Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề khảo sát Vật Lý 11 lần 2 trường Yên Lạc Vĩnh Phúc năm 2019 2020, có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


Trang 1/4 - Mã đề thi 601


SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


<i>Đề thi có 04 trang </i>


<b>MÃ ĐỀ THI: 601 </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...Lớp...


<b>Câu 1: Khi đưa chiếc đũa thủy tinh đã bị cọ xát với mảnh vải len lại gần một quả cầu nhỏ được treo bằng </b>
sợi chỉ, cách nói nào sau đây là chính xác?


<b>A. Nếu đũa hút quả cầu, quả cầu chắc chắn mang điện tích dương </b>
<b>B. Nếu đũa hút quả cầu, quả cầu có thể không mang điện. </b>


<b>C. Nếu đũa hút quả cầu, quả cầu chắc chắn mang điện tích âm </b>
<b>D. Nếu đũa hút quả cầu, quả cầu có thể mang điện tích dương. </b>


<b>Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở 10Ω và 20 Ω mắc nối tiếp là 12V. Công </b>
suất tỏa nhiệt trên điện trở 10Ω là:


<b>A. 1,6W </b> <b>B. 4W </b> <b>C. 4,8W </b> <b>D. 1,2W </b>



<b>Câu 3: Trong một mạch điện gia đình, sau khi bật một dụng cụ dùng điện, bóng đèn trước đó đang sáng </b>
bỗng mờ dần rồi tắt hẳn, đồng thời phát hiện cầu chì bị cháy. Nguyên nhân gây ra hiện tượng đó là do:


<b>A. Đui đèn bị lỏng </b> <b>B. Dây tóc bóng đèn bị đứt. </b>


<b>C. Tổng sông suất của đồ dùng điện quá lớn. </b> <b>D. Tiếp xúc của công tắc không tốt </b>
<b>Câu 4: Chọn câu sai: Đơn vị của </b>


<b>A. điện năng là Cu-lông (C ) </b> <b>B. công suất là Vôn.Ampe (V.A) </b>


<b>C. công là Jun ( J ) </b> <b>D. công suất là Oát (W) </b>


<b>Câu 5: Trang phục bằng sợi hóa học rất dễ bị bám bụi. Đó là vì chúng </b>
<b>A. vốn có số lượng lớn các lỗ nhỏ trên bề mặt. </b> <b>B. có chất vải mềm mại. </b>


<b>C. vốn có tính chất dính </b> <b>D. dễ dàng tích lũy được các điện tích tĩnh điện </b>


<b>Câu 6: Một ác quy được nạp điện sau khoảng thời gian 10h thì có dung lượng là Q = 7200C. Biết suất </b>
điện động và điện trở trong của ác quy là E= 9V và r = 1,5. Hiệu điện thế giữa hai cực của ác quy là


<b>A. 8,7V </b> <b>B. 9,3V </b> <b>C. 7,8V </b> <b>D. 3,9V </b>


<i><b>Câu 7: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm khơng phụ thuộc vào </b></i>
<b>A. khoảng cách giữa hai điện tích. </b>


<b>B. độ lớn điện tích của mỗi điện tích. </b>


<b>C. bản chất mơi trường mà điện tích nằm trong đó . </b>
<b>D. dấu của hai điện tích. </b>



<b>Câu 8: Cơng của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều đường sức của một </b>
điện trường đều có E = 103<sub>V/m trên quãng đường 1m là: </sub>


<b>A. 10</b>3J <b>B. 1mJ </b> <b>C. 1µJ </b> <b>D. 1J </b>


<b>Câu 9: Cơng của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là </b>
24J. Suất điện động của nguồn là:


<b>A. -6V </b> <b>B. 96V </b> <b>C. 1,5V </b> <b>D. 6V </b>


<b>Câu 10: Một đường dây dẫn điện bằng nhôm, khi nhiệt độ mơi trường tăng dần thì điện trở đường dây sẽ </b>


