BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình đường thẳng
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chú ý:
Cho đường thẳng . Vectơ u 0 gọi là vectơ chỉ phương của + Nếu u là vectơ chỉ phương của
đường thẳng nếu giá của nó song song hoặc trùng với .
thì k .u k 0 cũng là vectơ chỉ
Cho đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương của .
+ Nếu đường thẳng đi qua hai điểm
phương là u a; b; c .
A, B thì AB là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng
x x0 at
y y0 bt , t (1)
z z ct
0
Cho đường thẳng có phương trình
(1) thì
+ u a; b; c là một vectơ chỉ
phương của .
+
Với
điểm
M
thì
M x0 at ; y0 bt ; z0 ct trong đó t
là một giá trị cụ thể tương ứng với
từng điểm M.
Phương trình chính tắc
Nếu a, b, c 0 thì phương trình chính tắc của đường thẳng có
dạng
x x0 y y0 z z0
a
b
c
2
2. Khoảng cách
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Cho đường thẳng đi qua M 0 , có vectơ chỉ phương u và điểm M . Khi đó để tính khoảng
cách từ M đến ta có các cách sau:
MM 0 , u
Cách 1: Sử dụng công thức: d M , d
.
u
Cách 2:
+ Lập phương trình mặt phẳng P đi qua M vng góc với .
+ Tìm giao điểm H của P với .
+ Khi đó độ dài MH là khoảng cách cần tìm.
Cách 3:
+ Gọi N d , suy ra tọa độ N theo tham số t .
+ Tính MN 2 theo t .
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau đi qua M 0 có vectơ chỉ phương u và đi qua M 0 có vectơ
chỉ phương u . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng và được tính theo các cách sau:
u , u .M 0 M 0
Cách 1: Sử dụng công thức: d ,
.
u , u
Cách 2: Tìm đoạn vng góc chung MN . Khi đó độ dài MN là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Lập phương trình mặt phẳng P chứa qua và song song với . Khi đó khoảng cách
cần tìm là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đến P .
3. Vị trí tương đối
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong
không
gian
Oxyz,
hai
đường
thẳng
x x0 y y0 z z0
đi qua M 1 x0 ; y0 ; z0 có
a
b
c
vectơ chỉ phương u1 a; b; c , và
d1 :
x x0 y y0 z z0
đi qua M 2 x0 ; y0 ; z0 có
a
b
c
vectơ chỉ phương u2 a; b; c .
d2 :
Để xét vị trí tương đối của d1 và d 2 , ta sử dụng
phương pháp sau:
Phương pháp hình học
a1 a2 a3
u1 / / u2
+ d1 trùng d 2
b1 b2 b3
M 1 d 2
M d
2
1
u1 , u2 0
+ d1 / / d 2
hoặc
,
0
u
M
M
1 1 2
a1 a2 a3
u1 || u2
b1 b2 b3
M 1 d 2
M d
1
2
Ta có thể dùng phương pháp đại số để xét vị
trí tương đối: Dựa vào số nghiệm của hệ
phương trình các đường thẳng.
Chú ý trường hợp vơ nghiệm
+ Nếu u1 ; u2 cùng phương thì d1 //d 2 .
+ Nếu u1 ; u2 không cùng phương thì d1 ; d 2
chéo nhau.
u1 , u2 0
+ d1 cắt d 2
u1 , u2 .M 1M 2 0
+ d1 chéo d 2 u1 , u2 .M 1M 2 0
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Trong
không
gian
: Ax By Cz D 0
Oxyz,
có
cho
mặt
phẳng
Phương pháp đại số
vectơ
pháp
tuyến
Xét hệ phương trình
1
2
3
4
x x0 at
n A; B; C và đường thẳng d : y y0 bt đi qua
z z0 ct
M x0 ; y0 ; z0 có vectơ chỉ phương ud a; b; c .
x x0 at
y y0 bt
z z0 ct
Ax By Cz D 0
Để xét vị trí tương đối của d và ta sử dụng phương
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được
A x0 at B y0 bt C z0 ct D 0 *
pháp sau:
Phương pháp hình học
u n
Nếu d
thì d .
M x0 ; y0 ; z0
ud n
Nếu
thì d // .
M x0 ; y0 ; z0
Nếu ud và n cùng phương ud k .n với k 0
thì d .
Nếu ud .n 0 ; ud và n khơng cùng phương thì d
cắt .
+) Nếu phương trình (*) vơ nghiệm t thì
d // .
+) Nếu phương trình (*) có nghiệm t duy
nhất thì d cắt .
+) Nếu phương trình (*) có vơ số nghiệm t
thì d .
