I/Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1/Đồ dùng loại điện nhiệt trong gia đình gồm
A. Các loại đèn chiếu sáng
B. Tủ lạnh , quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện.
C. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng.
D. nồi cơm điện, bàn là điện, bình nước nóng, bếp điện
3/Nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt dựa trên tác dụng của dòng điện chạy trong dây đốt nóng
như:
A. tác dụng nhiệt
B. tác dụng từ
C. cả 2 đều đúng.
4/Năng lượng của đầu vào của đồ dùng loại điện - nhiệt là
A. Cơ năng
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
5/Năng lượng của đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là
E. Cơ năng
F. Điện năng
G. Nhiệt năng
H. Quang năng
6/yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện nhiệt.
A. Có điện trở suất lớn và chòu được nhiệt độ thấp.
B. Có điện trở suất lớn và chòu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất nhỏ và chòu được nhiệt độ thấp
D. Có điện trở suất nhỏ và chòu được nhiệt độ cao
7/ Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:
A. Dây đồng- crôm
B. Dây pherô- crôm
C. Niken- crôm
D. Kẽm- crôm
8/Sử dụng bàn là điện có điện áp đònh mức là 220v- 1000W phù hợp
A. 220v
B. 110v
C. Cả 2 đều đúng
9/Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý
A. Sử dụng đúng điện áp đònh mức
B. Bảo quản nơi khô
C. Thường xuyên giữ bề mặt đế sạch và không bò trày
D. Đãm bảo an toàn điện
E. Cả A,B,C,D đều đúng
10/ Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành
A. Nhiệt năng B.Cơ năng C.Quang năng D.Cả a, b, c đều sai
11/ Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện , nồi cơm điện thường được làm bằng
A. Dây đồng B.Dây phero – crơm C.Dây niken – crơm
12/ Bàn là điện có cấu tạo gồm
A. Vỏ, đế, dây đốt nóng
B. Núm điều chỉnh, dây đốt nóng, đế, nắp
C. dây đốt nóng, Núm điều chỉnh, đế, nắp
D. Vỏ, đế, nắp, dây đốt nóng
13/ Đế bàn là dược làm bằng.
A. Sắt B.Thép C.Nhôm D.Gang E. Cả C , D đều đúng
14/ nồi cơm điện có mấy bộ phận chính
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
15/ quạt điện gồm mấy bộ phận chính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16/ Cấu tạo của máy bơm nước khác quạt điệnvề cấu tạo ở chỗ
A. Có cửa hút nước. C.Có rôto bơm, buồng bơm
B. Có cửa xả nước D.Có phần bơm nước
17/Năng lượng của đầu vào của đồ dùng loại điện - cơ là
A.Cơ năng B.Quang năng C.Nhiệt năng D.Điện năng
18/Năng lượng của đầu ra của đồ dùng loại điện - cơlà
A.Cơ năng B.Điện năng C.Nhiệt năng D.Quang năng
19/số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện.
A. Điện áp- công suất đònh mức
B. Điện áp- công suất đònh mức- dung tích soong
C. Điện áp- tần số dòng điện- dung tích soong
20/ Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng điện.
A. Điện – nhiệt B.Điện – cơ C.Điện – quang D.Điện - năng
21/ Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu.
A. Đồng B.Hợp kim niken – crôm
C.Vônfram D.Hợp kim niken – crôm chòu nhiệt độ cao
22. Máy biến áp 1 pha là một thiết bò dùng để:
A. Biến đổi tần số dòng điện
B. Biến đổi công suất.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều 1 pha
23. Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp U1 gọi là dây quấn:
A. Thứ cấp B.Sơ cấp C.Trung cấp D.Cả 3 đều sai
23. Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2 gọi là dây quấn:
A. Thứ cấp B.Sơ cấp C.Trung cấp D.Cả 3 đều sai
24. Máy biến áp tăng áp có.
A. U2 < U1 B.U2 > U1 C.U2= U1 D.Cả 3 đều sai
24. Máy biến áp giảm áp có.
A.U2 < U1 B. U2 = U1 C. U2> U1 D. Cả 3 đều sai.
25. Khi sử dụng máy biến áp 1 pha cần lưu ý:
A. Không để máy biến áp làm việc quá công suất đònh mức.
B. Đặt máy biến áp nơi khô – thoáng mát và ít bụi
C. Điện áp đưa vào máy biến áp không lớn hơn điện áp đònh mức.
D. Cả 3 đều đúng.
26. giờ cao điểm dùng điện được tính trong ngày
A. 17 giờ đến 22 giờ C. 18 giờ đến 22 giờ
B. 19 giờ đến 22 giờ D. 20 giờ đến 22 giờ
27. giờ cao điểm có đặc điểm là.
Điện áp của mạng điện tăng
Điện áp của mạng điện không đổi
Điện áp của mạng điện giảm làm ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
28. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
A. A = Ut B. A = It C. A = Pt D. A = UIt
29. Để chiếu sáng công sở, trong nhà chúng ta nên dùng:
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn compac huỳnh quang D. cả A,B,C đều đúng
30. sử dụng điện năng hợp lý và tiết kiệm.
