Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập HKI toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính:</b>


a/ M = 75 48 300


b/ N =



2 2


1 3  2 3
.


<b>Bài 2. Cho biểu thức:</b>


:
9


3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>



 


  <sub>, </sub> (<i>a</i>0;<i>a</i>9)
a/ Rút gọn biểu thức A.


b/ Với giá trị nào của a thì <i>A</i>3 <i>a</i>16


<b>Bài 3. Cho hàm số </b>
1
2


<i>y</i> <i>x</i>


có đồ thị là (d1) và hàm số <i>y x</i> 2 có đồ thị là (d2).
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.


c/ Cho đường thẳng (d3): <i>y mx n</i>  . Tìm m và n biết (d3) song song với (d2) và (d3) đi qua


điểm <i>B</i>

-3 ; 1



<b>Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. Vẽ đường trịn tâm A, bán kính AH. Kẻ </b>
tiếp tuyến BD, CE (D, E là các tiếp điểm) với đường tròn (A).


a/ Chứng minh 3 điểm A,D,E thẳng hàng


b/ Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BC
c/ Gọi F là giao điểm DC và BE. Chướng minh HF <sub> DE.</sub>





<b>---ĐỀ 2</b>
<b>Bài 1. </b>


a/ Thực hiện phép tính:

28 2 3  7

7 84


b/ Rút gọn biểu thức: A =



2 2


1 3  2 3


c/ Tìm x, biết: 9

<i>x </i>1

15


<b>Bài 2. Cho biểu thức </b>


2
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



 


<i>a/ Rút gọn P.</i>


<i>b/ Tính giá trị của P khi x  </i>3 8.
<i>c/ Với giá trị nào của x thì P > 0, P < 0.</i>
<b>Bài 3. </b>


a/ Xác định hàm số <i>y ax b</i>  , biết đồ thị (d) của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 1 và song song với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>.


b/ Vẽ đồ thị (d) của hàm số.


c/ Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox (làm tròn đến phút)


<b>Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm trên đường trịn (O) (E khơng</b>
trùng với A; E khơng trùng với B). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của dây AE, dây BE. Tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại B cắt ON kéo dài tại D.


a) Chứng minh OD vng góc với BE.
b) Chứng minh BDE là tam giác cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 3</b>
<b>Bài 1. Tính giá trị biểu thức: </b>


a)



2
75 2 3



b)

3 200 5 150 7 600 : 50 



<b>Bài 2. Cho biểu thức: P = </b>


4 4 4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




  <sub> (Với a </sub><sub> 0 ; a </sub><sub> 4) </sub>
1) Rút gọn biểu thức P.


2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2<sub> – 7a + 12 = 0</sub>
3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.


<b>Bài 3. Cho hàm số </b><i>y</i>

<i>a</i>1

<i>x</i>2<i>a</i>.


<i>a) Tìm điều kiện của a để hàm số đồng biến.</i>


b) Tìm a để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x – 2 tại một điểm trên trục hoành.


<b>Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC ở N.</b>


Gọi H là giao điểm của BN và CM.


a) Chứng minh AH <sub> BC.</sub>


b) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO


d) Giả sử AH = BC. Tính <i>tan BAC</i> .




<b>---ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính:</b>


a)


3 7 9


12 75 300


2 5  10 <sub>b) </sub>


2 3 15 1


3 1 3 2 3 3 3 5


 


  



 


   


 


<b>Bài 2. Cho biểu thức: </b>


2 2


3 4 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


a/ Rút gọn A.


b/ Tìm x để A = 3.


<b>c/ Tìm x Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.</b>
<b>Bài 3. Giải phương trình:</b>


a/



1


4x - 20 5 9x - 45 4
3


<i>x</i>


    c/ <i>x </i>2 8x+16 5


<b>Bài 4. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng: (d</b>1): <i>y</i> <i>x</i>5 và (d2): <i>y x</i> 3.
a/ Vẽ (d1) và (d2). Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2).


b/ Trên (d1) xác định N có hồnh độ là –1, trên (d2) xác định M có tung độ là –3. Viết
phương trình đường thẳng MN.


c/ Gọi P là giao điểm của (d2) với trục hoành, Q là giao điểm của (d1) với trục hoành.
Chứng minh tam giác APQ là tam giác vuông cân.


<b>Bài 5. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là</b>
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.


a/ Chứng minh: ED = 12BC.


b/ Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường trịn (O).
c/ Tính độ dài DE biết DH = 2 cm, HA = 6 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:</b>



<b>a) </b> 8 18 3 2 b)

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><i><sub>2−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>)</sub>2


c)


2 2 2 2


3 3


2 1 2 1


     
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
<b>Bài 2. </b>


<i>a/ Tìm x để căn thức </i> 2<i>x </i> 6 có nghĩa.
<i>b/ Tìm x, biết </i> <i>x </i> 5 3 <sub>.</sub>


c/ Cho biểu thức


2 <sub>2</sub>


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub> với x > 0.</sub>
c1/ Rút gọn A.


c2/ Tìm x để A = 2.


<b>Bài 3. Cho hàm số </b>


1
3
2


<i>y</i> <i>x</i>


.


a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R?
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.


c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến đường thẳng AB.


