Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.12 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>1. Tập hợp </b>
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a
b với
- Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn
số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y
• Nếu x < y thì trên trục số x ở bên trái điểm y
• Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
• Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm
• Số hữu tỉ 0 khơng là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Ví dụ: 3 2 2; ; ;....
4 3 7
−
−
<b>2. Cộng, trừ số hữu tỉ </b>
2.1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số:
• Tính chất giao hốn
• Tính chất kết hợp
• Cộng với số 0
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
Ví dụ: 1 1 4 3
21 28 84 84 84 84
− + −
− <sub>+</sub> − <sub>=</sub> − <sub>+</sub> − <sub>=</sub> <sub>=</sub> −
2.2. Quy tắc “chuyển vế”
- Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Ví dụ: x 1 3 x 3 1 x 5
3 4 4 3 12
+ = ⇔ = − ⇔ =
<b>3. Nhân, chia số hữu tỉ </b>
3.1. Nhân, chia hai số hữu tỉ
- Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng viết chúng dưới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc nhân, chia phân số.
- Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số:
• Tính chất giao hốn
• Tính chất kết hợp
• Nhân với số 1
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
• Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
Ví dụ: 3,5. 12 7. 7 49
5 2 5 10
− −
− = =
<b>4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là
điểm 0 trên trục số
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
Ví dụ:
1
x
1 5
x
1
5
x
5
=
= ⇔
<sub>= −</sub>
<b>5. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân </b>
- Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
Ví dụ:
<b>6. Lũy thừa của một số hữu tỉ </b>
6.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là
tự nhiên lớn hơn 1): n
n
Quy ước:
Ví dụ:
6.2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
-
hai số mũ)
-
nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia).
Ví dụ:
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
x = x (Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số
mũ)
Ví dụ:
6.4. Lũy thừa của một tích
x.y = x .y (Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa)
Ví dụ:
6.5. Lũy thừa của một thương
n <sub>n</sub>
n
Ví dụ:
3 <sub>3</sub>
3
<b>Bài tốn 1: Điền kí hiệu </b>
a) −5 ℕ; c) −5 ℚ; e) 3
7 ;
− ℚ g) ℕ ;ℚ
b) −5 ℤ; d) 3
7 ;
− ℤ f) ℕ ;ℤ ℚ h) 6
7 ;
− ℚ
<b>Bài tốn 2: Điền kí hiệu </b>
a) − ∈3 ; b) 10∈ ; d) 2 ;
9∈ e)
3
7
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bài toán 3: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ </b>
6 4 14 4 17
; ; ; ; ;
15 12 35
2 3
0
;
4
5 −7 10
−
− − −
<b>Bài toán 4: So sánh các số hữu tỉ </b>
1. x 2
5
=
− và
3
y
13
−
= 8.
100
=
2. x 196
225
−
= và y 13
15
=
− 9.
127
x
128
=
− và
1345
y
1344
−
=
3.
−
= 10. x 11
33
−
= và y 25
76
=
−
4.
17
x
23
= − và y 171717
232323
−
=
5. x 3
7
= và y 11
15
= 12. x 265
317
−
= và
6. x 11
6
−
= và y 8
9
−
= 13. x 2002
2003
= và y 14
13
=
7. x 297
16
= và y 306
25
= 14. x 27
463
−
= và y 1
3
−
=
−
<b>Bài toán 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? </b>
a) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
c) Số 0 là số hữu tỉ âm
d) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
a) 12; 3; 16; 1; 11; 14; 9.
17 17 17 17 17 17 17
− − − − − − −
b) 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5.
− − − − − − −
c) 7; 2; 3; 18; 27.
8 3 4 19 28
− − − − −
<b>Bài toán 7: Cho số hữu tỉ </b>
a) x là số nguyên dương;
b) x là số âm;
c) x không là số dương và cũng không là số âm.
<b>Bài toán 8: Cho số hữu tỉ </b>y 2a 1.
3
−
=
− Với giá trị nào của a thì:
a) y là số nguyên dương;
b) y là số âm;
c) y không là số dương và cũng khơng là số âm.
<b>Bài tốn 9: Cho số hữu tỉ </b>x a 5
a
−
=
<b>Bài toán 10: Cho số hữu tỉ </b>x a 3
2a
−
=
<b>Bài tốn 11: Tính </b>
1. 3 1
5 3
−
+ 11. 1 1 1
2 3 10
− +
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
2. 2 11
13 26
− <sub>+</sub> −
12. 1 1 1
12 6 4
− − −
3. 2 5
8
−
− + 13. 1 1 1 1
2 3 23 6
−
− + +
4. 13 1
30− 5 14.
2 4 1
5 3 2
+ − + −
5. 2 1
21 28
−
− <sub>15. </sub>
6.
5 3 4
+ − + −
7. 3 2
21 7
− <sub>+</sub> −
17. 7 2 3
2 3 5
− + − + −
8. 13 5
15 18
− +
− 18.
5 2 3
8 5 10
− − −
9. 2 3
5 11
− <sub>−</sub> −
<sub>19. </sub>
10.
5
− − −
20.
5 4 17 41
− + + −
<b>Bài tốn 12: Tìm x, biết </b>
1. x 1 1
15 10
− = 8. 3 x 1 3
7 4 5
− = − −
2. 2 x 3
15 10
− <sub>− =</sub> −
9. 3 3 x 2
35 5 7
− + =
3. x 2 4
3 5
+ = 10. 2x 1 2
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
4.
9 3 6
− − =
5. x 2 7
7 21
− =
6. 11 2 x 2
12 5 3
− + =
7. x 1 2 1
3 5 3
+ = − −
<b>Bài tốn 13: Tính: </b>
1. 6 21.
7 12
− 11. 1 :4 3
5 4
−
2.