<b>A. Tăng dần </b> <b>B. giảm dần </b> <b>C. tăng sau đó giảm. </b> <b>D. khơng thay đổi. </b>


<b>Câu 11: Chọn câu sai </b>


<b>A. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua </b>
<b>B. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


Trang 2/4 - Mã đề thi 601
<b>D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+). </b>


<b>Câu 12: Trên một cơng tơ điện ghi “220V 5A 50Hz 2500vịng/kWh”. Bạn Linh dùng đồng hồ đeo tay đo </b>
trong 5 phút thấy đĩa quay của đồng hồ quay được 5 vòng. Như vậy, điện năng tiêu thụ trong 5 phút đó là:


<b>A. 72J </b> <b>B. 0,2kWh </b> <b>C. 7200J </b> <b>D. 200Wh. </b>



<b>Câu 13: Một acquy A có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω được mắc cùng cực với acquy B có suất </b>
<i><b>điện động 6V, điện trở trong 4Ω. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b></i>


<b>A. trong acquy A có sự biến đổi hóa năng thành điện năng </b>
<b>B. trong acquy A có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng. </b>
<b>C. trong acquy B có sự biến đổi hóa năng thành điện năng. </b>
<b>D. trong acquy B có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng. </b>


<b>Câu 14: Dịng điện qua điốt chân khơng đạt bão hịa có độ lớn 40µA. Hãy tính số electron bứt ra khỏi bề </b>
mặt catot trong 1 phút.


<b>A. 1,5.10</b>18 <b>B. 2,5.10</b>18 <b>C. 1,5.10</b>16 <b>D. 2,5.10</b>15


<b>Câu 15: Con chim đậu trên dây điện cao thế khơng bị giật chết vì </b>
<b>A. móng vuốt chân chim là chất cách điện tuyệt đối </b>


<b>B. khả năng chịu đựng dòng điện của con chim rất lớn </b>
<b>C. dây cao áp có bọc nhựa bên ngồi </b>


<b>D. đơi chân chim đậu trên cùng một dây nên khơng có dịng qua thân chim </b>


<b>Câu 16: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công </b>
thức nào sau đây đúng?


<b>A. E</b> b= n.E; rb = r/n <b>B. E</b> b = E; rb = r
<b>C. E</b> b= E; rb = r/n <b>D. E</b> b = n. E; rb = n.r


<i><b>Câu 17: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế hai đầu vật dẫn không phải là 1V? </b></i>
<b>A. Điện trở dây may xo là 4Ω, công suât tiêu hao là 4W. </b>



<b>B. Điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của vật dẫn là 2C. Cơng dịng điện thực hiện là 2J. </b>
<b>C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn là 3A, công suất tiêu hao của vật dẫn là 3W </b>


<b>D. Điện trở vật dẫn là 1Ω, cường độ dòng điện đi qua là 1A. </b>


<b>Câu 18: Hai tụ có điện dung C</b>1 = 20µF, C2 = 30µF được mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của


một nguồn điện có hiệu điện thế 60V. Điện tích của mỗi tụ là:


<b>A. Q</b>1 =2,4.10-4C , Q2 =3,6.10-4C <b>B. Q</b>1 = Q2 =3.10-3C
<b>C. Q</b>1 =1,2.10-3C, Q2 =1,8.10-3C <b>D. Q</b>1 = Q2 =7,2.10-4C


<b>Câu 19: Một ấm điện có ghi 120V-480W. Người ta sử dụng nguồn điện 120V để đun nước. Điện trở của </b>
ấm và cường độ dòng điện qua ấm là:


<b>A. 0,25Ω; 4A </b> <b>B. 30Ω, 4A </b> <b>C. 30Ω; 0,4A </b> <b>D. 0,25Ω; 0,4A </b>