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng
d và mặt phẳng ta giải phương trình (*),
sau đó thay giá trị t vào phương trình tham số
của d để tìm x; y; z
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu
x x0 at
có phương trình lần lượt là: d : y y0 bt , t và
z z ct
0
S : x a y b z c
2
2
Để xét vị trí tương đối của
phương pháp sau:
2
R2 .
d và ta sử dụng
Phương pháp hình học
Phương pháp đại số
Bước 1: Tìm khoảng cách từ tâm I của S đến d .
thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào
Bước 2:
phương trình S , khi đó ta được phương trình
+ Nếu d I , d R thì d khơng cắt S .
bậc hai theo t . Biện luận số giao điểm của
+ Nếu d I , d R thì d tiếp xúc S .
d
+ Nếu d I , d R thì d cắt S .
bậc hai theo t .
và S theo số nghiệm của phương trình
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng và
mặt cầu ta giải phương trình bậc hai theo t ,
sau đó thay giá trị của t vào phương trình
tham số của d để tìm x; y; z .
Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
4. Góc
Góc giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2
lần lượt có các vectơ pháp tuyến là u1 , u2 .
Góc giữa d1 và d 2 bằng hoặc bù với góc giữa u1 và
u2 .
u1.u2
Ta có: cos d1 , d 2 cos u1 , u2 .
u1 . u2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Chú ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ góc nhọn.
chỉ phương ud và mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
n .
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng bằng
góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên
.
ud .n
Ta có: sin d , cos ud , n .
ud . n
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
Đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có
vectơ chỉ phương là u a; b; c
Phương
trình đường
Tham số:
x x0 at
y y0 bt , t
z z ct
0
u
Chính tắc:
Nếu a, b, c 0 thì
x x0 y y0 z z0
a
b
c
ĐƯỜNG THẲNG
Khoảng cách từ điểm
M đến đường thẳng
MM 0 , u
d M ,
u
Khoảng
cách
Khoảng cách 2 đường
thẳng chéo nhau ,
u , u .M 0 M
d ,
Giữa hai đường thẳng
d và d
cos d1 , d 2 cos u1 , u2
Góc giữa đường thẳng
d và mặt phẳng
sin d , cos ud , n
Vị trí
tươn
g đối
Góc
Hai đường thẳng d1 , d 2
u1 / / u2
u1 / / u2
; d1 / / d 2
d1 d 2
M 1 d 2
M 1 d 2
;
d1
cắt
d2
u1 , u2 0; u1 , u2 .M 1M 2 0
d1 chéo d 2 u1 , u2 .M 1M 2 0
Đường thẳng d và mặt phẳng
d ud n ; M x0 ; y0 ; z0
d // ud n ; M x0 ; y0 ; z0
d cắt ud .n 0 , ud , n
không cùng phương
Đường thẳng d và mặt cầu S I , R
d không cắt S d I , d R
d tiế
ú
S d I d
R
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng
1. Phương pháp
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương a a1 ; a2 ; a3 có phương
x x0 a1t
trình tham số là y y0 a2t t .
z z a t
0
3
Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B: Một vectơ chỉ phương của d là AB .
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và song song với đường thẳng cho trước: Vì d //
nên vectơ chỉ phương của cũng là vectơ chỉ phương của d .
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và vng góc với mặt phẳng P cho trước: Vì
d P nên vectơ pháp tuyến của P cũng là vectơ chỉ phương của d .
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q .
Cách 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương
Tìm toạ độ một điểm A d bằng cách giải hệ phương trình mặt phẳng của P , Q với việc
chọn giá trị cho một ẩn.
Tìm một vectơ chỉ phương của d : a nP , nQ .
Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và vng góc với hai đường thẳng d1 , d 2 : Vì
d d1 , d d 2 nên một vectơ chỉ phương của d là: u ud1 , ud2 .
2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A 2;1; 1 , B 2;3;1 và C 0; 1;3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vng góc với mặt
phẳng ABC . Phương trình đường thẳng d là
A.
x 1 y 1 z 2
.
1
1
1
B.
x 1 y z
.
1
1 1
C.
x
y2 z
.
1
1
2
D.
x 1 y z
.
1
1 1
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
AB 4; 2; 2 AB 16 4 4 2 6 .
AC 2; 2; 4 AC 4 4 16 2 6 .
BC 2; 4; 2 BC 4 16 4 2 6 .
Vậy tam giác ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm G 0;1;1 .
Ta có AB, AC 12;12;12 12 1;1;1 .
