Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

H­­­­uong dan on tap vat ly 12 hoc ky I NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.27 KB, 5 trang )

Hng dn ụn tp HKI . Năm Học 2010 - 2011 Vt Lớ 12
HNG DN ễN TP HC Kè I
MễN: VT L 12
NM HC: 2010 2011
I. CON LC Lề XO.
1/ Dng 1: Vit phng trỡnh dao ng
Phng trỡnh dao ng cú dng
)cos(

+=
tAx
- Tỡm :
m
k
f
T
===



2
2
- Tỡm A :
+ Cho chiu di qu o:
2
L
A
=
+ Cho ti v trớ x cú vn tc v:
2
2


22

v
xA
+=

2
2
2

v
xA
+=
+ Cho vn tc cc i:

mx
v
A
=
+ Cho lc hi phc cc i:
k
F
A
hpmx
=
+ Cho nng lng:
k
E
A
2

=
- Tỡm : Da vo diu kin bi toỏn lỳc t = 0; x = x
o;
v > 0 hoc v < 0 (gii h phng trỡnh x v v
tỡm )
* Cú 4 v trớ c bit:
+ Lỳc t = 0 vt v trớ biờn dung ( x = A )
0
=

+ Lỳc t = 0 vt v trớ biờn õm ( x= -A )

=
+ Lỳc t = 0 vt v trớ CB theo chiu dng ( x = 0;v > 0 )
2


=
+ Lỳc t = 0 vt v trớ CB theo chiu õm ( x = 0;v < 0 biờn õm ( x= -A )
2


=
2/ Dng 2: Xỏc nh vn tc:
Da vo phng trỡnh v = -A
)sin(

+
t
- Vn tc cc i V

max
= A

- Vn tc ti thi im t: th t vo pt v => v
- Vn tc ti li x: v =
22
xA


- Vn tc trung bỡnh v
tb
=
t
S
3/ Dng 3: Xỏc nh gia tc:
a =
)cos(
2

+
tA
- Gia tc cc i: a
mx
=A
2

- Gia tc ti thi im t: th t vo pt a => a
4/ Dng 4: Tớnh nng lng dao ng:
- ng nng:
2

2
1
mvW
d
=
- Th nng:
2
2
1
kxW
t
=
- C nng:
222
2
1
2
1
AmkAWWW
td

==+=
= const
5/ Dng 5: Cỏc loi lc:
- Lc hi phc: L lc kộo vt v v trớ cõn bng
Giáo viên : Phùng Đức Thắng THPT Nguyễn Hoàng Thanh hóa
Trang 1
Hướng dẫn ơn tập HKI . N¨m Häc 2010 - 2011 Vật Lí 12
+ Cơng thức tổng qt:
kAFkxF

=⇒=
max

0
min
=
F
+ Lực hồi phục cực đại:
kAF
=
max

+ Lực hồi phục cực tiểu
0
min
=
F
- Lực đàn hồi: Là lực kéo vật về vị trí khi chưa móc vật vào
+ Lực đàn hồi ở vị trí cân bằng:
lkF
∆=
Với
l

là độ dãn của lò so ở VTCB
l

=
k
mg


+ Lực đàn hồi cực đại:
)(
max
AlkF
+∆=
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
)(
min
AlkF
−∆=
nếu
Al
〉∆

0
min
=
F
nếu
Al
〈∆
6/ Dạng 6: Tổng hợp 2 dao động
)cos(
21
ϕω
+=+=
tAxxx
AAAAAA
⇒−++=

)cos(2
1221
2
2
2
1
2
ϕϕ

ϕ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ

+
+
=
2211
2211
coscos
sin.sin.
AA
AA
tg
II. CON LẮC ĐƠN.
1/ Phương trình dao động của con lắc
)cos(
0
ϕω
+=

tss
: pt tọa độ cong
)cos(
0
ϕωαα
+=
t
: pt tọa độ góc
2/ Tần số góc:
l
g
f
T
===
π
π
ω
2
2
3/ Chu kỳ:
g
l
T
π
ω
π
2
2
==
4/ Tần số:

l
g
f
ππ
ω
2
1
2
==
5/ Năng lượng:
22
2
1
AmWWW
dt
ω
=+=
=
2
0
2
1
α
mgl
Với:
)cos1(
α
−==
mglmghW
t

=
2
2
1
α
mgl

2
2
1
mvW
d
=
Theo đònh luật BT cơ năng
)cos(cos2
0
αα
−=⇒
glv
III. SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM
1/ Bước sóng:
f
v
vT
==
λ
2/ Biểu thức sóng:
N x' O x M (+)

)cos(

0
ϕω
+=
tau
)
2
cos(
λ
π
ω
x
tau
M
−=
Gi¸o viªn : Phïng §øc Th¾ng THPT Ngun Hoµng Thanh hãa
Trang 2
Hướng dẫn ơn tập HKI . N¨m Häc 2010 - 2011 Vật Lí 12
3/ Độ lệch pha của 2 sóng:
λ
π
ϕ
)(2
12
dd

=∆
- Nếu d
2
–d
1

=k
λ
hay
ϕ

=k2
π
thì 2 sóng cùng pha => A
max
= A
1
+A
2
.
- Nếu d
2
–d
1
=(2k+1)
2
λ
hay
ϕ

=(2k+1)
π
thì 2 sóng ngược pha => A
min
=
21

AA

.
4/ Giao thoa sóng:
- Khoảng cách giữa 2 gợn sóng (hoặc 2 điểm đứng yên) liên tiếp trên đường nối 2 tâm dao
động là
2
λ
- Xác đònh số gợn sóng (số điểm dao động với biên độ cực đại) trong khoảng giữa 2 tâm dao
động A, B:(là số lẻ)
λλ
AB
k
AB
<<

với k = 0;
;...2;1
±±
- Xác đònh số số điểm đứng yên trong khoảng giữa 2 tâm dao động A, B:(là số chẳn)
2
1
2
1
−<<−

