Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trac nghiem sinh hoc phan te bào sinh hoc 10 chon loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.26 KB, 4 trang )

câu hỏi trăc nghiệm
Câu 1: đặc điểm chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở giới vô sinh là:
1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
2) Là hệ thống kín, có tính bền vững và ởn định
3) Liên tục tiến hoá
4) Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
5) Có khả năng cảm ứng và vận động
6) Thường xuyên TĐC với môi trường
Phương án đúng là:
a) 1, 2, 3, 5. b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 3, 4, 6 d) 2, 3, 5, 6
Câu 2: Cấp tổ chức được xây dựng theo nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là:
a) Cấp tổ chức nhỏ làm nền tảng xây dựng cấp tổ chức cấp cao hơn.
b) Tất cả các cấp tổ chức sống đều được xây dựng từ cấp tế bào.
c) Kích thước của các cấp tổ chức sống được xếp từ nhỏ đến lớn.
d) Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành
Câu 3: Mọi tổ chức sống luôn là hệ mở vì:
a) Thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh
b) Thường xuyên TĐC với môi trường ngoài
c) Thường xuyên biến đổi va liên tục tiến hoá.
d) có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động
Câu 4: Cho biết tên khoa học của hổ là Felis tiger, của sư tử là Felis leo, của chó là canis luput. kết luận nào sau
đây là đúng nhất:
a) Cả 3 loài này thuộc cùng một chi.
b) Hổ và sư tử thuộc cùng một chi
c) Sư tử và chó thuộc cùng một chi
d) Cả 3 loài này thuộc cùng một họ
Câu 5: Giới nguyên sinh được chia làm 3 nhóm, điểm khác biệt cơ bản giữa các nhóm là về:
a) Cấu tạo, cơ thể b) Phương thức sinh sản c) Phương thức dinh dưỡng d) Nơi sống và nơi sinh sản
Câu 6: Tế bào thuộc giới nấm có đặc điểm:
1. tế bào nhân thực 2. thành tế bào có chứa kitin sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng
4. cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi 5.ko có lục lạp, ko di động được 6.sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi


Phương án đúng là:
a) 1, 2, 3, 4, 5. b) 1,2 ,3, 4, 6 c) 1, 2, 4,5, 6 d) 2, 3,4, 5, 6
Câu 7: Vi sinh vật là những sinh vật vô cùng nhỏ bé, nó bao gồm các nhóm:
1. Nấm men 2. giới khởi sinh 3. ĐVNS
4. tảo đơn bào 5. tảo đơn bào và tảo đa bào
Phương án đúng là:
a) 1, 2, 3, 5. b) 1,2, 3, 4, c) 1, 2, 4,5 d) 2,3,4,5
Câu 8: đặc điểm tiến hoá của ngành Quyết so với ngành Rêu là:
a. có hệ mạch b.tinh trùng có roi c.thụ tinh ko cần nươc d.quang hợp thải oxy
Câu 9: thực vật có 4 ngành trong đó ngành Hạt Kín có số lượng loài lớn nhất là do nó có:
a.quả bao lấy hạt b.khả năng sinh sản tốt nhất c. hệ mạch dẫn phát triển d. phương thức sinh sản, dinh dưỡng tiến bộ
Câu 10: Trong các loài sau đây loài thuộc giới khởi sinh là:
a.trùng giày b.trùng sốt rét c. trùng amip d.trùng gây bệnh lao
Câu 11: Hầu hết các loài nấm đều dinđnưỡng theo phương thức
a. tự dưỡng b.dị dưỡng hoại sinh c.dị dưỡng kí sinh d.dị dưỡng cộng sinh
Câu 12: các nguyên tôa hoá học Mg, I, Mo là các nguyên tố vi lượng
a. đúng b. sai
Câu 13: Phân tử nước có tinh phân cực nguyên nhân là vì:
a. phân cực là 1 xu hướng của các phân tử nước b. khối lượng phân tử oxy> khối lượng phân tử hiđrô
c. cặp electron trong mối liên kết O-H bị kéo về phía nguyên tử oxy d.cặp electron trong mối liên kết O-H bị kéo về phía nguyên tử hiđrô
Câu 14: nhờ có tính phân cực mà giữa các phân tử nươc có liên kết hiđrô. Mỗi phân tử nước có tối đa số liên kết hiđrô là:
a. 1liên kết b.2liên kết c.3liên kết d.4liên kết
Câu 15: Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở:
a. màng tế bào b. chất nguyên sinh c.nhân tế bào d. các bào quan
Câu 16: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại
a.tính phân tán b.tính dẫn nhiệt c.tính phân cực d.tính dễ hoà tan các chất khí
Câu 17: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu trong tế bào
a.prôtêin b.lipit c.Nướcd. cacbohidrat
Cau 18: Ngoài chức năng bài tiết chất thải thì hiện tượng ra mồ hôi ở cơ thể người và động vật còn có ý nghĩa
a.giải phóng nhiệt b.giải phóng nước c.giảm khối lượng cơ thể d.giải phóng năng lưọng ATP