Đường thẳng d đi qua G 0;1;1 và có vectơ chỉ phương cùng phương với AB, AC , do đó
chọn u 1;1;1 .
x t
Phương trình đường thẳng d là y 1 t .
z 1 t
Với t 1 , ta có điểm A 1; 0;0 d .
Vậy đường thẳng d đi qua A 1; 0;0 và có vectơ chỉ phương u 1;1;1 .
Bài tập 2. Trong không gian Oxyz, cho hai
M 1; 2;3 , N 3; 4;5
và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 14 0 . Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P , các điểm
H,K
lần lượt là hình chiếu vng góc của M , N trên . Biết rằng khi MH NK thì trung điểm của HK
ln thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
x t
A. y 13 2t .
z 4 t
x t
B. y 13 2t .
z 4 t
x t
C. y 13 2t .
z 4 t
x 1
D. y 13 2t .
z 4 t
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi I là trung điểm của HK .
Do MH NK nên HMI KNI IM IN . Khi đó I thuộc mặt phẳng Q là mặt phẳng
trung trực của đoạn MN .
1
Ta có Q đi qua trung điểm của MN là điểm J 2;3; 4 và nhận n MN 1;1;1 làm vectơ
2
pháp tuyến nên có phương trình là Q : x y z 9 0 .
x y z 9 0
Mà I A P . Suy ra I d P Q :
x 2 y 3 z 14 0
Tìm được 0;13; 4 d và vectơ chỉ phương của d là 1; 2;1 .
x t
Vậy d : y 13 2t .
z 4 t
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz. Cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 và mặt phẳng
P : x 3 y 5 z 3 0 . Gọi là đường thẳng đi qua
E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm
A, B sao cho OAB là tam giác đều. Phương trình tham số của là
x 1 2t
A. y 1 t .
z 1 t
x 1 4t
B. y 1 3t .
z 1 t
x 1 2t
C. y 1 t .
z 1 t
x 1 t
D. y 1 t .
z 1 2t
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi u a; b; c là một vectơ chỉ phương của với a 2 b 2 c 2 0 .
Ta có nP 1; 3;5 .
Vì P nên u nP u.nP 0 a 3b 5c 0 a 3b 5c .
Mặt cầu S có tâm O 0; 0; 0 và bán kính R 2 .
Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên AB
Ta có OAB là tam giác đều cạnh R nên OH
R 3
3.
2
Suy ra khoảng cách từ O đến đường thẳng bằng OH 3 .
u , OE
3
Khi đó
u
a b b c c a 3 a 2 b2 c2
2
2
2
a b c 0 a b c 0
2
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
3b 5c b c 0 b c a 2c .
Thay c 1 thì b 1 và a 2 .
Ta được một vectơ chỉ phương của là u 2; 1; 1
x 1 2t
Vậy phương trình của đường thẳng là y 1 t .
z 1 t
(1)
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa
1. Phương pháp
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 , vng góc và cắt đường thẳng .
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vng góc của M 0 trên đường thẳng . Khi đó H , M 0 H u .
Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M 0 , H .
Cách 2: Gọi P là mặt phẳng đi qua M 0 và vng góc với d . Q là mặt phẳng đi qua M 0 và
chứa d . Khi đó d P Q
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 .
Cách 1: Gọi M 1 d1 d , M 2 d 2 d . Suy ra M 0 , M 1 , M 2 thẳng hàng. Từ đó tìm được M 1 , M 2
và suy ra phương trình đường thẳng d .
Cách 2: Gọi P là mặt phẳng đi qua M 0 và chứa d1 ; Q là mặt phẳng đi qua M 0 và chứa d 2 .
Khi đó d P Q . Do đó một vectơ chỉ phương của d có thể chọn là u nP , nQ .
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 : Tìm các giao điểm
A d1 P , B d 2 P . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Đường thẳng d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 : Viết phương trình mặt phẳng
P
song song với và chứa d1 , mặt phẳng
Q
song song với và chứa d 2 . Khi đó
d P Q .
Đường thẳng d là đường vng góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
MN d1
Cách làm: Gọi M d1 , N d 2 . Từ điều kiện
, ta tìm được M , N . Viết phương trình
MN d 2
đường thẳng MN chính là đường vng góc chung của d1 , d 2 .
2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường
thẳng d :
x 4 y 2 z 1
. Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vng góc của d trên
2
1
2
mặt phẳng P là
A.
x y 2 z 1
.
5
7
2
B.
x
y 2 z 1
.
7
2
5
C.
x
y 2 z 1
.
7
2
5
D.
x y 2 z 1
.