A. tan học không tắt đèn phòng học.
B. khi ra khỏi nhà tắt đèn, điện các phòng.
C. khi về nhà trong giờ cao điểm bật đèn tất cả các phòng
Phần bài tập
1/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống(…) trong các câu sau
Dòng điện, nhiệt năng, niken-crom, nhỏ, nhiệt độ cao, nhiệt dòng điện, biến đổi,
nhiệt, từ, cơ năng, điện năng
Dựavào tác dụng………………………………………….chạy trong dây đốt nóng. Năng lượng đầu vào là……………………………..năng
lượng đầu ra là………………………………..dây đốt nóng làm bằng vật liệu………………………….có điện trở suất……………………………
chòu được……………………..
2/ nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng …………………………của dòng điện, biến
đổi……………………..thành…………………………………….
1/Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…..)trong các câu saể trở thành câu hoàn chỉnh.
*Đèn điện là dụng cụ biến Đổi…………………………….thành……………………
*Đèn điện là dụng cụ để …………………………………phục vụ sản xuất,sinh hoạt và học tập.
2/ / Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…..)trong các câu sau để trở thành câu hoàn chỉnh
Khi ………………………………,dòng điện chạy trong……………………………đèn làm dây tóc đèn nóng lên
đến……………………………….,dây tóc đèn…………………………………….
3/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống(…) trong các câu sau
Dòng điện, nhiệt năng, niken-crom, nhỏ, nhiệt độ cao, nhiệt dòng điện, biến đổi
Dựavào tác dụng………………………………………….chạy trong dây đốt nóng. Năng lượng đầu vào là……………………………..năng
lượng đầu ra là………………………………..dây đốt nóng làm bằng vật liệu………………………….có điện trở suất……………………………
chòu được……………………..
4./ Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống(…) trong các câu sau
Điện áp, cảm ứng điện từ, dòng điện thứ cấp, sơ cấp, thứ cấp
Nối hai đầu dây quấn ………………..với nguồn điện có điện áp U1, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ có
………………………………………giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn ……………………….., ở hai đầu dây quấn thứ cấp
có……………………………..U2
A. Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 =400 vòng, U2 = 110V, N2 = 200 vòng. Khi điện áp sơ cấp
giảm Ú = 200V, để giữ U2 Không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao
nhiêu.
B. Tính điện năng tiêu thụ trong gia đình một tháng là bao nhiêu
STT Tên Đồ Dùng Điện Công suất
P(W)
Số lượng Thời gian sử
dụng trong
ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A(wh)
1 Đèn huỳnh quang 40W 5 7
2 Bàn là điện 1100W 1 2
3 Quạt điện 100W 4 6
4 Máy bơm nước 750W 1 2
5 Nồi cơm điện 1000W 1 1
Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày………………………….
Tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng………………………….
TRƯỜNG:THCS TÂY SƠN. ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết
HỌvàTÊN…………………………………………. MÔN CÔNG NGHỆ 8
LỚP:8/………..Số mật mã……………… Ngày kiểm tra:
ĐỀ 1
……………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN SỐ MẬT
MÃ
I/Phần trắc nghiệm
1/Đồ dùng loại điện nhiệt trong gia đình gồm
E. Các loại đèn chiếu sáng G. Tủ lạnh , quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện.
F. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng. H. nồi cơm điện, bàn là điện, bình nước nóng, bếp điện
2/Nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt dựa trên tác dụng của dòng điện chạy trong dây đốt nóng như:
A. tác dụng nhiệt B. tác dụng từ C. cả 2 đều đúng
3/Năng lượng của đầu vào của đồ dùng loại điện - nhiệt là
A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Quang năng
4/yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện nhiệt.
A. Có điện trở suất lớn và chòu được nhiệt độ thấp. C. Có điện trở suất lớn và chòu được nhiệt độ cao
B. Có điện trở suất nhỏ và chòu được nhiệt độ thấp. D. Có điện trở suất nhỏ và chòu được nhiệt độ cao
5/ Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:
A. Dây đồng- crôm B. Dây pherô- crôm C. Niken- crôm D. Kẽm- crôm
6/ Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành
A.Nhiệt năng B.Cơ năng C.Quang năng D.Cả a, b, c đều sai
7/số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện.
A.Điện áp- công suất đònh mức
B.Điện áp- công suất đònh mức- dung tích soong
C.Điện áp- tần số dòng điện- dung tích soong
8/ Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện , nồi cơm điện thường được làm bằng
A.Dây đồng B.Dây phero – crơm C.Dây niken – crơm
9/Sử dụng bàn là điện có điện áp đònh mức là 220v- 1000W phù hợp
A. 220v B. 110v C. Cả 2 đều đúng
10/. Máy biến áp 1 pha là một thiết bò dùng để:
A.Biến đổi tần số dòng điện C. Biến đổi công suất.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều 1 pha
11/ Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
A. A = Ut B. A = It C. A = Pt D. A = UIt
12/ Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng điện.
A. Điện – nhiệt B. Điện – cơ C .Điện – quang D .Điện - năng
13. Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp U1 gọi là dây quấn:
A.Thứ cấp B .Sơ cấp C .Trung cấp D .Cả 3 đều sai
14/ nồi cơm điện có mấy bộ phận chính
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
15. Máy biến áp tăng áp có.
A. U2 < U1 B. U2 > U1 C. U2= U1 D. Cả 3 đều sai