<b>Câu 20: Dạng năng lượng nào sau đây không thể dự trữ được </b>


<b>A. Nhiệt năng </b> <b>B. Điện năng </b> <b>C. Hóa năng </b> <b>D. Cơ năng </b>


<b>Câu 21: Hai điện trở giống nhau nếu mắc song song thì điện trở tương đương là 5Ω. Nếu mắc nối tiếp hai </b>
điện trở này vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua các điện trở là:


<b>A. 0.3A </b> <b>B. 0,6A </b> <b>C. 1,2A </b> <b>D. 2,4A </b>


<b>Câu 22: Mắc bóng đèn 220V-100W vào nguồn điện 110V thì cơng suất thực tế của bóng đèn là: </b>


<b>A. 200W </b> <b>B. 100W </b> <b>C. 25W </b> <b>D. 50W </b>



<b>Câu 23: Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ </b>
dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng
trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>A =


<i>t</i>
<i>I</i>
<i>U.</i>


<b>B. </b>A =


<i>U</i>
<i>t</i>
<i>I.</i>


<b>C. </b>A = U.I.t <b>D. </b>A =


<i>I</i>
<i>t</i>
<i>U .</i>


<b>Câu 24: Tổng số proton và electron của một nguyên tử trung hòa về điện có thể là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


Trang 3/4 - Mã đề thi 601
<b>Câu 25: Cho 3 quả cầu kim loại giống nhau có điện tích lần lượt là +3µC, -7µC, -5µC. Cho ba quả cầu </b>
tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là:



<b>A. 15 µC </b> <b>B. -9µC </b> <b>C. 5 µC </b> <b>D. -3 µC </b>


<b>Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích giống nhau đặt cách nhau một khoảng 4cm trong khơng </b>
khí thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Điện tích của chúng là:


<b>A. q</b>1 = q2 = -4.10-7C <b>B. q</b>1 =4.10-7C , q2= - 4.10-7C
<b>C. q</b>1 = q2 = 4.10-7C <b>D. q</b>1 = - 4.10-7C , q2= 0,4.10-7C


<b>Câu 27: Hai nguồn có suất điện động E</b>1=E 2=E, điện trở trong r1 ≠r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi


nguồn có thể cung cấp cho mạch ngồi lần lượt là P1=20W và P2=30W. Tính cơng suất lớn nhất mà cả hai


nguồn đó cung cấp cho mạch ngồi khi hai nguồn đó ghép song song


<b>A. 50W </b> <b>B. 55W </b> <b>C. 45W </b> <b>D. 40W </b>


<b>Câu 28: Gọi Q là một điện tích điểm đặt trong khơng khí,</b><i>E ,A</i> <i>E lần lượt là cường độ điện trường do Q B</i>


gây ra tại hai điểm A và B. Khoảng cách từ A đến Q là a. Để <i>E có phương vng góc với A</i> <i>E và EB</i> A =


EB thì khoảng cách AB là


<b>A. </b> <b> B. 2a C. </b> a <b> D. a </b>


<b>Câu 29: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2</b>, mạch
ngồi có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là


<b>A. 90,9% </b> <b>B. 90% </b> <b>C. 98% </b> <b>D. 99% </b>


<b>Câu 30: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1</b> được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó


hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần
lượt bằng


<b>A. 12V; 2,5A </b> <b>B. 25,48V; 5,2A </b> <b>C. 12,25V; 2,5A </b> <b>D. 24,96V; 5,2A </b>


<b>Câu 31: Chọn câu sai: </b>


<b>A. Nguyên tử có thể nhận thêm hoặc mất bớt đi một số electron để trở thành ion. </b>
<b>B. Electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19C


<b>C. Hạt electron có khối lượng là 9,1.10</b>-31 kg.


