Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. KHÁI NI M. Ệ</b>
<b>3. CÁC HÌNH TH C CH Y U V T CH C Ứ</b> <b>Ủ Ế</b> <b>Ề Ổ</b> <b>Ứ</b>
<b> LÃNH TH CÔNG NGHI PỔ</b> <b>Ệ</b>
- Các đi m công ể
nghi p ệ đơn l ẻ
thư ng t p trung ờ ậ
Tây B c và Tây
ở ắ
<b>CN nh ẹ</b>
<b>& CNTP</b>
<b>B n bãi, kho v n ế</b> <b>ậ</b>
<b>hàng hóa</b>
<b>Các xí nghi p t n d ng c ệ ậ</b> <b>ụ</b> <b>ơ</b>
<b>s h t ngở ạ ầ</b>
<b>C ng bi nả</b> <b>ể</b>
<b>Đường bộ</b>
<b>Đ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>b</b>
<b>ư</b>
<b>ờ</b>
<b>ộ</b> <b>Các XN h t nhânạ</b>
- Đ c ặ đi m: ể
+ Đư c hình thành t nh ng nợ ừ ữ ăm 90 c a th k XX. Do chính ủ ế ỉ
ph ho c củ ặ ơ quan ch c nứ ăng đư c chính ph y nhi m ợ ủ ủ ệ
quy t ế đ nh thành l p.ị ậ
+ Có ranh gi i ớ đ a lí xác ị đ nh, chuyên s n xu t cơng nghi p, ị ả ấ ệ
khơng có dân sinh s ng. ố
+ T p trung nhi u xí nghi p v i kh nậ ề ệ ớ ả ăng h p tác s n xu t cao.ợ ả ấ
t p trung, khu ch xu t, khu công ngh cao v i t ng di n tích ậ ế ấ ệ ớ ổ ệ
hơn 32,3 nghìn ha
- 90 khu đã đi vào ho t ạ đ ng( 19,8 nghìn ha)ộ
- Phân b : ố
+ T p trung nhi u nh t là ậ ề ấ ở
Đông Nam B .ộ
<i>S n xu t g ch tuynel Công ty c ph n H ng Phát t i Khu ả</i> <i>ấ ạ</i> <i>ở</i> <i>ổ</i> <i>ầ</i> <i>ồ</i> <i>ạ</i>
<i>M t góc Nhà máy s n xu t phôi thép công su t 100.000 t n/năm do ộ</i> <i>ả</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i>
<i>Công ty liên doanh Khoáng nghi p H ng Nguyên đ u t t i Khu công ệ</i> <i>ằ</i> <i>ầ ư ạ</i>
KCN Nhơn Tr ch 1- ạ đ.Nai
<b>KCN Linh Trung TPHCM</b>
- Đ c ặ đi m: ể
+ Bao g m nhi u khu công nghi p, ồ ề ệ đi m công nghi p và nhi u ể ệ ề
xí nghi p cơng nghi p có liên h ch t ch v s n xu t, kĩ ệ ệ ệ ặ ẽ ề ả ấ
thu t và công ngh .ậ ệ
+ Có các xí nghi p nịng c t.ệ ố
<b>* D a vào vai trị:ự</b>
- TT có ý nghĩa qu c gia: TP ố
H Chí Minh và Hà N i.ồ ộ
- TT có ý nghĩa vùng: H i Phòng, ả
Đà N ng, Biên Hòa, C n Thẵ ầ ơ…
- TT có ý nghĩa đ a phị ương: Thái
Nguyên, Vi t Trì, Vinh, Nha Trang….ệ
* D a vào giá tr s n xu t: ự ị ả ấ
- TT r t l n: TP H Chí Minh ấ ớ ồ
- TT l n: Hà N i, H i Phòng, ớ ộ ả
Biên Hòa, Vũng Tàu, Th D u ủ ầ
M tộ
<b>TTCN Thành ph HCM ố</b>
TTCN Hà N iộ
<b>CN hóa ch tấ</b>
<b>CN d tệ</b>
<b>CN th c ph mự</b> <b>ẩ</b>
<b>CN khai thác than</b>
<b>CN luy n kim đenệ</b>
<b>CN ch t o máyế ạ</b>
<b>S đ Vùng công nghi pơ ồ</b> <b>ệ</b>
- Đ c ặ đi m: ể
+ Bao g m nhi u ồ ề đi m công nghi p, khu công nghi p, trung tâm ể ệ ệ
cơng nghi p có liên h ch t ch v s n xu t, kĩ thu t và công ệ ệ ặ ẽ ề ả ấ ậ
ngh .ệ
+ Có m t vài ngành cơng nghi p ch y u t o nên hộ ệ ủ ế ạ ư ng chun ớ
mơn hóa.
<b>Vùng 1: </b>
<b>Trung du mi n núi B c ề</b> <b>ắ</b>
<b>B (tr ộ</b> <b>ừ</b>
<b>Qu ng Ninh)ả</b>
<b>Vùng 2: </b>
<b> Các t nh ĐBSH và Qu ng ỉ</b> <b>ả</b>
<b>Ninh, Thanh Hoá, Ngh An, Hà ệ</b>
<b>Tĩnh</b>
<b>Vùng 3: </b>
<b> Các t nh t Qu ng Bình ỉ</b> <b>ừ</b> <b>ả</b>
<b> đ n Ninh Thu nế</b> <b>ậ</b>
<b>Vùng 4: </b>
<b> Các t nh Tây Nguyên (tr Lâm ỉ</b> <b>ừ</b>
<b>Đ ng)ồ</b>
<b>Vùng 5: </b>
<b> Các t nh ĐNB và ỉ</b>
<b> Bình Thu n, Lâm Đ ngậ</b> <b>ồ</b>
<b>Vùng 6: </b>
<b> Các t nh ỉ</b>
<b> Đ ng b ng Sông C u ồ</b> <b>ằ</b> <b>ử</b>
<b>C NG CỦ</b> <b>Ố</b>
<b>Gi i thích t i sao Hà N i và Thành ph H chí minh ả</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ố ồ</b>
<b>? T i sao các nạ</b> <b>ở</b> <b>ư c ớ đang phát tri n Châu á, trong ể</b> <b>đó có </b>
<b>Vi t Nam, phát tri n hình th c khu cơng nghi p t p ệ</b> <b>ể</b> <b>ứ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>