Câu 19: Thường xuyên thay đổi các món ăn, mỗi bữa ăn nên ăn nhiều món ăn có tác dụng:
a. cung cấp đầy đủ các nguyên tố hoá học cầnt hiết b.cung cấp đầy đủ các nguyên tố đa lượng để cấu tạo nên tế bào
c. tạo ra sự đa dạng vê văn hoá ẩm thực d. thay đổi khẩu vị của người ăn
Câu 20: glicôgen là một loại:
a. axit béo b.pôlisaccarit c.monosaccaritd.đisaccarit
Câu 21: vai trò nào sau đay không phải của saccarit:
a.dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào b.cấu trúc nên thành phần của tế bào
c. tham gia cấu trúc nên enzim d. tham gia hình thành nên các thụ thể trên màng
Câu 22: Hợp chất nào sau đây khi thuỷ phân chỉ cho 1 loại sản phẩm là glucôzơ
a. lactozơ b.xenlulozơ c.kitin d.saccarozơ
Câu 23: Testosteron là hoocmon sinh dục có bản chất là lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là:
a. Stêroit b.Phôtpholipit c.Dầu thực vât d.Mỡ động vật
Câu 24: Sự biến tính của phân tử prôtêin là do hiện tượng:
a.tính chất của prôtêin bị thay đổi b.chức năng của prôtêin bị thay đổi
c.trình tự sắp xếp của các a.a bị thay đổi d.cấu hình không gian 3 chiều của phân tử prôtêin bị thay đổi
Câu 25: Prôtêin sẽ bị biến tính khi:
1. nhiệt độ, áp suất của môi trường tăng cao 2.chịu tác động của các loại hoá chất
3. tế bào bị chết 4.độ PH của môi trường bị thay đổi.
Phương án đúng là: a.1,2,3 b.1,2,4 c.1,3,4 d. 1,2,3,4
Câu 26:Glucagon là hoocmon được cấu tạo từ 1 chuối polypeptit.Glucagon có cấu trúc tối đa mấy bậc cấu trúc?
a.1bậc b.2bậc c.3bậc d.4bậc
Câu 27: Loại prôtêin sau đây làm nhiện vụ điều hoà các quá trình TĐC trong tế bào và cở thể là:
a. prôtêin vận động b.prôtêin enzim cprôtêin kháng thể d.prôtêin hoocmon
Câu 28: Miozin và actin là 2 loại prôtêin trogn tế bào cơ. Chức năng của nó là:
1. Vận chuyển các chất 2. điều hoà quá trinh TĐC 3. vận động 4. cấu tạo nên tế bào
Phương án đúng là: a. 1, 2 b.2,3 c.3,4 d.1,3,4
Câu 29: Cấu trúc của loạiphan tử nào sau đây không có liên kết hidro:
a. ADN b.Prôtein c.tARN d. mARN
Câu 30:hoocmon Insulin do tuyến tuỵ tiết ra có thể làm tăng hoặc giảm lượng Glucôzơ trong máu minh hoạ cho
a.chức năng bảo vệ b.chức năng điều hoà c. chức năng vận chuyển

