểm của dây cung MN </sub>
 OEA = 900<sub> </sub>


  0


OBA OCA = 90 <sub>Mà ( tính chất tiếp tuyến)</sub>
 OEA OBA OCA = 90 0<sub>=</sub>


 <sub>A,B,O,E, C cùng thuộc đường trịn đường kính OA. Tâm K của</sub>
đường trịn qua 5 điểm trên là trung điểm của OA.


BOC<sub>b) Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau, OA là phân giác của </sub>




 1  1


AOC BOC AOC sd cung BC


2 2


  


 1


BIC sd cung BC
2





Mà ( t/c góc nội tiếp )


 


AOC = BIC<sub>Nên </sub>


 


AOC = AEC AOC = BIC <sub>+ Có : ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC </sub>
của đường trịn K) . Mà ( c/m câu b)


 


AEC = BIC  <sub>Do đó BI // MN</sub>


 BN = IM <sub>( </sub><sub>hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau)</sub>


c) 

 


AM BM


=


AB BN <sub>Chứng minh AMB ABN ( g.g)</sub>


 



AM CM


=


AC CN <sub> AMC ACN ( g.g)</sub>




AM AM


=


AB AC <sub> Mà AB = AC </sub>




0,5đ


0,5đ
B


C
A


E


I


N
M



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



BM CM


=


BN CN <sub> </sub>


Ta có AM +AN = AE- ME + AE+ EN= 2AE


 Mà AE AO ( độ dài AO không đổi ) dấu bằng xảy ra khi E
trùng O. Lúc đó cát tuyến AMN đi qua O.


Vậy tổng AM +AN đạt giá trị lớn nhất khi cát tuyến AMN đi qua O


Câu 6 <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub>Với ta có: </sub>


2 2 4 2 2 4 2 2


(<i>a</i>  <i>b</i>)  0 <i>a</i>  2<i>a b b</i>  0 <i>a</i> <i>b</i> 2<i>a b</i>


4 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


     4 2 2



1 1



(1)


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab a b</i>


 


   <sub> </sub>




4 2 2


1 1


(2)


2 2


<i>b</i> <i>a</i>  <i>a b</i>  <i>ab a b</i> <sub>Tương tự có .</sub>




1


<i>Q</i>


<i>ab a b</i>



 


 <sub> Từ (1) và (2) </sub>
1 1


2 <i>a b</i> 2<i>ab</i>


<i>a b</i>     <i>a b</i> 2 <i>ab</i><sub>Vì mà </sub>


2<i>ab</i> 2 <i>ab</i> <i>ab</i> 1 <i>ab</i> 1


      <sub> </sub>


2


1 1


2( ) 2


<i>Q</i>


<i>ab</i>


  


.


<sub>1</sub>



1 1 2


<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a b</i>




  <sub></sub> <sub> </sub>



 


 <sub>Dấu bằng xảy ra khi </sub>
1


2<sub>Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là khi a = b =1.</sub>




0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: (1,5 điểm). a) Đúng cho 1,0 điểm </b>


*) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2<sub> cho 0,25 điểm</sub>



Bảng một số giá trị tương ứng (x,y):


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y = x2 <sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


*) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3 cho 0,25 điểm


 

<sub> Cho x = 0 y = -2.0 + 3 = 3 A(0; 3). </sub>


 


3


2



3


2<sub> Cho y = 0 -2x + 3 = 0 x = B(; 0)</sub>


Vậy đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng AB


b) Đúng cho 1,0 điểm


Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số y = x2<sub> và đồ thị hàm số y = -2x + 3 là nghiệm của hệ</sub>


phương trỡnh:


-1

1

2




-2



-3

3



1


4


9



B


y



x


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 


2


x + 2x - 3 = 0 1


<i>đ</i>


<i>đ</i>





  





  


 


 


2
2 cho 0,25


2 2



x = -2x + 3


y = x


cho 0, 25


y = -2x + 3 y = x y = x


Phương trình (1) có a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0


Suy ra x1 = 1 ; x2 = - 3 cho 0,25 điểm


 

<sub>+ Với x</sub><sub>1 </sub><sub>= 1 y</sub><sub>1</sub><sub> = 1</sub>2<sub> = 1 (1; 1) cho 0,25 điểm</sub>


 

<sub>+ Với x</sub><sub>2</sub><sub> = - 3 y</sub><sub>2</sub><sub> = (-3)</sub>2<sub> = 9 (-3; 9) cho 0,25 điểm</sub>


2

2 2(<i>m</i>1) 2

 3 0



c) (Cho 0,75 điểm) Với x1 = -2, ta có:


 



5
4


4m + 5 = 0 m = cho 0,25 điểm




 


1 2


3


x .x 3


1 <sub> Áp dụng định lí Vi-ét ta có: cho 0,25 điểm</sub>


 


3


2<sub> -2x</sub><sub>2</sub><sub> = -3 x</sub><sub>2</sub><sub> = cho 0,25 điểm</sub>







 


   








 <sub></sub> <sub></sub>





1 2


1 2


2 m 1


x x 2 m 1


1
3


x .x 3


1 <sub>d) (Cho 1,0 điểm) T a có cho 0,25 điểm </sub>





 2  2   2  <sub></sub>  <sub></sub>2  2 


1 2 1 2 1 2


x x x x 2x .x 2 m 1 6 4m 8m 10


cho 0,25 điểm


2


4m 8m 10 <sub>Theo bài: x</sub><sub>1</sub>2 <sub>+ x</sub>


22 = 10 =10 cho 0,25 điểm


<sub> m = 0; m = -2 cho 0,25 </sub>
điểm


<b>Câu 3: (3 điểm). Vẽ hình đúng cho cho 0,25 điểm</b>


a) Cho 0,75 điểm


<b>b)</b> Cho 1,0 điểm


<b>c)</b> Cho 1,0 điểm


<b>Câu 4: (1 điểm). </b>



<b>+ Tớnh diện tích xung quanh cho 0,5 điểm</b>


+ Thể tích của hình nón cho 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

×