−
− 12. 1 1 .1 1
17 24
3. 31 37:
36 72
−
− 13.
2 3
1 .
5 4
−
4. 5 :
17
− −
14.
17 4
:
15 3
5. 9 17.
34 4
−
15. 11:14
37
6. 20. 4
41 5
− −
16. 9:
7 −
7. 15.2
3
− 17. 12 34:
21 43
−
8. 8.11
15 4
−
18. 5 12. . 21
6 7 15
− −
−
9.
19. 1 9. . 12
6 8 11
−
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
10. 4 :1 24
5 5
−
20
17 51 3
: .
18 36 5
<b>Bài tốn 14: Tính (tính nhanh nếu có thể) </b>
1. 1 43 1 1
2 101 3 6
− + − −
11.
1 5 1 4
0,5 0, 4
3 7 6 35
+ + + + −
2. 3 : 5 . 15 26:
11 22 3 3
−
−
12.
8 1 1 1 1 1 1 1 1
9 − 72 −56− 42− 30− 20 −12− −6 2
3. 5 3 6:
14− − 7 11 13.
1 2 1 6 7 3
3 5 6
4 3 3 5 4 2
− + − + − − − +
4. 5 . 3 7 . 3
12 4 12 4
− + −
14.
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 64 9 36 15
− − + − − +
5. 1. 3 1. 13
7 8 7 8
− <sub>+</sub> −
15. 5 . 3 13 . 3
9 11 28 11
− + −
6. 3 13. 1 16.
5 46−10 23 16.
2 9 3 3
2 . . :
15 17 32 7
−
7. 2 4. 1 3
3 2 4
− +
17.
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
− −
+ + +
8. 1 5 .11 7
3 6
− + −
18.
7 2 1 7 1 5
: : :
8 9 18 8 36 12
− −
9.
1 4 1 6
. .
3 5 3 5
− <sub>+</sub> −
10. 7 . .5 15.
−
−
−
20
3 9 1 1
. .
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bài toán 15: Tìm x, biết: </b>
1. 2x 4
3 = −27 11.
1 1
: x 4
3+ 2 = −
2. 1 x3 1 1
5 15
− = 12. 3 1: x 2
4 + 4 = 5
3. 2x 4
3 15
− = 13. x : 9 4
2 25
− = −
4. 21x 7
13 = −16 14.
5 2
: x 1
7 + 7 =
5. 7 x 13
19 24
−
− = 15. 2x 1 2
5 − = −3
6. 3x 1 3
4 − =2 7 16.
5 2 1
: x
7 − =5 3
7. 21x 1 2
13 3 3
− + = − 17. 5 x : 6 3
14 11 7
− − = −
8. 2x 5 3
3 + =7 10 18.
1 1 2
x 3 :
2 2 7
− =
9. 3 1: x 3
7 + 7 =14 19.
1 2
x x 1 0
3 + 5 − =
10. 2.x 5
3 17
−
= 20 1x 1 5x 2 1 5x 3
4 6 8
− − + − − =
<b>Bài tốn 16: Tìm </b>
a) x 4
7
= − b)
1
x 5
7
= −
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
1.
x 2
5 4
+ − = −
2.
x 1
7 7
− =
3. x 1
5
= 13. x 2 1 1
5 3 3
+ − =
4. x 3 1 0
4 2
+ − = 14.
5. x 2 1
5 4
− = 15.
6. 1 x 13 3
5+ −10 = 2
16.
7.
3
+ =
8.
9.
10. 3 1x 1 5
4− 2 + =3 6
20.
<b>Bài toán 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>
1. A 5 1 x
3
= + − 5.
2. B 2. x 2 1
3
= − − 6.
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
4.
<b>Bài tốn 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>
1.
2.
3
= − +
3.
G 3 . x
2 5
= − −
4.
H x 2018
5
= − − +
<b>Bài tốn 20: Tính nhanh các tổng sau đây: </b>
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8. <sub></sub>
16.
17. <sub></sub>
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
x 2 1,5 6
y −3
z
x + +y z <sub>4,5 </sub>
<b>Bài toán 22: Tính </b>
a)
3
2
0
4
4
− f)
2
<b>Bài tốn 23: Tìm x biết: </b>
1.
3
9.
2.
5 7
5
2
4.
5.
2 5
2
2
2
7.
2x−3 =16
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
8.
3
16.
<b>Bài tốn 24: Tính: </b>
1.
2
2
3 1 2
25.5 . .5
625
2.
16
3.
13.
2
2 5
4. 90<sub>3</sub>3
15 14.
2
2
5. 790<sub>4</sub>4
79 15.
2
3
7. 6 6
8. 3 3
18.
3 2 3
9. 3 3
3
10. 2 2
4.2 : 2 .
16
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
1.
m
n n
2.
n
4 n 7
3.
n 4 n 5
+
4. n
9.
5.
2n 1
−
10.
<b>Bài tốn 26: Tính </b>
a) 20 .55 <sub>5</sub>10 ;
100 b)
5
6
3 2 3
6 3.6 3
13
+ +
; d)
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+
−
<b>Bài toán 27: So sánh: </b>
a) 24
<b>Bài tốn 28: Tìm các số ngun dương n, biết: </b>
a) n
b) n
c) n
<b>Bài toán 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, thì: </b>
a) n 2 n 2 n n
b) n 3 n 1 n 3 n 2
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bài toán 30: Tìm x, y biết: </b>
<b>Bài tốn 31: Tính: </b>
a) M 810<sub>4</sub> 4<sub>11</sub>10
8 4
+
=
+ b)
30
15
15
N
45
=
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>BÁN TỒN QUỐC- THANH TỐN VÀ NHẬN SÁCH TẠI NHÀ </b>