Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lý thuyết và bài tập Đại số 10-Chương 1: Mệnh đề tập hợp – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I : MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP </b>


<b>§1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến </b>


<b>A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>1.Định nghĩa : </b>


<b>Mệnh đề là một câu khẳng định Đúng hoặc Sai . </b>
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai


<b>2.Mệnh đề phủ định: </b>


Cho mệnh đề P.Mệnh đề “Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P
Ký hiệu là

P

. Nếu P đúng thì

P

sai, nếu P sai thì

P

đúng


Ví dụ: P: “ 3 > 5 ” thì

P

: “ 3 ≤ 5 ”


<b>3. Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo : </b>


Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo
Ký hiệu là P ⇒ Q. Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng Q sai


Cho mệnh đề P ⇒ Q. Khi đó mệnh đề Q ⇒ P gọi là mệnh đề đảo của P ⇒ Q


<b>4. Mệnh đề tương đương </b>


Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “P nếu và chỉ nếu Q” gọi là mệnh đề tương
đương , ký hiệu P ⇔ Q.Mệnh đề P ⇔ Q đúng khi cả P và Q cùng đúng


<b>5. Phủ định của mệnh đề “ ∀x∈ X, P(x) ” là mệnh đề “∃x∈X, </b>

P(x)



Phủ định của mệnh đề “ ∃x∈ X, P(x) ” là mệnh đề “∀x∈X,

P(x)



<b>Ví dụ: Cho x là số nguyên dương ;P(x) : “ x chia hết cho 6” ; Q(x): “ x chia hết cho 3” </b>
Ta có : • P(10) là mệnh đề sai ; Q(6) là mệnh đề đúng


<i>P x</i>

( )

<sub>: “ x không chia hết cho 6” </sub>


• Mệnh đề kéo theo P(x)⇒ Q(x) là mệmh đề đúng.


• “∃x∈ N*<sub>, P(x)” đúng có phủ định là “∀x∈ N</sub>*<sub>, </sub>

P(x)

<sub>” có tính sai </sub>


<b>B: BÀI TẬP </b>


<b>B.1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : </b>


<b>Câu 1: Cho A = “∀x∈R : x</b>2<sub>+1 > 0” thì phủ định của A là: </sub>


a) A = “ ∀x∈R : x2<sub>+1 ≤ 0” </sub> <sub>b) A = “∃ x∈R: x</sub>2<sub>+1≠ 0” </sub>


c) A = “∃ x∈R: x2<sub>+1 < 0” </sub> <sub>d) A = “ ∃ x∈R: x</sub>2<sub>+1 ≤ 0” </sub>


<b> Câu 2:Xác định mệnh đề đúng: </b>


a) ∃x∈R: x2<sub> ≤ 0 </sub> <sub>b) ∃x∈R : x</sub>2<sub> + x + 3 = 0 </sub> <sub>c) ∀x ∈R: x</sub>2<sub> >x </sub> <sub>d) ∀x∈ Z : x > - x </sub>


<b> Câu 3:Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


a) x ≥ y ⇒ x2<sub> ≥ y</sub>2 <sub>b) (x +y)</sub>2<sub> ≥ x</sub>2<sub> + y</sub>2



c) x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 d) x + y >0 thì x.y > 0


<b>Câu 4:Xác định mệnh đề đúng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) ∃x∈N, ∀y∈ N: x chia hết cho y d) ∃x∈N : x2<sub> +4 x + 3 = 0 </sub>


<b> Câu 5: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : </b>
a) Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD


b) Nếu 2 tam giác vng bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau


c) Nếu 2 dây cung của 1 đường trịn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau
d) Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3


<b>Câu 6: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : </b>
a)Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
b)Nếu a = b thì a.c = b.c


c)Nếu a > b thì a2<sub> > b</sub>2<sub> </sub>


d)Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2


<b>Câu 7: Xác định mệnh đề sai : </b>


a) ∃x∈Q: 4x2<sub> – 1 = 0 </sub> <sub>b) ∃x∈R : x > x</sub>2


c) ∀n∈ N: n2<sub> + 1 không chia hết cho 3 </sub> <sub>d) ∀n∈ N : n</sub>2<sub> > n </sub>