5
7
2
Hướng dẫn giảii
Chọn B.
x 4 2t
Đường thẳng d có phương trình tham số là y 2 2t t .
z 1 t
Lấy điểm M d P M 4 2t ; 2 2t ; 1 t d . Thay đổi tọa độ điểm M vào phương
trình mặt phẳng P ta được: 4 2t 2 2t 1 t 0 t 2 .
Suy ra M 0; 2;1 .
Do đó d P M 0; 2;1 .
Lấy A 4; 2; 1 d . Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng P .
Đường thẳng AH đi qua A 4; 2; 1 và nhận n P 1;1; 1 làm vectơ chỉ phương nên AH có
x 4 t1
phương trình là y 2 t1 t1 .
z 1 t
1
Suy ra H 4 t1 ; 2 t1 ; 1 t1 .
Thay tọa độ H vào phương trình mặt phẳng P được
2
10 8 1
4 t1 2 t1 1 t1 1 0 t1 H ; ; .
3
3 3 3
MH
là hình chiếu của d
lên mặt phẳng
10 14 4
2
MH ; ; 5;7; 2
3
3
3
3
x
y 2 z 1
.
5
7
2
Bài tập 2. Cho các đường thẳng d1 :
P ,
MH
đi qua M 0; 2;1 và nhận
là vectơ chỉ phương nên có phương trình là
x 1 y 1 z
x2 y z 3
và đường thẳng d 2 :
.
1
2
1
2
2
1
Phương trình đường thẳng đi qua A 1;0; 2 , cắt d1 và vng góc với d 2 là
A.
x 1 y z 2
.
2
1
2
B.
x 1 y z 2
.
4
1
1
C.
x 1 y z 2
.
2
3
4
D.
x 1 y z 2
.
2
2
1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi I d1 , I 1 t , 1 2t , t AI t ; 2t 1; t 2 là một vectơ chỉ phương của .
Do u d2 1; 2; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d 2 và d 2 .
Suy ra AI .u d2 0 t 2 2t 1 2 t 2 0 3t 6 0 t 2 .
x 1 y z 2
.
Vậy AI 2;3; 4 . Phương trình đường thẳng cần tìm là
2
3
4
Bài tập 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x y 2 z 0 và hai đường
thẳng d1 :
x 1 y 6 z
x 1 y 2 z 4
.Đường thẳng vng góc với P cắt cả hai
và d 2 :
1
2
1
3
1
4
đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là
A.
x 2 y 1 z
.
3
1
2
B.
x5 y z 4
.
3
1
2
C.
x 2 y 8 z 1
.
2
3
1
D.
x 1 y 2 z 2
.
2
3
1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x 1 t
x 1 y 6 z
d1 :
y 6 2t , t
2
1
1
z t
M d1 M 1 t ; 6 2t ; t .
x 1 3t
x 1 y 2 z 4
d2 :
y 2 t , t
3
1
4
z 4 4t
N d1 N 1 3t ; 2 t ; 4 4t .
MN 2 t 3t ; 4 2t t ; 4 t 4t .
P : 3x y 2 z 0 có vectơ pháp tuyến n 3;1; 2 .
Đường thẳng d vng góc với P cắt cả hai đường thẳng d1 tại M và cắt d 2 tại N suy ra
2 t 3t 3k
t 2
MN k n 4 2t t k t 1
4 t 4t 2k
k 1
t 2 M 1; 2; 2
Do d P nên ud n P .
x 1 3s
Phương trình đường thẳng d là y 2 s ; s .
z 2 2 s
Chọn s 1 A 2;1;0 d d :
x 2 y 1 z
.
3
1
2
Bài tập 4. Viết phương trình đường thẳng d qua A 1; 2;3 cắt đường thẳng d1 :
x y z2
và
2 1
1
song song với mặt phẳng P : x y z 2 0 .
x 1 t
A. y 2 t .
z 3 t
x 1 t
B. y 2 t .
z 3
x 1 t
C. y 2 t .
z 3
x 1 t
D. y 2 t .
z 3 t
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do d d1 B B 2m; m; m 2 AB 2m 1; m 2; m 1 .
d song song với mặt phẳng P nên
AB.n P 0 1 2m 1 1. m 2 m 1 0 m 1 AB 1; 1;0 .
x 1 t
Vậy phương trình đường thẳng y 2 t .
z 3
Bài tập 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 , điểm
A 1;3; 2 và đường thẳng d :
x 2 y 1 z 1
. Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d
2
1
1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN .
A.
x 6 y 1 z 3
.
7
4
1
B.
x 6 y 1 z 3
.
7
4
1
C.
x 6 y 1 z 3
.
