Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hold a true friend by hands

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.56 KB, 3 trang )

Hold a true friend by hands.
(Giữ bạn thân bằng cả hai tay)
Robbing life of friendship is like robbing the world of the sun.
(Cuộc sống thiếu đi tình bạn như thế giới mất đi mặt trời)
Silence is one great art of conversation.
(Im lặng là một nghệ thuật tuyệt diệu của chuyện trò).
- A little explained, a little endured, a little forgiven, a quarrel is cured.
(Giải thích một chút, chịu đựng một chút, tha thứ một chút, thế là không phải cãi
nhau)
- Love is not getting, but giving.
Tình yêu không phải là điều ta nhận đuợc mà là những gì ta cho đi.
- Love is to endure for others.
Tình yêu là vì người khác mà hy sinh, chịu đựng
- Love consists in desiring to give what is our own to another and feeling his
delight as our own.
Tình yêu là niềm khát khao đuợc dâng hiến bản thân và cảm nhận niềm vui của
người khác như của chính mình
- Love in your hear wasn’t put there to stay. Love isn’t love till you give it
away.
Tình yêu đích thực là tình yêu đuợc dâng hiến .
- Oh. Tell me the truth about love.
Ôi. Hãy nói cho tôi sự thật về tình yêu.
- Love is the joy of the good, the wonder of the wise, the amazement of the
Gods.
Tình yêu là niềm vui của lòng tốt, là điều kỳ diệu của trí tuệ, là nỗi kinh ngạc của
các Thánh thần .
- Brief is life but love is long.
Cuộc đời ngắn nhưng tình yêu thì trường cửu .
- Love makes the world go around.
Tình yêu làm thế giới rộng mở .
- One can not love and be wise.


Người ta không thể sáng suốt khi đang yêu.
- In this life we can no do great things. We can only do small things with great
love.
Trong cuộc đời này nếu không thể thực hiện những điều lớn lao thì chúng ta vẫn có
thể làm những việc nhỏ với một tình yêu lớn .
- My religion is loving — Kindness.
Tôn giáo của tôi là lòng nhân ái .
- Deep as first love, and wild with all regret.
Thẳm sâu như mối tình đầu, và điên cuông! với bao nhiêu nuối tiếc .
- Love gegets love.
Tình yêu sản sinh ra tình yêu.
- The solf autumn wind bring echoes of a Koto played in the distance
Why must that whispered refrain
Remind me I love in vain.
Những cơn gió mùa thu nhè nhẹ từ xa xăm vang vọng tiếng đàn Koto
Phải chăng điệp khúc thì thầm ấy gợi lại trong tôi tình yêu vô vong?
Love and a cough can not be hid.
Tình yêu cũng như cơn ho không thể dấu kín đuợc
Love will find a way.
Tình yêu sẽ mở lối .
Love is an act of endless forgiveness a tender look which becomes a habit.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
1. MOTHER(n/v): Người mẹ
(v) take care of. Bring someone up
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận

8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×