<b>Câu 8: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : </b>



a) Một tam giác vng khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia


b) Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc = 600


c) hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau
d) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng


<b>Câu 9: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : </b>
d) Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
e) Nếu a = b thì a.c = b.c c)Nếu a > b thì a2<sub> > b</sub>2<sub> </sub>


d)Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2


<b>Câu 10: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng : </b>


a) ∃x∈ Q: x2<sub> = 2 </sub> <sub>b) ∃x∈R : x</sub>2<sub> - 3x + 1 = 0 </sub>


c) ∀n ∈N : 2n ≥ n d) ∀x∈ R : x < x + 1


<b>B2: BÀI TẬP TỰ LUẬN : </b>


<b>Bài 1: Các câu sau dây, câu nào là mệnh đề, và mệnh đề đó đúng hay sai : </b>


a) Ở đây là nơi nào ? b) Phương trình x2 <sub>+ x – 1 = 0 vơ nghiệm </sub>


c) x + 3 = 5 d) 16 không là số nguyên tố


<b>Bài 2: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau : </b>



a)“Phương trình x2<sub> –x – 4 = 0 vô nghiệm ” </sub> <sub>b)“ 6 là số nguyên tố ” c)“∀n∈N ; n</sub>2<sub> – 1 là số lẻ” </sub>


<b>Bài 3: Xác định tính đúng sai của mệnh đề A , B và tìm phủ định của nó : </b>


A = “ ∀x∈ R : x3 <sub>> x</sub>2<sub> ” </sub> <sub>B = “ ∃ x∈ N , : x chia hết cho x +1” </sub>


<b>Bài 4: Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và xét tính đúng sai của nó và phát biểu mệnh đề đảo : </b>
a) P: “ ABCD là hình chữ nhật ” và Q:“ AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”
b) P: “ 3 > 5” và Q : “7 > 10”


c) P: “Tam giác ABC là tam giác vng cân tại A” và Q :“ Góc B = 450 <sub>” </sub>


<b>Bài 5: Phát biểu mệnh đề P </b>⇔ Q bằng 2 cách và và xét tính đúng sai của nó


a) P : “ABCD là hình bình hành ” và Q : “AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”
b) P : “9 là số nguyên tố ” và Q: “ 92<sub> + 1 là số nguyên tố ” </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) P: “ Hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC vng góc với BD”
b) Q: “ Tam giác cân có 1 góc = 600<sub> là tam giác đều” </sub>


c) R : “13 chia hết cho 2 nên 13 chia hết cho 10 ”


- Xét tính đúng sai của các mệnh đề và phát biểu mệnh đề đảo :
- Biểu diễn các mệnh đề trên dưới dạng A ⇒ B


<b>Bài 7: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : “ x > x</b>2<sub>” , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: </sub>


a)P(1) P(

1



3

) b)∀x∈N ; P(x) c)∃x∈ N ; P(x)


<b>Bài 8: Phát biểu mệnh đề A ⇒ B và A ⇔ B của các cặp mệnh đề sau và xét tính đúng sai </b>
a) A : “Tứ giác T là hình bình hành ”


B: “Hai cạnh đối diện bằng nhau”


b) A: “Tứ giác ABCD là hình vng ”
B: “ tứ giác có 3 góc vng”


c) A: “ x > y ”


B: “ x2<sub> > y</sub>2<sub>” ( Với x y là số thực ) </sub>


d) A: “Điểm M cách đều 2 cạnh của góc xOy ”
B: “Điểm M nằm trên đường phân giác góc xOy”


<b>Bài 9: Hãy xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập phủ định của nó : </b>


a)∀x∈N : x2<sub> ≥ 2x </sub> <sub>b)∃x∈ N : x</sub>2<sub> + x không chia hết cho 2 </sub> <sub>c)∀x∈Z : x</sub>2<sub> –x – 1 = 0 </sub>