4
1
7
D.
x 6 y 1 z 3
.
4
1
7
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có N d N 2 2t ;1 t ;1 t .
A là trung điểm của MN M 4 2t ;5 t;3 t .
Mà M P nên tọa độ M thỏa phương trình P , ta được:
2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 N 6; 1;3 , M 8;7;1 .
Suy ra MN 14;8; 2 .
1
Đường thẳng đi qua hai điểm M và N nên có một vectơ chỉ phương u NM 7; 4; 1
2
x 6 y 1 z 3
nên có phương trình là
.
7
4
1
Bài tập 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 3;3; 3 thuộc mặt phẳng
: 2 x 2 y z 15 0 và mặt cầu S : x 2 y 3 z 5
2
2
2
100 . Đường thẳng qua A ,
nằm trên mặt phẳng cắt S tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng
là
A.
x 3 y 3 z 3
.
1
4
6
x 3 5t
.
C. y 3
z 3 8t
B.
x 3 y 3 z 3
.
10
16
11
D.
x 3 y 3 z 3
.
1
1
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 và bán kính R 10 .
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến n 2; 2;1 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của I lên và mặt phẳng .
IK nên phương trình đường thẳng IK đi qua I và vng góc với mặt phẳng là
x 2 2t
y 3 2t .
z 5 t
x 2 2t
y 3 2t
K 2;7;3 .
Tọa độ điểm K là nghiệm hệ phương trình
z 5 t
2 x 2 y z 15 0
Vì nên IH IK . Do đó IH nhỏ nhất khi H trùng với K .
Để MN lớn nhất thì IH phải nhỏ nhất.
Khi đó đường thẳng cần tìm đi qua A và K . Ta có AK 1; 4;6 .
Đường thẳng có phương trình là:
x3 y 3 z 3
.
1
4
6
Bài tập 7. Trong khơng gian Oxyz, cho ABC có A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
B
là
d:
x 3 y 3 z 2
, phương trình đường phân giác trong của góc
1
2
1
x2 y4 z2
. Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
2
1
1
A. u 2;1; 1 .
B. u 1; 1;0 .
C. u 0;1; 1 .
:
Hướng dẫn giải
D. u 1; 2;1 .
C
là
Chọn C.
x 2 2t
Ta có phương trình tham số của là: y 4 t C 2 2t ; 4 t ; 2 t .
z 2 t
7t 5t
Gọi M là trung điểm của AC nên M 2 t ;
;
.
2
2
Vì M d nên
7t
5t
3
2
t 1 1 t 1 t
2
2
t 1.
1
1
2
2
4
2 t 3
1
Suy ra C 4;3;1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vng góc với là: 2 x y z 2 0 .
Gọi H là giao điểm của P và H 2; 4; 2 .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác , suy ra H là trung điểm
AA A 2;5;1 .
Do A BC nên đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là CA 2; 2;0 2 1;1;0 .
x 4 t
Suy ra phương trình của đường thẳng BC là y 3 t .
z 1
Vì B BM BC B 2;5;1 A .
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB 0; 2; 2 2 0;1; 1 .
Bài tập 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1 y 2 z
và hai điểm
2
1
1
A 4; 2; 4 , B 0;0; 2 . Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng
đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oxy tại điểm nào dưới đây?
A. 2;1;0 .
2 14
B. ; ;0 .
3 3
C. 3; 2;0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x 4t
.
Phương trình tham số của đường thẳng AB có dạng: y 2t
z 2 6t
Để đường thẳng d thỏa mãn bài tốn thì ta có hình vẽ tương ứng
D. 0;0;0 .
5 , gần
Đoạn vng góc chung của hai đường thẳng AB và là MN với M 0; 5;1 , N 3;1;1 .
Để d gần đường thẳng AB nhất thì d phải đi qua điểm D nằm trên đoạn MN mà
DN d d , 5, MN 3 5 . Do đó MN 3DN D 2; 1;1 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u d 2; 1;1 .
x 2 2t
Suy ra phương trình tham số của d là y 1 t
z 1 t
x 0
Đường thẳng d cắt Oxy tại điểm có z 1 t 0 t 1
.
y 0
Vậy giao điểm của d và Oxy là 0;0;0 .
Bài tập 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
1 :
x 2 y 2 z 1
x 1 y 1 z
; 2 :
1
1
2
1
1
1
3 :
x
y 2 z 1
x 5 y a z b
; 4 :
1
1
1
1
3
1
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng
trên. Giá trị của biểu thức T a 2b bằng
A. 2.
B. 3.
C. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: 1 // 3 .