<b>D. Electron không thể di chuyển từ vật này sang vật khác. </b>


<b>Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngồi R = r tạo thành một </b>
mạch điện kín, khi đó cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là


<b>A. 3I </b> <b>B. 2I </b> <b>C. 1,5I </b> <b>D. I/3 </b>


<b>Câu 33: Tụ điện phẳng khơng khí gồm tất cả 19 tấm nhơm có diện tích đối diện là 3,14cm</b>2 ghép song
song, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. Điện dung của tụ điện là:


<b>A. 0,15µF </b> <b>B. 0,15nF </b> <b>C. 2,78pF </b> <b>D. 0,15pF </b>


<b>Câu 34: Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b>. Các nguồn được
mắc hỗn hợp thành n hàng (dãy) mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp. Dùng điện trở mạch ngồi có giá trị
2,5 thì phải chọn cách mắc nào để cơng suất mạch ngồi lớn nhất?


<b>A. n = 5; m = 8 </b> <b>B. n = 4; m = 10 </b> <b>C. n = 10; m = 4 </b> <b>D. n = 8; m =5 </b>



<b>Câu 35: Bình nước năng lượng mặt trời hấp thụ năng lượng mặt trời chuyển hóa thành nội năng. Hiệu </b>
suất chuyển hóa quang- nhiệt của loại bình này là 40%. Biết rằng năng lượng mặt trời tới bình trong một
giờ trong ngày quang mây là 5,25.106<sub>J, thời gian hấp thụ năng lượng trong một ngày là 8h. mỗi bình ban </sub>


đầu chứa 125kg nước ở 300<sub>C, nhiệt dung riêng của nước là 4,2.10</sub>3 <sub>J/kg.K. hỏi sau 1 ngày thì nhiệt độ của </sub>


nước trong bình là bao nhiêu?


<b>A. 92</b>0C <b>B. 62</b>0C <b>C. 99</b>0C <b>D. 69</b>0C


<b>Câu 36: Thế năng của một electron đặt tại điểm M trong điện trường là -32.10</b>-19J. Điện thế tại điểm M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


Trang 4/4 - Mã đề thi 601
<b>Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng tỏa ra </b>
trên R trong 10 phút là:


<b>A. 24kJ </b> <b>B. 12kJ </b> <b>C. 18kJ </b> <b>D. 20kJ </b>


<b>Câu 38: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO</b>4 có anot làm bằng Cu, điện trở R= 8Ω. Mắc bình điện


phân vào nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω. Khối lượng Cu bám vào catot trong thời
gian 5 giờ là:


<b>A. 5,97g </b> <b>B. 11,94g </b> <b>C. 10,5g </b> <b>D. 5g </b>


<b>Câu 39: Cho hai quả cần kim loại giống nhau tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt tại hai </b>
điểm A,B trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm C trên trung trực của AB và tạo với A,B thành


tam giác đều khi đó là E. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt về vị trí cũ. Khi đó cường độ điện trường
tại C có độ lớn là:


<b>A. E/2 </b> <b>B. 2E </b> <b>C. E </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 40: Để đo nhiệt độ trong một lò nung, người ta đặt một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số α</b>T =


48µV/K trong khơng khí ở 200<sub>C, mối hàn cịn lại đặt trong lị. Khi đó suất điện động của cặp nhiệt điện đo </sub>


được bằng 42mV. Nhiệt độ trong lò bằng:


<b>A. 875</b>0C <b>B. 895</b>0C <b>C. 875N </b> <b>D. 855</b>0C


--- HẾT ---


<i>Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm./. </i>


Đáp án chi tiết!


made cautron dapan cautron dapan


601 1 B 21 A


601 2 A 22 C


601 3 C 23 C


601 4 A 24 D


601 5 D 25 B



601 6 B 26 B


601 7 D 27 A


601 8 B 28 A


601 9 D 29 A


601 10 A 30 C


601 11 D 31 D


601 12 C 32 C


601 13 C 33 D


601 14 C 34 B


601 15 D 35 B


601 16 C 36 C


601 17 A 37 A


601 18 D 38 A


601 19 B 39 D


</div>


<!--links-->

×