<b>Bài 10 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng </b>
a) A : “Một số tự nhiên tận cùng là 6 thì số đó chia hết cho 2”
b) B: “ Tam giác cân có 1 góc = 600<sub> là tam giác đều ” </sub>


c) C: “ Nếu tích 3 số là số dương thì cả 3 số đó đều là số dương ”
d) D : “Hình thoi có 1 góc vng thì là hình vng”


<b>Bài 11:Phát biểu thành lời các mệnh đề ∀x: P(x) và ∃x : P(x) và xét tính đúng sai của chúng : </b>


a) P(x) : “x2<sub> < 0” </sub> <sub>b)P(x) :“ </sub>1



x > x + 1” c) P(x) : “
2
x 4


x 2


− = x+ 2” d) P(x): “x2-3x + 2 > 0”


<b>§2: AP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO PHÉP SUY LUẬN TOÁN HỌC </b>



<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>1:Trong tốn học định lý là 1 mệnh đề đúng </b>


Nhiều định lý được phát biểu dưới dạng “∀x∈X , P(x) ⇒ Q(x)”


<b>2: Chứng minh phản chứng đinh lý “</b>∀x∈X , P(x) ⇒ Q(x)” gồm 2 bước sau:
- Giả sử tồn tại x0 thỏa P(x0)đúng và Q(x0) sai


- Dùng suy luận và các kiến thức toán học để đi đến mâu thuẫn
<b>3: Cho định lý “∀x∈X , P(x) ⇒ Q(x)” . Khi đó </b>


P(x) là điều kiện đủ để có Q(x)
Q(x) là điều kiện cần để có P(x)


<b>4: Cho định lý “∀x∈X , P(x) ⇒ Q(x)” (1) </b>



Nếu mệnh đề đảo “∀x∈X , Q(x) ⇒ P(x)” đúng được gọi là dịnh lý đảo của (1)
Lúc đó (1) được gọi là định lý thuận và khi đó có thể gộp lại


“∀x∈X , P(x) ⇔ Q(x)” Gọi là P(x) là điều kiện cần và đủ để có Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: Phát biểu các mệnh đề sau với thuật ngữ “Điều kiện cần”, “Điều kiện đủ ” </b>
a) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có cùng diện tích


b) Số nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3


c) Một hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân


<b>Bài 2: Dùng phương pháp chứng minh phản chứng để chứng minh : </b>


a) Với n là số nguyên dương, nếu n2<sub> chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 </sub>


b) Chứng minh rằng

2

là số vô tỷ


c) Với n là số nguyên dương , nếu n2<sub> là số lẻ thì n là số lẻ </sub>


<b>Bài 3: Phát biểu các định lý sau đây bằng cách sử dụng khái niệm “Điều kiện đủ ” </b>


a)Nếu trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng
đó song song với nhau


b)Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau
c)Nếu số nguyên dương a tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
d)Nếu tứ giác là hình thoi thì 2 đường chéo vng góc với nhau


<b>Bài 4: Phát biểu các định lý sau đây bằng cách sử dụng khái niệm“Điều kiện cần ” </b>



a)Nếu trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng
đó song song với nhau


b)Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau
c)số nguyên dương a chia hết cho 24 thì chia hết cho 4 và 6


d)Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì 4 cạnh bằng nhau


<b>Bài 5: Chứng minh bằng phương pháp phản chứng </b>
a) Nếu a≠b≠c thì a2<sub> +b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> > ab + bc + ca </sub>


b) Nếu a.b chia hết cho 7 thì a hoặc b chia hết cho 7
c) Nếu x2<sub> + y</sub>2<sub> = 0 thì x = 0 và y = 0 </sub>


<b>§3: Tập hợp và các phép tốn trên tập hợp </b>


A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT :


1. Tập hợp là khái niệm của toán học . Có 2 cách trình bày tập hợp
Liệtkê các phần tử :


VD : A = {a; 1; 3; 4; b} hoặc N = { 0 ; 1; 2; . . . . ; n ; . . . . }


Chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ; dạng A = {{x/ P(x)}
VD : A = {x∈ N/ x lẻ và x < 6} ⇒ A = {1 ; 3; 5}


*. Tập con : A⊂ B ⇔(x, x∈A ⇒ x∈B)


Cho A ≠ ∅ có ít nhất 2 tập con là ∅ và A



<b>2. các phép toán trên tập hợp : </b>


<b>Phép giao </b> <b>Phép hợp </b> <b>Hiệu của 2 tập hợp </b>


A∩B = {x /x∈A và x∈B} A∪B = {x /x∈A hoặc x∈B} A\ B = {x /x∈A và x∉B}


Chú ý: Nếu A ⊂ E thì CEA = A\ B = {x /x∈E và x∉A}


<b>3. các tập con của tập hợp số thực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên gọi, ký hiệu </b> <b>Tập hợp </b> <b>Hình biểu diễn </b>
Đoạn [a ; b] {x∈R/ a ≤ x ≤ b}


Khoảng (a ; b )
Khoảng (-∞ ; a)
Khoảng(a ; + ∞)


{x∈R/ a < x < b}
{x∈R/ x < a}
{x∈R/ a< x }
Nửa khoảng [a ; b)


Nửa khoảng (a ; b]
Nửa khoảng (-∞ ; a]
Nửa khoảng [a ; ∞ )


{∈R/ a ≤ x < b}
{x∈R/ a < x ≤ b}



{x∈R/ x ≤ a}
{x∈R/ a ≤ x }


<b>B: BÀI TẬP : </b>


<b>B1.BÀI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: </b>
a) a∈A b) {a ; d} ⊂ A
c) {b; c} ⊂ A d) {d} ⊂ A


<b>Câu 2: Cho tập hợp A = {x</b>∈ N / (x3<sub> – 9x)(2x</sub>2<sub> – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : </sub>


a) A = {0, 2, 3, -3} b) A = {0 , 2 , 3 }
c) A = {0,


2


1<sub>, 2 , 3 , -3} </sub> <sub>d) A = { 2 , 3}</sub>


<b>Câu 3: Cho A = {x</b>∈ N / (x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4)(3x</sub>2<sub> – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : </sub>


a) A = {1, 4, 3} b) A = {1 , 2 , 3 }


c) A = {1,-1, 2 , -2 ,
3
1



} d) A = { -1,1,2 , -2, 3}


<b> Câu 4: Cho tập A = {x∈ N / 3x</b>2<sub> – 10x + 3 = 0 hoặc x</sub>3<sub>- 8x</sub>2<sub> + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là : </sub>


a) A = { 3} b) A = {0 , 3 }
c) A = {0,


3


1<sub>, 5 , 3 } </sub> <sub>d) A = { 5, 3}</sub>


<b>Câu 5:Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Khơng cần giải thích ) </b>


a) {∅}⊂ A b) ∅∈ A c) A ∩ ∅ = A d) A∪ ∅ = A


<b>Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>


a) R + ∩ R - = {0} b) R \ R - = [ 0 , + ∞ )


c) R*<sub>+ </sub><sub>∪ R</sub>*<sub>-</sub><sub> = R </sub> <sub>d) R \ R </sub><sub>+</sub><sub> = R </sub><sub>–</sub><sub> </sub>


<b>Câu 7: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B nào sau đây là đúng: </b>
a) ( -1, 2] b) (2 , 5] c) ( - 1 , 7) d) ( - 1 , 2)


<b>Câu 8: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là: </b>
a)10 b)12 c) 32 d) 8


