Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.86 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÂN MƠN : TẬP ĐỌC
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.
+ Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 110 tiếng/ 1phút)..
+ Trả lời đúng ý câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đọc.
1. Mùa thảo quả TV5 tập 1 (trang 113)
2. Người gác rừng tí hon TV5 tập 1 (trang 124)
3. Trồng rừng ngập mặn TV5 tập 1 (trang 128)
4. Chuỗi ngọc lan TV5 tập 1 (trang 134)
5. Ngu Công xã Trịnh Tường TV5 tập 1 (trang 164)
6. Chuyện một khu vườn nhỏ TV5 taäp 1 (trang 102)
7. Thầy thuốc như mẹ hiền TV5 taäp 1 (trang 153)
8. Trồng rừng ngập mặn TV5 taäp 1 (trang 128)
PHÂN MÔN : CHÍNH TẢ
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được :
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định).
1. Bà tôi (trang 122)
(Bà tôi ngồi cạnh tôi....ấm áp, tươi vui)
2. Mùa thảo quả (trang 113)
(Sự sống cứ tiếp tục....từ dưới đáy rừng)
3. Chuỗi ngọc lam (trang 134)
(Pi-e ....Cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi).
4- Bn Chư Lênh đón cơ giáo (trang 144)
(Y Hoa lấy trong gùi.... đến hết)
PHÂN MƠN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ từ thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì… nên ;
bởi vậy ; khơng những …mà cịn …. ; vì ; nếu … thì…) vào các câu sau đây :
a. Nhiều đoạn sơng đã khơng cịn cá, tơm sinh sống ………. mìn đánh cá đã làm chúng
chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.
b. ………... họ làm hại các lồi vật sống dưới nước ……….. làm ơ nhiễm mơi
trường.
c. ………..…… thiếu hiểu biết ………….. nhiều người đã dùng mìn đánh cá.
d. ………..Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.
Bài 2 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo
tàng, bảo hiểm, bảo tồn) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Chiếc xe này đã được ………..
c. Để ……… lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà
trống”.
d. Lớp em được đi thăm Viện ………. cách mạng Việt Nam.
Bài 3 : Đọc đoạn văn sau và xếp từ in đậm vào bảng phân loại bên dưới.
Chủ nhật quây quần bên bà, tơi và em Đốm thích nghe bà kể lại hồi bé ở Huế bà
nghịch như con trai : bà lội nước và trèo cây phượng vĩ hái hoa ; sáu tuổi, bà trắng và mũm
mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
A Danh từ : ... ...
B Động từ : ... ...
C Tính từ : ...
D Quan hệ từ : ...
Baøi 4 : Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về đức tính chăm chỉ ?
a. Một nắng hai sương. b. Chín bỏ làm mười.
c. Thức khuya dậy sớm. d. Dầm mưa dãi nắng.
e. Nặng nhặt chặt bị. g. Đứng mũi chịu sào.
h. Tích tiểu thành đại. i. Nửa đêm gà gáy.
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau và ghi ra những từ ngữ miêu tả ngoại hình của người theo mục
bên dưới :
càng thêm duyên dáng. Mỗi khi chị Gia-mi-li-a cười, đôi mắt đen láy màu biêng biếc của chị
lại bừng lên sức sống hăng say của tuổi trẻ.
1 Miêu tả đôi mắt : ...
2 Miêu tả làn da :...
3 Miêu tả mái tóc : ...
4 Miêu tả khuôn mặt :...
Bài 6 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn,
cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : ...
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ...
Baøi 7 : Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ có tiếng nhân mang nghĩa lịng thương người.
Nhân ái, ... ...
Baøi 8 : Điền tiếp từ vào chỗ trống theo yêu cầu.
a. 5 từ phức chỉ màu đỏ : đỏ rực
... ...
b. 5 từ phức chỉ màu đen : đen tuyền,
...
Bài 9 : Gạch dưới đại từ xưng hơ trong các câu văn sau.
Hùng nói : “ Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Qúy và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này,cái
gì quý nhất.
Các từ là danh từ chung trong câu :
...
