Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 - 2019 thị xã Phú Thọ có đáp án | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Kiến thức<b>: </b>Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh trong việc học tập, vận dụng các kiến
thức về điện trở của dây dẫn, định luật Ơm, cơng, cơng suất của dịng điện, từ trường và điều
kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.


2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải bài tập vật lí.
3. Thái độ : Rèn tính trung thực khi kiểm tra.


4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: năng lực sử dụng kiến thức, năng lực cá


thể.



<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- SGK, SGV, SBT.


<b>- Đề kiểm tra cho từng HS</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1: 1. Tổ chức </b>


THỨ NGÀY GIẢNG TIẾT LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
9A


9B
9C


<b>2. Kiểm tra</b>


<b>3. Giới thiệu bài học: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 1,</b>
<b>2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>


<b>3, 4)</b> TNKQ TL TNKQ TL


Vận dụng Vận dụng<sub>cao</sub>


TNKQ TL <sub>KQ</sub>TN TL


<i><b>Điện</b></i>
<i><b>học</b></i>
<i><b>(20 tiết)</b></i>
25,5 35,2
- Viết
được
cơng thức
tính điện
trở tương


đương
đối với
đoạn
mạch nối
tiếp, đoạn
mạch
song song
gồm
nhiều
nhất ba
điện
<b>trở(C4)</b>


- Phát biểu
được định
luật Ôm đối
với một đoạn
mạch có điện
<b>trở (C1) </b>
- Nêu được ý
nghĩa các trị
số vôn và oat
có ghi trên
các thiết bị
tiêu thụ điện
<b>năng(C3)</b>


- Vận
dụng
được


cơng thức
R = <i>l</i>


<i>S</i>

và giải
thích
được các
hiện
tượng
đơn giản
liên quan
tới điện
trở của
dây
<b>dẫn(C5)</b>


- Vận dụng
được định luật
Ôm và cơng
thức R = <i>l</i>


<i>S</i>
 để


giải bài tốn về
mạch điện sử
dụng với hiệu
điện thế không
đổi, trong đó có


mắc biến
<b>trở(C7)</b>


- Xác định được
cơng suất điện
của một đoạn
mạch bằng vôn
kế và ampe kế.
Vận dụng được
các công thức
P = UI, A =
P t = UIt đối
với đoạn mạch
tiêu thụ điện
<b>năng(C8)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số câu</b>


<b>hỏi</b> 3 4 1 2 1 3 7


<i><b>Số điểm</b></i> 05 1 0,5 5 7


<b>Điện từ</b>
<b>học (13</b>


<b>tiết)</b>


21,2 18,<sub>1</sub>


- Mơ tả được


thí nghiệm
của Ơ-xtét để
phát hiện
dịng điện có
tác dụng
<b>từ(C2)</b>


- Mơ tả được
thí nghiệm
hoặc nêu
được ví dụ về
hiện tượng
cảm ứng điện
<b>từ (C6)</b>


- Vận dụng
được quy tắc
nắm tay phải để
xác định chiều
của đường sức
từ trong lòng
ống dây khi biết
chiều dòng điện
và ngược
<b>lại(C9)</b>


<i><b>Tổng</b></i>


39,3



<b>Số câu</b>


<b>hỏi</b> 2 1 2 1 3


<i><b>Số điểm</b></i> 1 2 3


<i><b>TS câu</b></i>


<i><b>hỏi</b></i> 5 5 <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>10</b>


<b>TS</b>


<b>điểm</b> <b><sub>0,5(0,5%)</sub></b> <b>2,0(20%)</b> <b>7,5(75%)</b>


<b>10</b>
<b>(100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD&ĐT </b>


<b>THỊ XÃ PHÚ THỌ</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>

<b>NĂM HỌC: 2018 - 2019</b>


MÔN : VẬT LÝ- LỚP 9


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>



Họ và tên:………...Lớp:……...SBD...



NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:</b>


<b>Câu1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:</b>


A.Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.
B.Cường độ dịng điện có lúc tăng,có lúc giảm.


C.Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tăng.


<b>D.Cường độ dòng điện tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. </b>
<i><b>Câu 2: Từ trường không tồn tại ở đâu ?</b></i>


A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
<i><b>Câu 3: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?</b></i>


A.Jun (J) B. Kilôoat giờ (kW.h) C. Niutơn (N) D. Số đếm của công tơ điện
<b>Câu 4: Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:


A. R1 + R2 B.


2
1


2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



 C. <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1


<i>.R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R </i>


D.


1


1
<i>R</i> + <sub>2</sub>


1
<i>R</i>
<b>Câu 5: Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 =15và R2= 10 mắc song song, điện trở tương


đương là:


A.R = 12 B. R = 6 C.R = 8 D. R = 10
<b>Câu 6: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dịng điện cảm ứng? </b>


A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.



B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.


C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
<i><b>B. TỰ LUẬN (7 điểm): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b></i>


<i><b>Câu 7(2 điểm): Một dây dẫn bằng nikêlin dài 50m, tiết diện 0,2mm</b></i>2<sub> được mắc vào hiệu điện</sub>


thế 220V. Tính cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn? Biết điện trở suất của nikêlin là 0,40.10
-6<sub></sub><sub>m.</sub>


<i><b>Câu 8(3 điểm): Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun</b></i>
sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25o<sub>C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiết lượng cung</sub>


cấp để đun sơi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
a. Tính nhiệt lượng cần để đun sơi 2 lít nước trên.


b. Tính nhiệt lượng ấm điện đã tỏa ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.


<i><b>Câu 9(2 điểm): Xác định tên cực từ của ống dây dẫn có dịng điện chạy qua. Hiện tượng gì xảy</b></i>
ra với thanh nam châm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


MÔN : VẬT LÝ- LỚP 9






<b>A.</b>

<i><b>TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (ch n úng áp án m i câu cho 0,5 i m)</b></i>

ọ đ

đ

đ ể



Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án

D

C

C

A

B

D



<b>B. TỰ LUẬN: 7 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>7</b> Điện trở của dây dẫn là:


R = .<i><sub>S</sub>l</i> =

0,4.10

-6

<sub>.</sub>

<sub> = 100</sub><sub></sub>


Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:


I = =

= 2,2 A



1


1


<b>8</b> a.Nhiệt lượng cần để đun sôi 2 kg nước:
Q1 = c.m. to = 4200.2.75 = 630 000J


b.Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra:


Q =
<i>H</i>



<i>Q</i><sub>1</sub> <sub>.100%= </sub> <sub>100% = 700 000J</sub>


c.Thời gian đun sôi lượng nước trên:


t = <i>Q<sub>P</sub></i>= <sub> = 700s</sub>


1


1


1


<b>9</b>


<b> N</b>


Thanh nam châm bị hút vào ống dây.


1,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×