<b>Câu 9: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: </b>


a) {x∈ Z / x<1} b) {x∈ Q / x2<sub> – 4x +2 = 0} </sub>



c) {x∈ Z / 6x2<sub> – 7x +1 = 0} </sub> <sub>d) {x∈ R / x</sub>2<sub> – 4x +3 = 0} </sub>


//////////// [ ] ////////


)/////////////////////
////////////( ) /////////


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con </b>


a) ∅ b){x} c) {∅} d) {∅; 1}


<b>Câu 11: Cho X= {n</b>∈ N/ n là bội số của 4 và 6}
Y= {n∈ N/ n là bội số của 12}
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :


a) X⊂Y b) Y ⊂ X c) X = Y d) ∃ n: n∈X và n∉ Y


<b>Câu 12 : </b> Cho H = tập hợp các hình bình hành
V = tập hợp các hình vng
N = tập hợp các hình chữ nhật
T = tập hợp các hình thoi
<b>Tìm mệnh đề sai </b>


a) V⊂ T b)V⊂ N c)H⊂ T d)N⊂ H


<b>Câu 13 : Cho A </b>≠∅ . Tìm câu đúng


a) A\ ∅ =∅ b) ∅\A = A c) ∅ \ ∅ = A d) A\ A =∅



<b>B2.BÀI TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1: Cho tập hợp A = {x∈ N / x</b>2<sub> – 10 x +21 = 0 hay x</sub>3<sub> – x = 0} </sub>


Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chỉ chứa đúng 2 phần tử


<b>Bài 2: Cho A = {x ∈R/ x</b>2<sub> +x – 12 = 0 và 2x</sub>2<sub> – 7x + 3 = 0} </sub>


B = {x ∈R / 3x2<sub> -13x +12 =0 hoặc x</sub>2<sub> – 3x = 0 } </sub>


Xác định các tập hợp sau


A ∩ B ; A \ B ; B \ A ; A∪B


<b>Bài 3: Cho A = {x</b>∈N / x < 7} và B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}
a) Xác định AUB ; A∩B ; A\B ; B\ A


b) CMR : (AUB)\ (A∩B) = (A\B)U(B\ A)


<b>Bài 4: Cho A = {2 ; 5} ; B = {5 ; x} C = {x; y; 5} </b>


Tìm các giá trị của cặp số (x ; y) để tập hợp A = B = C


<b>Bài 5: Xác định các tập hợp sau bẳng cách nêu tính chất đặc trưng </b>
A = {0 ; 1; 2; 3; 4}


B = {0 ; 4; 8; 12;16}
C = {-3 ; 9; -27; 81}
D = {9 ; 36; 81; 144}



E = Đường trung trực đoạn thẳng AB


F = Đường tròn tâm I cố định có bán kính = 5 cm


<b>Bài 6: Biểu diễn hình ảnh tập hợp A ; B ; C bằng biểu đồ Ven </b>
A = {0 ; 1; 2; 3}


B = {0 ; 2; 4; 6}
C = {0 ; 3; 4; 5}


<b>Bài 7 : Hãy liệt kê tập A, B: </b>


A= {(x;x2<sub>) / x ∈ {-1 ; 0 ; 1}} </sub>


B= {(x ; y) / x2<sub> + y</sub>2<sub> ≤ 2 và x ,y ∈Z} </sub>


<b> Bài 8: Cho A = {x </b>∈R/ x ≤ 4} ; B = {x ∈R / -5 < x -1 ≤ 8 }
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 9: Cho A = {x ∈R/ x</b>2<sub> ≤ 4} ; B = {x ∈R / -2 ≤ x +1 < 3 } </sub>


Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng
A ∩ B ; A \ B ; B \ A ; R \ ( A∪B)


<b>Bài 10: Gọi N(A) là số phần tử của tập A . Cho N(A) = 25; N(B)=29, N(AUB)= 41. </b>
Tính N(A∩B) ; N(A\B); N(B\A)


<b>Bài 11: a) Xác định các tập hợp X sao cho </b> {a ; b}⊂ X ⊂ {a ; b ;c ;d ; e}
b)Cho A = (1 ; 2} ; B = {1 ; 2 ; 3; 4; 5}