d. chức năng xúc tác e. chức năng cấu trúc
Câu 31: Prôtein loại kểatin là thành phần tạo nên lông, tóc móng ở động vật minh hoạ cho:
a.chức năng bảo vệ b.chức năng điều hoà c. chức năng vận chuyển
d. chức năng xúc tác e. chức năng cấu trúc
Câu 32: tế bào động vật tiết ra inteferon chống lại sự xâm nhập của virut minh hoạ cho:
a.chức năng bảo vệ b.chức năng điều hoà c. chức năng vận chuyển
d. chức năng xúc tác e. chức năng cấu trúc
Câu 33: phân tử hemoglobin có khả năng kết hợp với 02 hoặc C02 mang tơqí của các tế bào trong cơ thể.
Minh hoạ cho: a.chức năng bảo vệ b.chức năng điều hoà
c. chức năng vận chuyển d. chức năng xúc tác e. chức năng cấu trúc
Câu 34: enzim catalazaaphan hỷ tinh bột thành glucôzơ minh hoạ cho:
a.chức năng bảo vệ b.chức năng điều hoà c. chức năng vận chuyển
d. chức năng xúc tác e. chức năng cấu trúc
Câu 35: đại phân tử thực hiện nhiều chức năng sinh học nhất là:
a.lipit b. prôtein c.axitnucleeic d.prôtêin và axitnucleic
Câu 36: Đặc điểm chỉcó ởti thể mà không có ở vi khuẩn là:
a.được bao bởi màng kép c. có ADN dạng vòng và libôxoom
c.được sinh ra bằng hình thức phân đôi d.có các emzim thực hiện quá trình hô hấp
Câu 37: ti thể có chức năng
a. chuyển hoá năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
b. tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
Phương án đúng là: a.1,2 b.1,3 c.2,3 d.1,2,3
Câu 38: Trên cùng một cây khoai tây, tế bào có lục lạp là:
a.tế bào lông hút b.tế bào ở củ c.tế bào thực hiện quang hợp d.tất cả các tế bào trên cây khoai tây
Câu 39: trên cùng một cây, trường hợp tế bào của lá có nhiều lục lạp nhất là lúc:
a.lá lúc còn non b.lá đã hoá vàng c.lá được chiếu sáng mạnh d.lá được chiếu sáng bình thường
Câu 40: Loại tế bào có lục lạp:
a.tế bào vi khuẩn lam b. tế bào nấm rơm c. tế bào trùng amip d.tế bào tảo lục
Câu 41: Diệp lục được phân bố chủ yếu ở:

a. chất nền của lục lạp b.màng ngoài của lục lạp c.trên màng tilacôit d.màng trong của lục lạp
Câu 42: bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp insulin là:
a. lizôxôm b.bộ máy gôngi c.lưới nội chất hạt d.lưới nội chất trơn
Câu 43: côlesteron được tổng hợp ở bào quan:
a. lizôxôm b.bộ máy gôngi c.lưới nội chất hạt d.lưới nội chất trơn
Câu 44: Các tế bào già hoặc bị tổn thương thì đều có khả năng tự tiêu huỷ. bào quan làm nhiệm vụ này là:
a..lưới nội chất hạt b.bộ máy gôngi c. lizôxôm d.ribôxom
Câu 45: đặc điểm chỉ có ở LNC hạt mà không có ở LNC trơn là:
a. có đính các hạt ribôxom b.nằm ở gần nhân tế bào
c. có khả năng phân giải chất độc d.có chứa enzim tổng hợp lipit
Câu 46: Lưới nội chất trơn không có chức năng:
a. tổng hợp bào quan peroxixom b.tổng hợp lipit, phân giải chất độc
c. tổng hợp prôtêin d. vận chuyển nội bào
Câu 47: tế bào Gan của người nào sau đây có Lưới nội chất trơn phát triển mạnh
a.người bị bệnh tim b.người bị đau răng c.người nghiện rượu d.người bình thường
Câu 48: tế bào có bộ máy gôngi phát triển mạnh nhất là:
a. tế bào cơ tim của người đau tim b.tế bào hồng cầu của người bị bệnh
c.tế bào tuyến tuỵ tiết insulin d. tế bào xương ở trẻ em
Câu 49: trong quá trình phát triển phôi của loài người thì phôi có 1 cái đuôi và đuôi này bị cắt vào thắng thức 7.
bào quan làm nhiệm vụ này là:
a.ti thể b.lưới nội chất c.ribôxom d.lizôxom
Câu:Testosteron là hoocmon sinh dục nam ản chất là lipit. Bào quan có chức năng tổng hợp hoocmon này là:
a.LNC hạt b.ribôxom c.LNC trơn d. bộ máy gôn gi
Câu 51:Các laọi cây như: hành, tỏi, sả, bạc hà...có chứa nhiều tinh dầu thơm. Bào quan có chức năng tổng hợp ra
các loại tinh dầu thơm này là:
a. không bào b. bộ máy gôngi c.LNC hạt d. LNC trơn
Câu 52: Loài sinh vật có không bào tiêu hoá trong tế bào là:
a. người b.lúa c.trùg giày d.nấm men
Câu 53: không bào được sinh ra từ:
a.bộ máy gôngi và LNC b.bộ máy gongi và nhân tế bào c.bộ máy gongi d.nhân tế bào