Gọi P là mặt phẳng chứa 1 và 3 P : x 2 y z 3 0 .
Gọi I 2 P I 0; 1;1 .
2a b 22 3b 24 2a 7b 8
;
;
Gọi J 4 P J
.
6
6
6
D. 3.
2a b 22 3b 18 2a 7b 14
;
;
IJ
.
6
6
6
Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì IJ phải cùng phương với u1 1; 1; 1 .
Suy ra
2a b 22 3b 18 2a 7b 14
a 2b 2 .
6
6
6
Dạng 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
1. Phương pháp
Cho đường thẳng
Ví dụ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
x x0 y y0 z z0
x 3 y 2 z
và mặt phẳng
và mặt phẳng đường thẳng :
2
1
1
a
b
c
:
: 3 x 4 y 5 z 8 0 .
: Ax By Cz D 0 .
Tính góc tạo bởi và .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
và ta có cơng thức:
sin
Hướng dẫn giải
có vectơ chỉ phương u 2;1;1 .
có vectơ pháp tuyến n 3; 4;5 .
Aa Bb Cc
A2 B 2 C 2 . a 2 b 2 c 2
Chú ý: A, B, C và a, b, c khơng đồng thời
bằng 0.
Ta có: sin
, cos n, u
3.2 4.1 5.1
3 4 5 . 2 1 1
2
2
2
2
2
2
3
.
2
, 60 .
Suy ra
2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng :
P : x y 2z 6 0 .
Biết cắt mặt phẳng
P
x 3 y 1 z 2
và mặt phẳng
1
1
4
tại A, M thuộc sao cho AM 2 3 . Tính
khoảng cách từ M tới mặt phẳng P .
A.
2.
B. 2.
C.
3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 3 y 1 z 2
có vectơ chỉ phương u 1;1; 4 .
1
1
4
Mặt phẳng P : x y 2 z 6 0 có vectơ chỉ phương n 1;1; 2 .
Đường thẳng :
D. 3.
u.n
1
sin , P cos u , n
sin
3
u.n
Suy ra d M , MH MA.sin 2 3.
1
2.
3
Dạng 4: Góc giữa hai đường thẳng
1. Phương pháp
Ví dụ: Trong khơng gian Oxyz, cho hai đường
Cho hai đường thẳng:
1 :
2 :
x x0 y y0 z z0
a
b
c
thẳng
x x0 y y0 z z0
a
b
c
Gọi là góc giữa hai đường thẳng
1
x 1 y 2 z 3
;
1
2
2
2 :
x 3 y 1 z 2
.
1
1
4
Tính góc giữa hai đường thẳng trên.
2 .
Ta có: cos
và
1 :
aa bb cc
a 2 b 2 c 2 . a 2 b 2 c 2
.
Hướng dẫn giải
Vectơ chỉ phương của 1 là u1 2;1; 2 .
Vectơ chỉ phương của 2 là u2 1;1; 4 .
u1.u2
cos 1 , 2 cos u1 , u2
u1 . u2
2 .1 1.1 2. 4
2
2
2 12 22 . 12 12 4
9
2
.
2
3.3 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng đã cho là 45 .
2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d
P : x z.sin cos 0; Q : y z.cos sin 0; 0;
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n P 1;0; sin .
Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến là nQ 0;1; cos .
là giao tuyến của hai mặt phẳng
. Góc giữa d và trục Oz là:
2
D. 90 .
d là giao tuyến của P
và Q nên vectơ chỉ phương của d là:
u d n P , n Q sin ;cos ;1 .
Vectơ chỉ phương của Oz là uOz 0;0;1 .
Suy ra cos d , Oz
0.sin 0.cos 1.1
sin cos 1 . 0 0 1
2
2
2
2
1
d , Oz 45 .
2
Vậy góc giữa d và trục Oz là 45 .
Bài tập 2. Trong không gian Oxyz, d là đường thẳng đi qua điểm A 1; 1; 2 , song song với mặt
phẳng P : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng :
x 1 y 1 z
một góc lớn nhất.
1
2
2
Phương trình đường thẳng d là
A.
x 1 y 1 z 2
.
4
5
3
B.
x 1 y 1 z 2
.
4
3
5
C.
x 1 y 1 z 2
.
4
5
3
D.
x 1 y 1 z 2
.
4
5
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là n P 2; 1; 1 .
x 1 y 1 z
có một vectơ chỉ phương là u 1; 2; 2 .
1
2
2
Giả sử đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u d .
Đường thẳng :
Do 0 d , 90 mà theo giả thiết d tạo góc lớn nhất nên d , 90 u d u .