<b>Bài 4. Cho đường trịn tâm O đường kính AB = 10cm, C là điểm trên (O) sao cho AC = 6cm.</b>
Vẽ CH vng góc với AB (H  AB).



a/ Chứng minh ABC vng, tính độ dài CH và số đo <i>ABC</i> (làm tròn đến độ).
b/ Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D. Chứng minh: OD  BC.
c/ Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BC tại E. Chứng minh: CE . CB = AH . AB


d/ Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của (O).




<b>---ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính:</b>


a/ 2. 98 b/ 75 : 3 c/(2 7 4 3) 3  84


<b>Bài 2. Cho biểu thức </b>

 



2 9 2 1 3


3 2


3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  
 


 


a/ Tìm ĐKXĐ của P.
b/ Rút gọn biểu thức P.


c/ Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
<b>Bài 3. Cho hàm số </b><i>y</i>

<i>m</i> 2

<i>x</i>3


<i>a/ Tìm m biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A</i>

1 ; 4


<i>b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị của m vừa tìm được.</i>
c/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.


<b>Bài 4. Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm cùng phía</b>
với nửa đường trịn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M
của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N.


a/ Chứng minh AE . BN = R2<sub> . </sub>


b/ Kẻ MH  By tại H, đường thẳng MH cắt OE tại K. Chứng minh AK  MN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 7</b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính:</b>


a/ <i>A</i> 3 20 11 125  2 5 4 45


b/




   



 


3 2 2


11 4 7


2 7 1 2


<i>B</i>


<b>Bài 2. a/ Giải phương trình: </b>


1


9x 9 4 5


4


<i>x </i>


  


b/ Rút gọn biểu thức


1 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   <i><sub> với a  0, a  1.</sub></i>


<b>Bài 3. Cho hàm số bậc nhất: </b><i>y</i><i>kx</i>2<i>k</i> 3
<i>a/ Vẽ đồ thị hàm số với k = 2.</i>


<i>b/ Tìm điều kiện của k để hàm số đồng biến trên R.</i>


<i>c/ Tìm k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y</i>3<i>x</i>1<sub> tại điểm có tung độ gấp đơi hồnh độ.</sub>
<b>Bài 4. Cho nửa đường trịn (O ; R) có đường kính AB. Vẽ dây AC = R và tiếp tuyến Bx với</b>
nửa đường trịn. Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường
tròn (O) tại Q.


a/ Chứng minh BP2<sub> = PA . PQ </sub>


b/ Chứng minh 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường trịn, tìm tâm của đường trịn đó.
c/ Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh KP = 2.BP





<b>---ĐỀ 8</b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính:</b>


a/ <i>A </i> 18 4 32  72 3 8


b/


1 1


3 2 3 2


<i>B </i> 


 


<b>Bài 2. Cho hai đường thẳng (d</b>1): <i>y</i>5<i>x</i> 3 và (d2): <i>y</i>2<i>x</i>4.


a/ Vẽ các đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2).


<i>c/ Tìm a và b để đường thẳng y ax b</i>  song song với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>5 và đồng
quy với (d1), (d2).


<b>Bài 3. Cho biểu thức: A =</b>


2


( <i>x</i> <i>x</i>) 4 <i>xy</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



  




 


<i>a/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.</i>
<i>b/ Rút gọn biểu thức A.</i>


<b>Bài 4. Cho đường trịn (O;R) đường kính AB và dây AC khơng đi qua O. Gọi H là trung điểm</b>
của AC.


a/ Tính <i>ACB</i> và chứng minh OH // BC.


b/ Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OH ở M.


Chứng minh: đường thẳng MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O).
c/ Vẽ CK  AB tại K. Gọi I là trung điểm CK và đặt <i>CAB </i> <sub>.</sub>


Chứng minh: <i>IK</i>2 .sin .cos<i>R</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ 9 </b>


(Năm học 2010 – 2011)
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính (khơng dùng máy tính cầm tay)</b>


a/


2


3


3 1


<i>A </i> 


 b/ <i>B </i>

7 48 3 27 2 12 : 3 



<b>Bài 2. Cho biểu thức </b>


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub><i><sub> với x  0, x  1.</sub></i>
<i>a/ Rút gọn C.</i>



<i>b/ Tìm x để C – 6 < 0.</i>


<b>Bài 3. Cho hàm số </b><i>y</i>

<i>k</i>1

<i>x</i> 3 (1)
<i>a/ Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k = 2.</i>


b/ Gọi (d) là đồ thị hàm số (1). Tìm k để (d) song song với (d’): <i>y</i>3<i>x</i> 6.


<b>Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b><i>D x</i> 2<i>y</i> 2<i>x</i>1 5 4 <i>y</i> 3 13 ;


1 3


;


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Bài 5. Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O ; R). Kẻ hai tiếp tuyến AT, AT’ và cát tuyến ABC</b>
với (O ; R). Gọi H là trung điểm của BC; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J.


a/ Chứng minh: AT2<sub> = AI . AO</sub>



b/ Chứng minh các tam giác AIJ và AHO đồng dạng. Từ đó suy ra tích AJ.AH có giá trị
không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×