Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BÀI tập HÌNH vẽ THÍ NGHIỆM hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.3 KB, 12 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP

HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM
ƠN THI THPT QUỐC GIA 2020

Mỗi ngày 1 CHUYÊN ĐỀ là chương trình tổng hợp bài tập các dạng bài có thể thi trong kỳ thi
THPT Quốc Gia 2020. Các em truy cập nhóm để tải nhé!
 Group (ưu tiên): /> Fanpage: /> Fb cá nhân: />Thực hiện: thầy Nguyễn Thành và đội ngũ admin của TYHH
Món quà dành cho 2k2 có thêm động lực hướng tới kỳ thi THPT Quốc Gia 2020 đầy tự tin nhé!

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 1


Câu 1: Cho mơ hình thí nghiệm sau:

Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bơng tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 2: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mơ tả như hình vẽ:

Hai chất X, Y tương ứng là


A. Benzen và phenol.
B. Nước và dầu ăn.
C. Axit axetic và nước. D. Benzen và nước.
Câu 3: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH 3 như sau: Nạp đầy khí NH3 vào bình thủy tinh
rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua
nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 2


(a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH 3 bằng HCl.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH 3 trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất khơng khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím thì nước trong
bình sẽ có màu xanh.
(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Bộ dụng cụ như hình bên mơ tả phương pháp tách chất nào sau đây?

A. Phương pháp chiết.
B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp sắc ký.

Câu 5: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khí sau khi đi qua bơng tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO 4.
(2) Vai trị chính của bơng tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C 2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
(3) Vai trị chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
170180 C
(4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2H5OH 
(C2H5)2O + H2O.
(5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
0

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 3


Oxit X là
A. MgO.
B. CuO.
C. Na2O.
Câu 7: Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ dưới đây) dùng để

D. Al2O3.


A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 8: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H 2SO4 (xúc tác) theo
sơ đồ hình vẽ bên. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
+ Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
+ Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
+ Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.

Cho các phát biểu sau:
(1) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(2) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 4


Câu 9: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:

Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO.

B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế
khí Y từ dung dịch X.
Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?
o

H 2SO 4 ,170 C
A. C2 H5OH 
CH 2  CH 2  H 2O .
CaO, t
 CH4  + Na2CO3.
B. CH3COONa + NaOH 
o

to

C. NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl  .
to

D. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3  + H2O
Câu 11: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất.
B. Natri axetat và etanol.
C. Anilin và HCl.
D. Axit axetic và etanol.
Câu 12: Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí

nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3.
B. H2, N2 , C2H2.
C. N2, H2.
Câu 13: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế khí metan được mơ tả dưới đây:

D. HCl, CO2..

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 5


Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước.
B. CaO đóng vai trị là chất xúc tác cho phản ứng.
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.
D. Mục đích của việc dùng vơi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm.
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu
vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng
hoá học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 15: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Cho các phản ứng hoá học sau:
to


(1) CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O
to

(3) C + Fe3O4  Fe + CO2
Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là
A. 2.
B. 3.

to

(2) CuO + CO  Cu + CO2
to

(4) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O
C. 1.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
D. 4.

TYHH | Page 6


Câu 16: Cho hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y
từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?
o

H 2SO 4 ,170 C
A. C2 H5OH 
CH 2  CH 2  H 2O .
CaO, t

 CH4  + Na2CO3.
B. CH3COONa + NaOH 
o

to

C. NaCl (r) + H2SO4 (đặc)  NaHSO4 + HCl  .
to

D. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3  + H2O.
Câu 17: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là
A. SO2.
B. H2.
C. CO2.
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng

Đinh sắt

Đinh sắt

D. Cl2.
Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 1
Cốc 2

Cốc 3
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc 1.
Câu 19: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau
đây sai?

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 7


B. Bơng tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong q trình thí nghiệm.
C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.
Câu 20: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất
của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là
o

H 2SO4 ,170 C
 C2H4 + H2O.
A. C2H5OH 
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.

t
 CH3CHO + Cu + H2O.

D. CH3CH2OH + CuO 
o

Câu 21: Hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm tính tan của chất X trong
nước. Hiện tượng quan sát được là nước từ chậu phun vào bình
đựng khí X thành những tia màu đỏ. X là
A. NH3.
B. HCl.
C. CO2.
D. O2.
Câu 22: Hình vẽ bên mơ tả thu khí X trong phịng thí nghiệm.

Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.

D. CO và N2.

Câu 23: Cho hình vẽ bên mơ tả thiết bị chưng cất
thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 8



Câu 24: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên.
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.

Câu 25: Trong phịng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X,
dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy khơng khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2.
C. CaCO3, HCl, CO2.

B. Cu, H2SO4, SO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 26: Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên.
Phản ứng nào sau đây có thể phù hợp với sơ đồ điều chế chất
Y?
t
A. CH3COONa + H2SO4(đặc) 
 CH3COOH + NaHSO4.
o

t
B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 
 (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
o


t
C. H2NCH2COOH + NaOH 
 H2NCH2COONa + H2O.
o

t
D. CaC2 + 2H2O 
 Ca(OH)2 + C2H2.
o

Câu 27: Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhơm:

Cho các phát biểu sau:
(1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 9


(3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:


Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 29: Mơ hình thí nghiệm sau đây ứng với phương
pháp tách chất nào sau đây?
A. phương pháp chưng cất áp suất cao.
B. phản ứng chiết lỏng.
C. phản ứng kết tinh.
D. phương pháp chưng cất áp suất thường.
Câu 30: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất khí sau khi đi qua bơng tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trị chính của bơng tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trị chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
170180 C
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH 
(C2H5)2O + H2O.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
0

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 10


Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO4 nhạt dần và
xuất hiện kết tủa nâu đen. X và Y lần lượt là
A. H2O và Al4C3.

B. HCl loãng và CaCO3.
C. Na2SO3 và H2SO4 đặc.
D. H2O và CaC2.
Câu 32: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm dưới đây:

Các chất khí X, Y, Z lần lượt là
A. Etilen, metan, axetilen.
C. Axetilen, metan, etilen.
Câu 33: Cho mơ hình thí nghiệm sau:

B. Axetilen, etilen, metan.
D. Etilen, axetilen, metan.

Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vơi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 34: Bộ dụng cụ kết tinh (được mơ ta như hình vẽ dưới) dùng để

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 11



A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều.
B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 12



×