Lại có d // P nên u d n P . Do đó chọn u d u , n P 4;5;3 .
Vậy phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2
.
4
5
3
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z 2
và mặt phẳng
4
3
4
P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E 2;1; 2 , song song với P
phương u m; n;1 , đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính T m 2 n 2 .
A. T 5 .
B. T 4 .
C. T 3 .
có một vectơ chỉ
D. T 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 2; 1; 2 ; đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
v 4; 4;3 .
// P u n 2m n 2 0 n 2m 2 .
u.v
4m 4n 3
;d
Mặt khác ta có: cos
2
u v
m 2 n 2 1. 42 4 32
4m 5 1 . 16m2 40m 25 .
1
.
2
5m2 8m 5
41 5m 8m 5
41
41 5m 2 8m 5
2
4m 5
, d 90 nên
, d bé nhất khi và chỉ khi cos
, d lớn nhất.
Vì 0
16t 2 40t 25
72t 2 90t
f t
Xét hàm số f t
.
2
5t 2 8t 5
5t 2 8t 5
Bảng biến thiên:
x
f
f
5
4
0
0
+
0
5
16
5
16
5
0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f t f 0 5 .
Suy ra
, d bé nhất khi m 0 n 2 .
Do đó T m 2 n 2 4 .
Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
1. Phương pháp
Ví dụ: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
đường thẳng d :
x 1 y 2 z 2
.
1
2
2
Tính khoảng cách từ M 2;1; 1 tới d .
Cho
đường
thẳng
đi
qua
điểm Hướng dẫn giải
M 0 x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương
u a; b; c . Khi đó khoảng cách từ điểm M 1
đến được tính bởi cơng thức:
M 0 M1; u
.
d M1 ,
u
Ta
A 1; 2; 2 d AM 3; 1;1 , u 1; 2; 2 .
có
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:
AM ; u 5 2
.
d M;d
3
u
2. Bài tập
Bài tập 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;1; 1 cho trước, nằm trong mặt
phẳng P : 2 x y z 2 0 và cách điểm M 0; 2;1 một khoảng lớn nhất.
A.
x 1 y 1 z 1
.
1
3
1
B.
x 1 y 1 z 1
.
1
3
1
C.
x 1 y 1 z 1
.
1
3
1
D.
x 1 y 1 z 1
.
3
1
1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta gọi B là hình chiếu của M lên đường thẳng d khi đó MB MA .
Suy ra MBmax MA nên đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với MA .
Đồng thời đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P nên ta có
ud MA, n P 1;3; 1 .
Bài tập 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 2 , B 5;1;1 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 6 y 12 z 9 0 .
Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x 2
A. y 1 t .
z 2 2t
x 2
B. y 1 4t .
z 2 t
x 2 2t
C. y 1 2t .
z 2 t
x 2 t
D. y 1 4t .
z 2 t
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 y 12 z 9 0 có tâm I 0; 3; 6 bán kính R 6 .
IA 6 R A S , IB 3 10 R nên B nằm ngoài S .
Đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S nên d nằm trong mặt phẳng P tiếp xúc với mặt
cầu S tại A .
Mặt phẳng P đi qua A và nhận IA làm vectơ pháp tuyến có phương trình là x 2 y 2 z 0 .
Gọi H là hình chiếu của B lên P thì tọa độ của H 4; 1; 1 .
Ta có: d B; d d B; P BH .
Vậy khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi d đi qua H . Ta có ud AH 2; 2;1 .
x 2 2t
Suy ra phương trình đường thẳng d là: y 1 2t .
z 2 t
Dạng 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, cho hai đường Ví dụ: Trong khơng gian Oxyz, tính khoảng cách
thẳng chéo nhau: 1 có vectơ chỉ phương giữa hai đường thẳng
x 1 4t
u a; b; c và đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 ; 2 có
x 1 y 2 z
d1 :
và d 2 : y 1 2t , t .
2
1
1
z 2 2t
vectơ chỉ phương u a; b; c và đi qua
M 0 x0 ; y0 ; z0 .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1; 2;0 và có
một vectơ chỉ phương u1 2; 1;1 .
Đường thẳng d 2 đi qua điểm N 1; 1; 2 và có
một
vectơ
chỉ
phương
u
2 4; 2; 2 .
Khi đó khoảng cách giữa 1 và 2 được tính
Do u1 cùng phương với u2 và M d 2 nên
u , u .M 0 M 0
.
bởi công thức d 1 , 2
d1 //d 2 .
u , u
u1 , MN
Nếu 1 // 2 ( u1 và u2 cùng phương và Suy ra d d ; d d N ; d
.