Câu 54: ở tế bào lông hút của rễ cây, chức năng chủ yếu của không bào là:
a, chứa chất thải b.chứa chất độc c.chứa chất dinh dưỡng d.chứa ion khoáng để duy trì ASTT
Câu 55: ở tế bào cánh hoa , chức năng chủ yếu của không bào là:
a.chứa hương thơm và săc tố b.chứa nước và chất dinh dưỡng
c.chứa giao tử d.chứa muối khoáng
Câu 56: hình dạng tế bào động vật được duy trì orn định nhờ yếu tố nào:
a. LNC b.khung xương tế bào c.chất nền ngoại bào d.bộ máy gongi
Câu 57: Các chất khí đi qua tế bào thường ở dạng:
a. thể khí b.hoà tan trong dung môi c.thể rắn d.nguyên tử
Câu 58: thẩm thấu là hiện tưqợng:
a. di chuyển của các phân tử chất tan qua màng b.khuếch tán của các phân tử dung môi
c.khuếch tán của các ion qua màng d.di chuyển của các phân tử nước qua màng
Câu 59: Rượu C2H5OH là 1 chất tan trong lipit. nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ:
a.kênh prôtêin đặc biệtb.các lỗ trên màng c.lớp P-L kép d.kênh prôtêin xuyên màng
Câu 60: Chất A muốn khuếch tán trực tiếp qua lớp P-L kép thì cần phải có các đặc điểm:
1. vé hơn kích thước lỗ màng 2.không phân cực, không mang điện
3.tan được trong nước 4.phân cực hoặc mang điện
Phương án đúng là: a.1,2 b.1,3 c.1,4 d.2,3
câu 61:Trong nhóm chất sau đây nhóm nào đễ dàng đi qua màng nhất:
a. nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ b.nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn
c. nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ d.nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn
Câu 62: chất dễ dàng đi qua màng tế bào nhất:
a. rượu C2H5OH b các loại axitamin c. đường glucôzơ d.các phân tử nước
Câu 63: Chất không đi qua được lớp P-L kép là:
a.rượu C2H5OH b.vitamin D c.các loại axitamin d. O2
Câu 64: Nhóm chất chỉ đi qua màng theo con đường nhập bào là:
a. chất có kích thước nhỏ và mang điện b.chất có kích thước nhỏ và phân cực
c.chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước d. chất có kích thước lớn
Câu 65: Chất chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào là:
a.glucozơ b.polisaccarit c.vitamin d.axit béo

Câu 66:nhiều trường hợp vận chuyển các chất qua màng cần "chất mang". "chất mang" chính là các phân tử:
a.prôtêin xuyên màng b. P-L c.prôtêin bám màng d. côlesteron
Câu 67: Vận chuyển chủ động gồm:
1.hoạt tải 2.biến dạng của màng 3.khuếch tán 4.thẩm thấu
Phương án đúng là: a. 1,2 b.1,3,4 c.2,3,4 d.1,2,3,4
Câu 68: ở thận ure được vận chyển từ tế bào t\ra bể thận theo con đường:
a.khuếch tán b.thẩm thấu c.xuất bào d.vận chuyển tích cực
Câu 70: ở ruôtị non các axitamin được hấp thụ từ dịch ruôit và tế bào lông ruôti chủ yếu theo con đưòng:
a. khuếh tán trực tiếp b.khuếch tán gián tiếp c.hoạt tải d.nhập bàp
Câu 71: chất thải thường được vận chuyển ra khỏi tế bào theo phương thức:
1.thẩm thấu 2.khuếch tán 3.vận chuyển tích cực
phươbng án trả lời đúng: a.1,2b. 1,3 c.2,3 d.3
Câu 72: chất không thể vận chuyển ngược chiều mồng độ là: a.vitaminC b.H20 c.02 d.axitamin
Câu 73: mục đích của thí nghiệmc o và phản co nguyên sinh là để:
1.xác định tế bào đang sống hay đã chết 2.kích thước của tế bào lớn hay bé
3.khả năng TĐC của tế bào mạnh hay yếu 4.tế bào thuộc mô nào trong cơ thể
Câu trả lời đúng là: a.1,2 b. 2,3 c.3,4 d.1,3
Câu 74: các sản phẩm tiết của tế bào được tổng hợp ở:
a.ti thể b.bộ máy gongi c.lục lạp d.trung thể
Câu 75: Loại bào quan ko có ở cây lúa:
a.trung thể b.LNC hạt c.bộ mày gongi d.ti thể
Câu 76: bào quan ko làm nhiệm vụ đồng hoá:
a.ti thể b.lục lạp c.LNC d.bộ máy gongi
Câu 77: Khi tế bào đã chết thì ko cón khả năng co nguyên sinh, nguyên nhân là:
a.màng tế bào bị phá vỡ b.tế bào chất đã bị biến tính
c.nhân tế bào đã bị phá vỡ d.không còn khả năng thấm chọ lọc
Câu 78:hoàn thành ccâu: tính thấm chọn lọc của tế bào do................ở trên màng quy định:
â.P-L b.prôtêin màngc.côlesteron d.cácbohidrat

×