Xác định các tập hợp X sao cho A ∪ X = B


c) Tìm A; B biet A∩ B = {0;1;2;3;4}; A\B = {-3 ; -2} ; B\A = {6 ; 9;10}


<b> Bài 12: Cho A = {x∈R/ x ≤ -3 hoặc x >6 } </b>
B={x∈R / x2<sub> – 25 ≤ 0} </sub>


a) Tìm các khoảng , doạn, nửa khoảng sau :


A\B ; B\ A ; R \ ( A∪B); R \ (A∩B) ; R \(A\B)


b)Cho C={x∈R / x ≤ a} ; D={x∈R / x ≥ b }. Xác định a và b biết rằng
C∩B và D∩B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C∩D


<b> Bài 13: Cho A = {x ∈R/ x</b>2<sub> ≤ 4} ; B = {x ∈R / -3 ≤ x < 2 } </sub>


Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng
A ∩ B ; A \ B ; B \ A ; R \ ( A∪B)


<b>Bài 14: Viết phần bù trong R của các tập hợp sau : </b>
A= {x∈R / – 2 ≤ x < 1 0}


B= {x∈R / x> 2}
C = {x∈R / -4 < x + 2 ≤ 5}


<b>Bài 15: Cho Tv = tập hợp tất cả các tam giác vuông </b>
T = tập hợp tất cả các tam giác


Tc = tập hợp tất cả các tam giác cân
Tđ = tập hợp tất cả các tam giác đều


Tvc= tập hợp tất cả các tam giác vuông cân


Xác định tất cả các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp trên


<b>Bài 16: Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê </b>
A= { x∈Q / (2x + 1)(x2<sub> + x - 1)(2x</sub>2<sub> -3x + 1) =0} </sub>


B= { x∈Z / 6x2<sub> -5x + 1 =0} </sub>


C= { x∈N / (2x + x2<sub>)(x</sub>2<sub> + x - 2)(x</sub>2<sub> -x - 12) =0} </sub>


D= { x∈N / x2<sub> > 2 và x < 4} </sub>


E= { x∈Z / x ≤ 2 và x > -2}


<b>Bài 17:Cho A = {x ∈Z / x</b>2<sub> < 4} </sub>


B = { x∈Z / (5x - 3x2<sub>)(x</sub>2<sub> -2 x - 3) = 0} </sub>


a) Liệt kê A ; B


b) CMR (A ∪B) \ (A ∩B) = (A \ B) ∪ (B \ A)


<b>Bài 18: Cho E = { x∈N / 1 ≤ x < 7} </b>


A= { x∈N / (x2<sub>-9)(x</sub>2<sub> – 5x – 6) = 0 } </sub>


B = { x∈N / x là số nguyên tố ≤ 5}
a) Chứng minh rằng A⊂ E và B ⊂ E
b) Tìm CEA ; CEB ; CE(A∩B)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

E \ ( A∪B) = ( E \A) ∩ ( E \ B)
<b>Bài 19 : </b>


a) Cho A ⊂ C và B⊂ D , chứng minh rằng (A∪B)⊂ (C∪D)
b) CMR : A \(B∩ C) = (A\B)∪(A\C)


c) CMR : A \(B∪ C) = (A\B)∩(A\C)


<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I : </b>


Làm các bài 50 đến hết bài 60 sách toán lớp 10 nâng cao


Làm các bài 1.42 đến hết bài 1.50 sách bài tập toán lớp 10 nâng cao


<b>SÁCH THAM KHẢO MỚI NHẤT CHO NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>ĐANG PHÙ HỢP VỚI</b>

<b>BẠN </b>



<b>Bộ phận bán hàng: </b>


<b>0918.972.605 </b>



<b>Đặt mua tại: </b>


<b> />


<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> /><b>Hổ trợ giải đáp: </b>



</div>

<!--links-->

×