λλ
AB
k
AB

với k = 0;
;...2;1
±±
5/ Sóng dừng:
- Nếu 2 đầu cố đònh ( 2 đầu là 2 nút) thì:
2
λ
nl
=
với n = 0,1,2,3,…. :là số bó sóng (= số nút –
1)
- Nếu 1 đầu cố đònh, 1 đầu tự do:(1 đầu là nút, 1 đầu là bụng) thì:
4
)12(
λ
+=
nl

với n = 0,1,2,3,….. : là số bó sóng
* Sóng Âm:
1/ Tính chất:
- Là sóng dọc
- Khơng truyền được trong chân khơng
- Tần số: 16Hz – 20.000Hz ( < 16Hz sóng hạ âm, >20.000Hz sóng siêu âm )
2/ Sự truyền âm – Vận tốc âm:
- Sóng âm truyền được trong tất cả các mơi trường khí, lỏng, rắn.
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của mơi trường và nhiệt độ.
3/ Đặc trưng của nhạc âm:
- Độ cao: xác định bởi tần số.
- Độ to: xác định bởi biên độ.

- Âm sắc: xác định bởi quy luật tuần hồn.
4/ Năng lượng âm: mức cường độ âm L:
lg( )
o
I
L
I
=
(B), trong đó I: giá trị tuyệt đối của âm, I
o
: cường độ âm chuẩn.
IV. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1/ Viết biểu thức của dòng điện và điện áp 2 đầu mạch:
Nếu cho i = I
o
cos (
ω
t +
i
ϕ
)


u = U
o
cos (
ω
t +
i
ϕ

+
ϕ
)
Nếu cho u = U
o
cos (
ω
t +
u
ϕ
)


i = I
o
cos (
ω
t +
u
ϕ ϕ

)
- Tổng trở:
2 2
Z= R (Z Z )
L C
+ −
Gi¸o viªn : Phïng §øc Th¾ng THPT Ngun Hoµng Thanh hãa
Trang 3
Hng dn ụn tp HKI . Năm Học 2010 - 2011 Vt Lớ 12

. Tớnh I hoc U bng nh lut ễm :
U
I
Z
=
T ú tớnh: I
0
= I.
2
; U
0
=U.
2
- Tớnh lch pha

:
tan
L C
Z Z
R


=
2/ Vit biu thc in ỏp hai u mi dng c
- Dũng in xoay chiu qua on mch ch cú in tr thun R:
+ Hiu in th u hai u on mch v cng dũng in i bin thiờn cựng pha, cựng tn
s.
u =U
0
cos


t

i=I
0
cos

t
U
0
=I
0
.R; U
0
=U
2
; I
0
=I
2
; U=I.R.
- Dũng in xoay chiu qua on mch ch cú cun dõy thun cm:
+ Hiu in th u hai u on mch v cng dũng in i bin thiờn cựng tn s, nhng
nhanh pha hn cng dũng in i mt gúc
2

.
u=U
0
cos


t .

i=I
0
cos(

t -
2

)
hoc i=I
0
cos

t

u=U
0
cos(

t +
2

)
U
0
=I
0
.Z

L
; U
0
=U
2
; I
0
=I
2
; U=I.Z
L
.
+ Cm khỏng: Z
L
=L.

= L2

f.
- Dũng in xoay chiu qua on mch ch cú t in:
+ Hiu in th u hai u on mch v cng dũng in i bin thiờn cựng tn s nhng
chm pha hn cng dũng in i mt gúc
2

.
u=U
0
cos

t .


i=I
0
cos(

t +
2

)
hoc i=I
o
cos

t

u=U
0
cos(

t -
2

)
U
o
= I
o
.Z
C
; U

o
=U
2
; Io=I
2
; U = I.Z
C
.
+ Dung khỏng: Z
C
=
1
C.

=
1
C.2 f

.
3/ Cụng sut P ca dũng in xoay chiu:
P = UI cos

P = RI
2
=U
R
I
cos

: h s cụng sut, ch cú R tiờu th in nng.

* H s cụng sut:
cos

=
P
U.I
=
U R
U Z
R
=
* Nhit lng ta ra trờn mch (trờn R):
Q = RI
2
t

4/ Cng hng in:
I
max
=
min
U U
Z R
=
Z
L
= Z
C



L.C.
2

= 1
Giáo viên : Phùng Đức Thắng THPT Nguyễn Hoàng Thanh hóa
Trang 4
Hướng dẫn ơn tập HKI . N¨m Häc 2010 - 2011 Vật Lí 12
5/ Tần số dđxch:
npf
=

với: n: số vòng quay trong 1 giây của Rôto
p: số cặp cực
6/ Dđxch 3 pha:
- Mắc hình sao: ( 3 dây pha và 1 dây trung hoà)
pd
UU 3
=
;
pd
II
=
Ud: hđth dây (giữa 2 dây pha)
Up: hđth pha (giữa dây pha và dây trung hòa)
- Mắc hình tam giác: ( 3 dây pha)
pdpd
IIUU 3;
==
7/M¸y biÕn thÕ
2

1
1
2
1
2
I
I
N
N
U
U
==
Gi¸o viªn : Phïng §øc Th¾ng THPT Ngun Hoµng Thanh hãa
Trang 5

×