Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Thu tu trong tap hop cac so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.24 KB, 16 trang )

Giáo viên: Trần Sỹ Nghiệm
Trng THCS Cng Giỏn
17:18 17:18

1


Một số quy định
Phần cần phải ghi vào vở:
1. Các đề mục .
2. Các mục có ký hiệu

?



3. Khi nào xt hiƯn biĨu t­ỵng

17:18 17:18

2


Kiểm tra bài cũ
HS 1: Tập hợp Z các số nguyên
gồm các số nào? Viết tập hợp Z

HS 2: So sánh 3 và 5 và cho biết
trên tia số vị trí của điểm 3 so với
điểm 5?
0



Trả lời:
Tập hợp Z các số nguyên gồm
các số nguyên dương, nguyên âm
và số 0.

1

2

3

5

Trả lời:
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5

Z = . . . ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; . . .

17:18 17:18

4

3

6


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

1.So sánh hai số nguyên:

Bài toán:

Đỉnh núi A cao hơn mực nước biển 1km
Đáy vực B thấp hơn mực nước biển 5km
Hỏi đỉnh núi A cao hơn hay đáy vực B cao hơn?
Số nào lớn Trả lời: +1 hay -5 ?
hơn:
Đỉnh núi A cao hơn đáy vực B
Vậy +1 > -5
-5

. . . . . . . . . .
17:18 17:18

-2 -1 0 1 2 3
. . . . . .
4

. .


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:

a. Nhận xét 1:
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn sè nguyªn b.
- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)


17:18 17:18

5


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:
a. Nhận xét 1:

Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyªn b.
- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)

?1

Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn
Nhỏ hơn, hoặc dấu > ,< vào chỗ trống:
-6

-5

-4

-3

-2

-1


0

1

2

3

4

5

6

a) Điểm -5 nằm . bên .trái. . điểm -3, nên -5 .nhỏ .hơn. . -3, vµ viÕt: -5 . <. -3
... ..
... ..
.
b) Điểm 2 nằm bên phải. điểm -3, nên 2 . lớn. hơn.
......
.. ...
c) Điểm -2 nằm bên .trái. . điểm 0, nên -2 .nhỏ .hơn.
... ..
... ..

17:18 17:18

-3, và viết: 2 . > . -3
..


0, vµ viÕt: -2 . <. . 0
.

6


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:
a. Nhận xét 1:

Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyªn b.
- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)

-6



-5

-4

-3

-2

-1

0


1

2

3

4

5

6

Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và
Số liền
không có số nguyên trước của -4 đúng hay sai? trước của -1 hơn b).
nào nằm giữa a và b (lớn hơn a saonhỏ
-6 là số liền
Vì và ?
Tìm số liền sau
số liền trước
là -2,
Khi đó, ta cũng nói a là sè liỊn tr­íc cđa b. vµ sè liỊn sau cđa

VÝ dơ: -5 lµ sè liỊn tr­íc cđa -4

17:18 17:18

cđa sè -1 lµ 0
sè -1


-4 lµ sè liỊn sau cđa -5

7


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:
a. Nhận xét 1: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ hơn sè nguyªn b.
- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)
b.Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào
nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.

?2

So sánh:

a) 2 vµ 6
d) -6 vµ 0
a) 2 < 6
d) -6 < 0

Đáp án:
-6

-5

-4

-3


-2

-1

b) -2 và -6
e) 4 và -2
b) -2 > -6
e) 4 > -2
0
1

2

c) -4 vµ 2
g) 0 vµ 3
c) -4 < 2
g) 0 < 3
3

4

5

6

NhËn xÐt 2:
* Mäi sè nguyên dương đều lớn hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.

Vậy: Số nguyên âm < 0 < số nguyên dương
8

17:18 17:18


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:
a. Nhận xét 1: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ hơn sè nguyªn b.
- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)

b.Chú ý:

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào
nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a lµ sè liỊn tr­íc cđa b.

c. NhËn xÐt 2:
* Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nµo.

17:18 17:18

9


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên:
2. giá trị tuyệt đối của một số nguyên


3 ( đơn vị )
-6

-5

-4

-3

-2

-1

3 ( đơn vị )
0

1

2

3

4

5

6

?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đến điểm 0

Khoảng
Đáp án: cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối

Khoảng cách từ mỗi điểm 1; - 1; -5; 5; - 3; 2; 0 đến điểm 0 lần lượt là: . . . .
của số nguyên a.

1; 1;trị tuyệt 2; 0 của số nguyên a kí hiệu là: IaI
Giá 5; 5; 3; đối (đơn vị).
(Đọc là giá trị tuyệt đối của a )
0 =0
75 = 75
Ví dụ: 13 = 13
20 = 20

?4 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0
Trả lời lần lượt là: 1; 1; 5; 5; 3; 2; 0
17:18 17:18

10


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1.So sánh hai số nguyên:
a. Nhận xét 1: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn sè nguyªn b.

- Ký hiƯu: a < b (hay b > a)
b.Chú ý:

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số

nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a lµ sè liỊn
tr­íc cđa b.

c. NhËn xÐt 2:
* Mäi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.

Vậy: Số nguyên âm < 0 < số nguyên dương
2. giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.

Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: IaI
17:18 17:18

11


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

3. Bài tập:
Nhóm1:
Tính giá trị
tuyệt đối

0 = 0
3 = 3
5 = 5
2 = 2
-1 = 1

-2 = 2
-3 = 3
17:18 17:18
-5 = 5

Nhóm 2:
Điền dấu thích hợp
vào ô trống


<
-3-5
>
-10
>
5 0
=
2 -2

Nhóm 3:
Điền dấu thích hợp
vào ô trống



3 < 5

3 < 5



<
-1 0
>
5 0
>
2  -2
-3 > -5

12


TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
B Ê N T R Á
G

I

Á T R



I

T U Y Ê T Đ Ố

S Á U
C H

Í


1

N

2

 M S U
M I

I

3

B N

4

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0-10 nằm là
Trên trục số nằm ngang điểm trên trục số
là -1 thức
Kết Đây của .biểusố 9 trước-8 số nguyên
GiữaSố làđiểm -8 nên -10 .<. .cđa sè=. ...
qu¶ 5… cđaliỊn cã|10|+|-4| . .
hai sè số vàsau của a -7
số liền nguyên số

5
6
T khoỏ


17:18 17:18

13


Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
2. giá trị tuyệt đối của một số nguyên

Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững cách so sánh hai số nguyên;
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a;
+ Học thuộc các nhận xét trong bài;
+ Bài tËp 14, 15, 16 trang 73 SGK;
+ Bµi tËp 17 ®Õn 22 trang 57 SBT.

17:18 17:18

14


17:18 17:18

15


TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
B Ê N T R Á
G


I

Á T R



I

T U Y Ê T Đ Ố

I

Í

1

S Á U
C H

N

2

 M S Á U


3
4
5


.

6
BACK
6

17:18 17:18

16



×