1 2 1
u1
M 0 2 ) thì d 1 , 2 d M 0 , 2
Ta có MN 0;1; 2 , u , MN 3; 4; 2 .
2
2
u1 , MN
3 4 22 174
.
Suy ra
2
6
u1
22 1 1
Vậy d d1 ; d 2
174
.
6
2. Bài tập
Bài tập 1. Cho phương trình mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 , đường thẳng d :
x 1 y z
và
1
2 1
điểm A 0; 2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , nằm trong P sao cho khoảng cách
d và d đạt giá trị lớn nhất.
A.
x y 2 z 1
.
1
7
9
B.
x y 2 z 1
.
1
7
9
C.
x y 2 z 1
.
1
7
9
D.
x y 2 z 1
.
7
9
1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi d1 là đường thẳng đi qua A và song song với d .
x t
Phương trình của d1 là: y 2 2t .
z 1 t
Trên đường thẳng d1 lấy điểm B 1; 0;0 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và d1 .
Ta có d d , d d d , Q d B, Q .
Do d1 cố định cho nên d d , d d B, Q d B, d1 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nQ BH trong đó H là hình chiếu của B lên d1 .
5 2 1
2 2 1
Ta tìm được H ; ; nên BH ; ; nQ 5; 2;1 .
3 3 3
3 3 3
Ta có ud n P ; nQ 1;7; 9 .
Vậy phương trình của đường thẳng d là
x y 2 z 1
.
9
1
7
Lưu ý : Vì đường thẳng d đi qua A nên ta có thể loại đáp án bằng cách thay tọa độ điểm A vào các
đáp án trong bài
Dạng 7: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng có vectơ chỉ phương là a a1 ; a2 ; a3 và đi qua
M 0 x0 ; y0 ; z0 và mặt phẳng : Ax By Cz D 0 có vectơ pháp tuyến n A; B; C .
cắt a.n 0 Aa1 Ba2 Ca3 0 .
a.n 0
Aa1 Ba2 Ca3 0
.
//
Ax0 By0 Cz0 D 0
M 0 P
a.n 0
Aa1 Ba2 Ca3 0
Ax0 By0 Cz0 D 0
M 0 P
a
và n cùng phương a1 : a2 : a3 A : B : C .
Ta có thể biện luận vị trí tương đối dựa vào số nghiệm của phương trình đường thẳng và
mặt phẳng .
2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1 y z 5
và mặt
1
3
1
phẳng P : 3 x 3 y 2 z 6 0 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vng góc với P .
B. d song song với P .
C. d vng góc với P .
D. d nằm trong P .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường thẳng d nhận u 1; 3; 1 làm một vectơ chỉ phương.
Mặt phẳng P nhận n 3; 3; 2 làm một vectơ pháp tuyến.
Do u.n 0 và hai vectơ này không cùng phương nên đường thẳng d cắt và không vng góc
với P .
Bài tập 2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
d:
x 2 y 1 z 1
và mặt phẳng P : x my m 2 1 z 7 0 với m là tham số thực. Tìm
1
1
1
m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P .
A. m 1 .
B. m 1 .
m 1
.
C.
m 2
D. m 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 1;1; 1 và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
n 1; m; m 2 1 .
m 1
d // P u n u.n 0 1 m m 2 1 0 m 2 m 2 0
m 2
Thử lại ta thấy với m 2 thì d P (loại). Vậy m 1 .
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z 3
và mặt phẳng
2
4
1
: x y 2 z 5 0 , mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d // .
B. d .
C. d cắt và khơng vng góc với .
D. d .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 1 2t
Ta có d : y 2 4t , t .
z 3 t
x 1 2t
y 2 4t
Xét hệ phương trình:
z 3 t
x y 2z 5 0
1
2
3
*
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được 1 2t 2 4t 2 3 t 5 0 .
Phương trình này có vơ số nghiệm.
Do đó, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng .
Bài tập 4. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x 2 y z 1 0, Q : 2 x y z 2 0
và hai đường thẳng 1 :
x y 1 z 1
x y 2 z 1
, 2 :
.
2
1
2
1
2
1
Đường thẳng song song với hai mặt phẳng P , Q và cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K . Độ dài
đoạn HK bằng
A.
8 11
.
7
B.
5.
C. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có u nP , nQ 1; 1; 3 .
Gọi H 2t ;1 t ; 1 2t ; K m; 2 m;1 2m
HK m 2t ;1 m t ; 2 2m 2t .
Vì song song với 2 mặt phẳng P , Q nên HK ku nên
D.
11
.
7