Các từ là danh từ riêng trong câu :
...
Baøi 11 : Đọc đoạn văn sau :
Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lịng nhân ái, khơng màng danh lợi.
Có lần, một người thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhưng nhà nghèo, khơng có
tiền chạy chữa. Lãn Ơng biết tin bèn đến thăm. Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong chiếc
thuyền nhỏ hẹp, người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhưng Lãn Ơng khơng
Viết vào chỗ trống theo yêu cầu.
1 Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
………...
2 Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ?
... ...
3 Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ?
………
4..Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
Bài 12 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ, tính từ, quan hệ từ để điền vào chỗ trống.
A Cháng đẹp người thật. Mười tám tuổi, ngực nở vòng cung, da đỏ như lim, bắp tay bắp chân
rắn như trắc, gụ. Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng. Nhưng phải
nhìn A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh.
Động từ :...
Tính từ :...
Quan hệ từ :...
Bài 13 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả :
A. Vì …nên… :...
B. Do … nên … :...
C. Tại … nên … :... ...
D. Bởi … nên … : ... ...
Câu 14 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả :
a) Nếu … thì … :...
b) Hễ … thì … :...
Câu 15 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tương phản :
a) Tuy … nhưng… :... ...
b) Mặc dù … nhưng…. :... ...
Câu 16: : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tăng tiến :
a) Khơng những …mà cịn…. :... ...
Câu 7 Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống
Đêm đã khuya……….em vẫn chưa buồn ngủ.
a) Hôm nay, tổ Một Tực lớp………..tổ Hai trực lớp ?
b) Ba mẹ rầy la ………..em rất buồn.
c) Bạn Lan khơng đến đúng giờ………chúng em sẽ đi trước.
d) Em thích học mơn tốn………..Mai thích học tiếng Việt.
Câu 18 : Gạch chân cặp từ chỉ quan hệ và cho biết đó là quan hệ gì ?
a) Vì trời lạnh nên em phải mặc áo ấm.
...
b) Hễ trời mưa thì đường lầy lội.
...
c) Nhờ tập thể dục nên cơ thể tôi được khỏe mạnh.
...
d) Nếu bạn mệt thì mình sẽ xin phép nghỉ học giúp cho bạn.
...
Câu 19 : Tìm từ láy
+ Chỉ màu trắng : ... ...
+ Chỉ màu xanh : ...
Tìm từ ghép :
+ Chỉ màu xanh : ...
... ...
PHÂN MÔN: TẬP LÀM VĂN
Đảm bảo được các u cầu cơ bản sau, được .
+Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ
dài bài viết khoảng 20 câu.
+Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
* Cấu tạo của bài văn tả cảnh:
Bài văn tả cảnh gồm cáo 3 phần
1. Mở bài ; giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.
2. Thân bài : Tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
3. kết bài : nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết.
Đề bài : Tả quang cảnh trường em ra giờ chơi.
*Cấu tạo của bài văn tả người :
1.Mở bài : Giới thiệu người định tả.
2.Thân bài :
a) Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm vóc,cách ăn mặc, khn mặt,mái tóc,cặp
mắt,hàm răm,..).
b)Tả tính tình,hoạt động (lời nói,cử chỉ,thói quen, cách cư sử với người khác,...).
3.Kết bài ; nêu cảm nghĩ về người được tả..
Đề Bài : Tả người thân (ông bà,cha,mẹ,anh, chị,…..)của em.
*Ôn tập về viết đơn
Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Độc lập –Tự do –Hạnh phút
...,ngày …..tháng …..năm 2011
ĐƠN XIN ………
Kính gửi thầy (cơ) Hiệu trưởng trường : ………..
Em tên là :………..
Nam, nữ :………
Sinh năm :………..
Tại :………
Q qn :……….
Địa chỉ thường chú:………
Đã hồn thành chương trình tiểu học :………..
Xét cho em được vào học lớp 6 của trường.
Em xin hứa thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường, phấn đấu học tập và rèn
luyện tốt.
Em xin trân trọng cảm ơn.
Ý kiến của cha mẹ học sinh Người làm đơn
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5: