Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
luyện kim đen
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
1
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1.Tên thit k : Thit k cung cp in cho nhà máy luyn kim en .
2.Sinh viên thc hin: Nguyễn Quốc Cường, lp : HTĐ4 , Khóa 48
3.Giáo viên hng dn : TS. Phan Đăng Khải .
1.M u :
1.1 Gii thiu chung v nhà máy: v trí a lý, kinh t, c im
công ngh, c im và phân b ph ti: Phân loi ph ti .
1.2 N
i dung tính toán thit k ; các tài liu tham kho....
2. Xác nh ph ti tính toánca các phân xng và toàn nhà máy.
3. Thit k mng in h áp cho phân xng sa cha c khí.
4. Thit k mng in cao áp cho toàn nhà máy:
4.1 Chn s lng, dung lng và v trí t các trm bin áp phân
xng
4.2 Chn s lng , dung lng và v trí t các trm bin áp trung
gian (Trm bin áp xí nghip ) hoc trm phân ph
i trung tâm .
4.3 Thit k h thng cung cp in cho nhà máy .
5. Tính toán bù công sut phn kháng cho HTCC ca nhà máy .
6. Thit k chiu sáng cho phân xng sa cha c khí .
CÁC BẢN VẼ TRÊN KHỔ GIẤY A0
1. S nguyên lý mang in phân xng sa cha c khí .
2. S nguyên lý HTCC toàn nhà máy .
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
2
CÁC SỐ LIỆU VỀ NGUỒN ĐIỆN VÀ NHÀ MÁY
1. in áp : T chn theo công sut ca nhà máy và khong cách t
ngun n nhà máy .
2. Công sut ca ngun in : vô cùng ln .
3. Dung lng ngn mch v phía h áp ca trm bin áp khu vc :
250MVA .
4. ng dây cung cp in cho nhà máy dùng loi dây AC.
5. Khong cách t ngun n nhà máy :15 km .
6. Nhà máy làm vi
c 3 ca .
Ngày nhn : 20 tháng 2 nm 2006
CÁN B HNG DN
THẦY GIÁO : PHAN ĐĂNG KHẢI
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
3
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, in nng ã i vào mi mt ca i sng, trên tt c các
lnh vc, t công nghip cho ti i sng sinh hot. Trong nn kinh t ang
i lên ca chúng ta, ngành công nghip in nng do ó càng óng mt vai
trò quan trng hn bao gi. xây dng mt nn kinh t phát trin thì
không th không có mt nn công nghip
in nng vng mnh, do ó khi
quy hoch phát trin các khu dân c, ô th hay các khu công nghip… thì
cn phi ht sc chú trng vào phát trin mng in, h thng in ó
nhm m bo cung cp in cho các khu vc ó. Hay nói cách khác, khi
lp k hoch phát trin kinh t xã hi thì k hoch phát trin in nng phi
i tr
c mt bc, tha mãn nhu cu in nng không ch trc mt mà
còn cho s phát trin trong tng lai.
Ngày nay, xã hi phát trin, rt nhiu nhà máy c xây dng. Vic
quy hoch, thit k h thng cung cp in cho các nhà máy là công vic
thit yu và vô cùng quan trng. có th thit k c mt h thng cung
cp in an toàn và m bo tin cy òi h
i ngi k s phi có c trình
và kh nng thit k. Xut phát t iu ó, bên cnh nhng kin thc
ging dy trên ging ng, mi sinh viên ngành H thng in u
c giao bài tp dài v thit k mt mng in cho mt xí nghiêp, nhà
máy nht nh. Bn thân em c nhn bài: Thit k h
thng cung cp
in cho nhà máy luyn kim en, vi các s liu v ph ti ã cho.
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
4
Mục lục
LI NÓI U
CHNG I: Gii thiu chung v nhà máy
CHNG II: Xác nh ph ti tính toán
CHNG III: Thit k mng in cao áp ca nhà máy
CHNG IV: Thit k mng in h áp cho phân xng sa cha
c khí
CHNG V: Tính toán bù công sut phn kháng nâng cao h s
công sut cho nhà máy
CHNG VII: Thit k h th
ng chiu sáng chung ca phân xng
sa cha c khí….
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thit k cp in NGÔ HNG QUANG- V VN TM
2. S tay la chn và tra cu thit b in NGÔ HNG QUANG
3. Lui in NGUYN VN M
4 . H thng cung cp in ca xí nghip công nghip ô th và nhà cao
tng NGUYN CÔNG HIN (CH BIÊN) NGUYN MNH
HO
CH
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
6
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
I, V TRÍ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T
Nhà máy luyn kim en là nhà máy công nghip nng quan trng
trong nn kinh t quc dân , cung cp nguyên liu cho các ngành khác : c
khí ch to , giao thông , xây dng …Kinh t càng phát trin thì nhu cu
kinh t càng tng cao vì sn lng gang thép tính theo u ngi là mt
trong nhng ch tiêu ch yu ánh giá tim lc ca t nc .Do tm
quan trng ca nhà máy nên ta x
p nhà máy h tiêu th loi 1 , cn m
bo cp in liên tc và an toàn .
Do c im công ngh có nhiu khí bi nên nhà máy luyn kim
c b trí vùng xa thành ph , xa khu dân c . Nhà máy luyn kim em
c giao nhim v thit k có quy mô khá ln vi 10 phân xng là: Phân
xng luyn gang, Phân xng là Mactin, phân xng máy cán phôi
tm,….vi công sut t ln hn 32000 ( kW) .
BNG THIT B PHÂN XNG
Kí hiu
trên mt
bng
Tên phân xng Công sut t
(kW)
1 Phân xng luyn gang (ph ti 3kV là 3200kW) 8200
2 Phân xng lò mactin 3500
3 Phân xng máy cán phôi tm 2000
4 Phân xng cán nóng (ph ti 3kV là 2500kW) 7500
5 Phân xng cán ngui 4500
6 Phân xng tôn 2500
7 Phân xng sa cha c khí Theo tính toán
8 Trm bm( ph ti 3kV là 2100kw) 3200
9 Ban qun lý và phòng thí nghim 320
10 Chiu sáng phân xng Xác nh theo
din tích
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
7
Danh sách thit b ca phân xng sa cha c khí
Tt Tên thit b S
lng
Nhãn
hiu
Công sut
(kW)
Ghi chú
B PHN DNG C
1 Máy tin ren 4 Ik625 10
2 Máy tin ren 4 IK620 10
3 Máy doa ta 1 2450 4.5
4 Máy doa ngang 1 2614 4.5
5 Máy phay vn nng 2 6H82 7
6 Máy phay ngang 1 6H84 4.5
7 Máy phay chép hình 1 6HK 5.62
8 Máy phay ng 2 6H12 7.0
9 Máy phay chép hình 1 642 1.7
10 Máy phay chép hình 1 6461 0.6
11 Máy phay chép hình 1 64616 3.0
12 Máy bào ngang 2 7M36 7.0
13 Máy bào ging 1 tr 1 MC38 10
14 Máy xc 2 7M36 7.0
15 Máy khoan hng tâm 1 2A55 4.5
16 Máy khoan ng 1 2A125 4.5
17 Máy mài tròn 1 36151 7.0
18 Máy mài tròn vn nng 1 312M 2.8
19 Máy mài phng có trc ng 1 373 10
20 Máy mài phng có trc nm 1 371M 2.8
21 Máy ép thy lc 1 0-53 4.5
22 Máy khoan bàn 1 HC-12A 0.65
24 Máy mài sc 2 - 2.8
25 Máy ép tay kiu vít 1 - -
26 Bàn th ngui 10 - -
27 Máy gia 1 - 1.0
28 Máy mài sc các dao ct gt 1 3A625 2.8
B PHN SA CHA C KHÍ VÀ IN
1 Máy tin ren 3 IA62 7.0
2 Máy tin ren 2 I616 4.5
3 Máy tin ren 2 IE6IM 3.2
4 Máy tin ren 2 I63A 10
5 Máy khoan ng 2 2A125 2.8
6 Máy khoan ng 1 2A150 7
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
8
7 Máy khoan vn nng 1 6H81 4.5
8 Máy bào ngang 1 7A35 5.8
9 Máy mài tròn vn nng 2 3130 2.8
10 Máy mài phng 1 - 4.0
11 Máy ca 2 872A 2.8
12 Máy mài hai phía 2 - 2.8
13 Máy khoan bàn 7 HC-12A 0.65
14 Máy ép tay 2 P-4T -
15 Bàn th ngui 3 - -
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
9
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI CHO NHÀ MÁY
1. T ÍNH TOÁN PHỤ TẢI CHO PHÂN XƯỞNG SỮA CHỮA CƠ
KHÍ
1.1: Phân nhóm phụ tải
Tên thit b Tên thit
b
s
lng
Công sut P
dm
(kW) I
dm
(A)
1máy Toàn b
Nhóm 1
1 Máy tin ren 1 2 7 14 2*17.72
2 Máy tin ren 2 2 4.52 9 2*11.39
3 Máy tin ren 3 2 3.2 6.4 2*8.1
4 Máy tin ng 4 1 10 10 25.32
5 Máy khoan vn nng 7 1 4.5 4.5 11.39
6 Máy bào ngang 8 1 5.8 5.8 14.68
7 Máy bào tròn vn nng 9 2 2.8 5.6 2*7.09
8 Máy mài phng 10 1 4.0 4.0 10.13
9 Máy mài hai phía 12 1 2.8 2.8 7.08
Tng nhóm 1 13 62.1 157.2
Nhóm 2
1 Máy tin ren 1 1 7 7 17.72
2 Máy tin ren 4 1 10 10 25.31
3 Máy khoan ng 5 2 2.8 5.6 2*7.09
4 Máy khoan ng 6 1 7 7 17.72
5 Máy ca 11 2 2.8 5.6 2*7.09
6 Máy mài hai phía 12 1 2.8 2.8 7.09
7 Máy khoan bàn 13 6 0.65 3.9 6*1.64
Tng nhóm 2 13 41.9
Nhóm3
1 Máy tin ren 1 4 10 40 4*25.31
2 Máy tin ren 2 4 10 40 4*25.31
3 Máy doa ngang 4 1 4.5 4.5 11.39
4 Máy mài phng 20 1 4.5 4.5 11.39
5 Máy mài sc 24 1 2.8 2.8 7.09
6 Máy da 27 1 1 1 2.5
7 Máy mài sc 28 1 2.8 2.8 7.09
Tng nhóm 3 13 93.9
Nhóm 4
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
10
1 Doa to 3 1 4.5 4.5 11.39
2 Máy phay ng 8 2 7 14 2*17.72
3 Máy phay chép hình 9 1 0.6 0.6 1.52
4 Máy khoan bàn 13(sc) 1 0.65 0.65 1.645
5 Máy xc 14 2 7 14 2*17.72
6 Máy khoan ng 16 1 4.5 4.5 11.39
7 Máy mài vn nng 18 1 2.8 2.8 7.09
8 Máy mài phng 19 1 10 10 25.32
9 Máy ép thu lc 21 1 4.5 4.5 11.39
Tng nhóm 4 11 55.55
Nhóm 5
1 Máy phay vn nng 5 2 7 14 2*17.72
2 Máy phay ngang 6 1 4.5 4.5 11.39
3 Máy phay chép hình 7 1 5.62 5.62 14.22
4 Máy phay chép hình 10 1 0.6 0.6 1.52
5 Máy phay chép hình 11 1 3.0 3.0 7.59
6 Máy bào ngang 12 1 7.0 7.0 17.72
7 Máy bào ging mt tr 13 1 10 10 25.32
8 Máy mài trên 17 1 7 7 17.72
9 Máy mài sc 24 1 2.8 2.8 7.09
Tng nhóm 5 10 54.52
1.2: Tính toán phi tải từng nhóm
A.Nhóm 1
TT Tên thit b Kí hiu
trên
bng
s
lng
Công sut P
dm
(kW) I
dm
(A)
1 máy Toàn b
1 Máy tin ren 1 2 7 14 2*17.72
2 Máy tin ren 2 2 4.5 9 2*11.39
3 Máy tin ren 3 2 3.2 6.4 2*8.1
3 Máy mài ng 4 1 10 10 25.32
5 Máy khoan van nng 7 1 4.5 4.5 11.39
6 Máy bào ngang 8 1 5.8 5.8 14.68
7 Máy bào tròn 9 2 2.8 5.6 2*7.09
8 Máy mài phng 10 1 4 4 10.13
9 Máy mài hai phía 12 1 2.8 2.8 7.08
Tng nhóm 1 13 62.1 157.2
S thit b trong nhóm n=13
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
11
s thit b làm vic hu ích n
1
=4 ta có n*=4/13=0.3
tng công sut ca nhóm P=62.1
công sut ca các thit b hu ích P
1
=29.8 suy ra P*=29.8/62.1=0.48
tra bng phi lc PL 1.5 c n*
hq
=0.8
s thit b làm vic có hiu qu n
hq
=0.8*13=10.4
≈
10
tra bng phi lc PL1.6 có K
max
=2.1
ph ti tính toán ca nhóm 1:
P
tt
=K
max
*K
sd
*P=2.1*0.16*62.1=20.87(kW)
Q
tt
=P
tt
*tg
γ
=20.87*1.33=27.75(kW)
S
tt
=
62.1
34.78
os 0.6
Ptt
c
γ
==
(kVA)
1 34.78
52.85( )
3 0.38* 3
Stt
Itt A
U
== =
I
dn
=I
kdmax
+I
tt
-Ksd*Idmmax=5*25.32+52.85-0.16*25.32=175.4(A)
B.Nhóm 2
Ta có n=13 n
1
=3
3
*0.23
13
n⇒==
P=41.9 P
1
=24
24
*0.57
41.9
P⇒= =
Tra bng PL1.5:n*
hq
=0.61
⇒
n
hq
=0.61*13=7.91
≈
8
Tra bng PL1.6: K
max
=2.31
tt Tên thit b Kí hiu
trên bng
S lng Công sut P
dm
(kW) P
dm
(A)
1 máy Toàn b
1 Máy tin ren 1 1 7 7
2 Máy tin ren 4 1 10 10
3 Máy khoan ng 5 2 2.8 5.6
4 Máy khoan ng 6 1 7 7
5 Máy ca 11 2 2.8 5.6
6 Máy mai hai phía 12 1 2.8 2.8
7 Máy khoan bàn 13 6 0.65 3.9
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
12
()
2.31*0.16*41.9 15.48
* 15.48*1.33 20.60( Ar)
Ptt 15.48
Stt= 25.8( )
cos 0.6
25.8
39.20
* 3 0.38* 3
Ptt
Qtt Ptt tg kV
kVA
Stt
Itt A
U
γ
γ
⇒= =
== =
==
== =
C.Nhóm 3
Nhóm3
1 Máy tin ren 1 4 10 40
2 Máy tin ren 2 4 10 40
3 Máy doa ngang 4 1 4.5 4.5
4 Máy mài phng 20 1 4.5 4.5
5 Máy mài sc 24 1 2.8 2.8
6 Máy da 27 1 1 1
7 Máy mài sc 28 1 2.8 2.8
tng nhóm 3 13 93.9
Ta có n=13 n
1
=8
8
*0.62
13
n⇒==
P=93.9 P
1
=80
80
*0.85
93.9
P⇒= =
Tra bng PL1.5 : n
hq
*=0.75 n
hq
=0.75*13=10
Tra bng PL1.6 :K
max
=2.1
D.Nhóm4
Nhóm 4
1 Doa to 3 1 4.5 4.5
2 Máy phay ng 8 2 7 14
3 Máy phay chép hình 9 1 0.6 0.6
4 Máy khoan bàn 13(sc) 1 0.65 0.65
( )
()
()
()
ax*Ksd*P=2.1*0.16*93.9=31.55 kW
Qtt=Ptt*tg 31.55*1.33 41.96
Ptt 31.55
Stt= 52.58
cos 0.6
52.58
80
* 3 0.38* 3
Ptt Km
kVAr
kVA
Stt
Itt A
U
γ
γ
=
==
==
== =
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
13
5 Máy xc 14 2 7 14
6 Máy khoan ng 16 1 4.5 4.5
7 Máy mài vn nng 18 1 2.8 2.8
8 Máy mài phng 19 1 10 10
9 Máy ép thu lc 21 1 4.5 4.5
tng nhóm 4 11 55.55
Ta có n=11 n
1
=5
n*=5/11=0.45
P=55.55 P
1
=38
P*=38/55.55=0.68
Tra bng PL1.5 n
hq
*=0.81 n
hq
=0.81*11=8.919
Tra bng PL1.6 K
max
=2.2
⇒
( )
()
()
()
ax*Ksd*P=2.2*0.16*56.85=20.1 kW
* 20.01*1.33 26.61 Ar
20.01
33.35
os 0.6
33.35
50.67
* 3 0.38* 3
Ptt Km
Qtt Ptt tg kV
Ptt
Stt kVA
c
Stt
Itt A
U
γ
γ
=
== =
== =
== =
E.Nhóm 5
Nhóm 5
1 Máy phay vn nng 5 2 7 14
2 Máy phay ngang 6 1 4.5 4.5
3 Máy phay chép hình 7 1 5.62 5.62
4 Máy phay chép hình 10 1 0.6 0.6
5 Máy phay chép hình 11 1 3.0 3.0
6 Máy bào ngang 12 1 7.0 7.0
7 Máy bào ging mt tr 13 1 10 10
8 Máy mài trên 17 1 7 7
9 Máy mài sc 24 1 2.8 2.8
Tng nhóm 5 10 54.52
Ta có n=10 n
1
=6
n*=6/10=0.6
P=54.52 P
1
=43.62
P* =43.62/54.52=0.8
Tra bng PL1.5 n
hq
* =0.81 n
hq
=0.81*10=8.18
Tra bng PL1.6 K
max
=2.31
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
14
⇒
( )
()
()
()
ax*Ksd*P=2.31*0.16*54.52=20.15 kW
* 20.15*1.33 26.8 Ar
20.15
33.58
os 0.6
33.58
51
* 3 0.38* 3
Ptt Km
Qtt Ptt tg kV
Ptt
Stt kVA
c
Stt
Itt A
U
γ
γ
=
== =
== =
== =
I
dn
=I
kdmax
+ I
tt
– K
sd
* I
dmmax
=
1.3 : PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG CỦA PHÂN XƯỞNG XỬA
CHỮA CƠ KHÍ
Ta có :công sut chiu sáng toàn phân xng
P
cs
=P
o
*F ta ly P
o
=15 W/m
2
P
cs
=15*(50*20)=15000(W)=15(kW)
1.4: PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TOÀN PHÂN XƯỞNG
A. Công sut tác dng ca toàn phân xng
P
x
=K
dt
*
P
tti
=0.85*(20.15+20.87+15.48+31.55+20.01)=91.55(kW)
Q
x
=P
x
*tg
γ
=91.55*1.33=121.76(kVAr)
B.Ph ti toàn phn ca phân xng
S
tp
= 161.8(kVA)
()
161.8
245.85
3* 3*0.38
91.55 15
cos 0.66
161.8
Stt
Itt A
U
Ptttp
Stttp
γ
== =
+
⇒= = =
2.TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CÁC PHÂN XƯỞNG CÒN LẠI
Ta có din tích các phân xung
TT Tên phân xng din tích (m
2
)
1 Px luyn gang 2975
2 Px lò mactin 2800
3 Px máy cán phôi tm 1050
4 Px cán nóng 4425
5 Px cán ngui 1125
6 Px tôn 3750
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
15
2.1: PHÂN XƯỞNG LUYỆN GANG
Vi phân xng luyn gang ta có K
nc
= 0.6 ; cos
γ
=0.8 ;tg
γ
=0.75
;P
o
=15
A. Ph ti 3 kV
Công sut tác dng P
3kV
=K
nc
*P
d
=0.6*3200=1920(kW)
Công sut phn kháng Q
3kV
= P
3kV
*tg
γ
=1920*0.75=1440(kVAr)
Công sut toàn phn S
3kV
=
()
22 2 2
1920 1440 2400P QkVA+= + =
Dòng in I
3kV
=
()
2400
462
3* 3*3
S
A
U
==
B.Ph ti 0.4 kV
Ta có
P
0.4kV
=K
nc
*P
0.4d
=0.6*5000=3000(kW)
Q
0.4kV
=P
0.4kV
*tg
γ
=3000*0.75=2250(kVAr)
.Ph ti chiu sáng
P
cs
=P
o
*F=15*2975=44625(kW)=44.625(kW)
S
0.4kV
=
() ()
22
22
0.4 0.4 3000 44.625 3750PkvPcs Qkv++ = + + =
4830(kVA)
I
0.4kV
=
()
4830
7338
3* 3*0.38
S
A
U
==
D.Ph ti toàn phân xng
P
ttpx
=P
0.4kV
+P
3kV
+P
cs
= 3000+1920+44.625=4964.625(kW)
Q
ttpx
= Q
3kV
+ Q
0.4kV
=1440+2250=3690(kVAr)
7 Px sa cha c khí 1000
8 trm bm 600
9 Ban qun lý và phòng thí nghim 1950
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
16
S
ttpx
=
()
22 22
4964.625 3690 6168Pttpx Qttpx kVA+= +=
2.2: PHÂN XƯỞNG LÒ MACTIN
Vi phân xng lò Mactin ta có K
nc
=0.6 cos
γ
=0.8 tg
γ
=0.75
P
o
=15
A.Công sut ng lc
P
dl
=K
nc
* P
d
=0.6*3500=2100(kW)
Q
dl
= P
dl
*tg
γ
=2100*0.75=1575(kVAr)
B.Công sut chiu sáng cho phân xng
P
cs
=P
o
* F=15*2800=42000(W)=42(kW)
C.Công sut toàn phn ca phân xng
S
tt
=
() () ()
22
22
2100 42 1575 2659Pdl Pcs Qdl kVA++= ++=
I
tt
=
()
2659
4040
3* 3*0.38
Stt
A
U
==
2.3: PHÂN XƯỞNG CÁN PHÔI TẤM
Vi phân xng cán phôi tm có K
nc
=0.6; cos
γ
=0.8; tg
γ
=0.75;
P
o
=15
P
dl
=K
nc
* P
d
=0.6*2000=1200(kW)
Q
dl
=P
dl
*tg
γ
=1200*0.75=900(kVAr)
P
cs
=P
o
*F= 15*1050=15750(kW)=15.75(kW)
S
tt
=
() () ()
22
22
1200 15.75 900 1513Pdl Pcs Qdl kVA++= + +=
I
tt
=
()
1513
2299
3* 3*0.38
Stt
A
U
==
2.4: PHÂN XƯỞNG CÁN NÓNG
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
17
Vi phân xng cán nóng có K
nc
=0.6 ; cos
γ
=0.8 ; tg
γ
=0.75
;P
o
=15W
A. Phụ tải 3kV(2500kW)
Ta có
P
3kV
= K
nc
* P
d
=0.6*2500=1500(kW)
Q
3kV
= P
3kV
* tg
γ
=1500*0.75=1125(kVAr)
S
3kV
=
()
3 1500
2500
os 0.6
Pkv
VA
c
γ
==
I
3kV
=
()
3 2500
481.125
3* 3*3
Skv
A
U
==
B .Phô tải 0.4kV
Ta có
P
0.4kV
=K
nc
* P
d
=0.6*5000=3000(kW)
Q
0.4kV
= P
0.4kV
*tg
γ
=3000*075=2250(kVAr)
.Công sut chiu sáng
P
cs
=P
o
*F=15*4425=66375W=66.375(W)
S
0.4kV
=
() () ()
22
22
0.4 0.4 3000 66.375 2250 3803P kv Pcs Q kv kVA++ = + + =
I
0.4kV
=
0.4 3803
5778( )
3* 3*0.38
Skv
A
U
==
D.Công súât toàn phn
P
tttp
=P
3kV
+ P
0.4kV
+ P
cs
=1500+3000+66.375=4566.375(kW)
Q
tttp
=Q
3kV
+ Q
0.4kV
=1125+2250=3375(kVAr)
S
tttp
=
()
22 22
4566.375 3375 5678Ptttp Qtttp kVA+= +=
2.5 :PHÂN XƯỞNG CÁN NGUỘI
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
18
vi phân xng cán ngui ta có K
nc
=0.6 ; cos
γ
=0.8 ; tg
γ
=0.75 ;
P
o
=15
P
tt
=K
nc
*P
d
=0.6*4500=2700(kW)
Q
tt
=P
tt
*tg
γ
=2700*0.75=2025(kVAr)
P
cs
=P
o
*F=15*1125=16875(W)=16.875(kW0
() ()
()
22
22
2700 16.875 2025 3388( )
3388
5144
3 * 3*0.38
Stt Ptt Pcs Qtt kVA
Stt
Itt A
U
=++= + + =
== =
2.6 PHÂN XƯỞNG TÔN
Vi phân xng tôn ta ly K
nc
=0.6 ; cos
γ
=0.8 ; tg
γ
=0.75 ;P
o
=12
P
tt
=K
nc
*P
d
=0.6*2500=1500(kW)
Q
tt
=P
tt
*tg
γ
=1500*0.75=1125(kVAr)
P
cs
=P
o
*F=12*3750=45000(W)=45(kW0
() ()
()
22
22
1500 45 1125 1911( )
1911
2904
3* 3*0.38
Stt Ptt Pcs Qtt kVA
Stt
Itt A
U
=++= ++=
== =
2.8:TRẠM BƠM :PHỤ TẢI 3KV(2100KW); PHỤ TẢI
0.4KV(1100KW)
Vi trm bm có K
nc
=0.6; cos
γ
=0.8 ; tg
γ
=0.75 ;P
o
=12W
A.Ph ti 3kV
P
3kV
=K
nc
*P
d
=0.6*2100=1260(k W)
Q
3kV
=P
3kV
*tg
γ
=1260*0.75=945(kVA)
S
3kV
=
()
22 22
3 3 1260 945 1575P kv Q kv kVA+= +=
I
tt
=
()
1575
275.6
3* 3*3
Stt
A==
U
B.Ph ti 0.4kV
P
0.4kV
=K
nc
*P
d
=0.6*1100=660(kW)
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
19
Q
0.4kV
=P
0.4kV
*tg
γ
=660*0.75=495(kVAr)
Ph ti chiu sáng
P
cs
=P
o
*F=12*600=7200(W)=7.2(kW)
S
0.4kV
=
() ()
22
22
0.4 0.4 660 7.2 495 831( )P kv Pcs Q kv kVA++ = ++=
I
0.4kV
=
()
0.4 831
1263
3 * 3 *0.38
Skv
A
U
==
C.Ph ti toàn phn
P
tttp
=P
3kV
+P
0.4kv
+P
cs
=1260+660+7.2=1927.2(kW)
Q
ttpt
=Q
0.4kV
+Q
3kV
=945+495=1440(kVAr)
S
tttp
=
()
22 22
1927.2 1440 2406Ptttp Qtttp kVA+= +=
2.9: BAN QUẢN LÝ VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM
Vi ban qun lý và phòng thí nghim ta ly K
nc
=0.8;
os =0.85 ; tg =0.62c
γ γ
;P
o
=20W
T a có:
P
tt
=K
nc
*P
d
=0.8*320=256(kW)
Qtt =P
tt
*tg
γ
=256*0.62=158.72(kVAr)
P
cs
=P
o
*F=20*1950=39000(W)=39(kW)
() () ()
()
22
22
256 39 158.72 335
335
509
3 * 3*0.38
Stttp Ptt Pcs Qtt kVA
Stttp
Itt A
U
=++= ++ =
== =
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
20
BẢNG PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA NHÀ MÁY
T
T
Tên phân
xng
Công
sut
t(P
d
)
K
nc
P
o
(W)
cos
γ
CS
ng
lc P
dl
CS chiu
sáng P
cs
Q
tttp
P
tttp
S
tttp
1 Px luyn gang 8200 0.6 15 0.8 44.625 3690 4964.625 6186
2 Px lò mactin 3500 0.6 1 0.8 2100 42 1575 2142 2659
3 Px cán hôitm 2000 0.6 15 0.8 1200 15.75 900 1215.75 1513
4 Px cán nóng 7500 0.6 15 0.8 66.375 4250 4566.375 6238
5 Px cán ngui 4500 0.6 15 0.8 2700 16.875 2025 2716.875 3388
6 Px tôn 2500 0.6 12 0.8 1500 45 1125 1545 1911
7 Px sc c khí 0.6 15 0.8 91.56 15 121.76 108.56 161.8
8 trm bm 3200 0.6 12 0.8 7.2 1440 1927.2 2406
9 Ban qun lý và
thi nghim
320 0.8 20 0.85 256 39 158.72 295 335
3.TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CỦA TOÀN NHÀ MÁY
Ly K
dt
=0.8
ph ti tác dng ca toàn nhà máy
P
ttnm
=K
dt
*
9
1
Ptt
∑
=0.8*(4964.625+2142+1215.75+4566.375+2716.875+1545+108.56
+
+1927.2+295)=15585.1088 kW
Phi ti tính toán phn kháng ca nhà máy
Q
ttnm
=K
dt
*
9
1
Qtti
∑
=0.8*(3690+1575+900+4250+2025+1125+121.76+1440+158.72)=
=12228.384 kVAr
Phi th tính toán toàn phn ca nhà máy
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
21
S
ttnm
=
()
22 2 2
15585.1088 12228.384 19809.82Pttnm Qttnm kVA+= + =
20
MV
H s công sut ca nhà máy
cos
γ
nm=
15588.1088
0.79
19809.82
Pttnm
Sttnm
==
4 :XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI VÀ BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI
4.1:BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI
Bán kính vòng tròn biu ph ti ca ph ti th I c xác dnh
theo công thc:
R=
*
Si
m ∏
Ly m=30kVA/mm
2
Góc chiu sáng ca tng phân xng c xác nh theo công thc
*360Pcs
Ptt
α
=
Tâm ph ti c xác inh ph tho mãn mômen ph ti t giá tr
cc tiu tc
*PiLi
∑
t giá tr cc tiu
Pi và Li công sut và khong cách ca ph ti th I ti tâm ph ti
Ta xác nh to tâm ph ti theo biu thc sau:
X
0
=
111
111
***
;;
nnn
nnn
Si Xi Si Yi Si Zi
Yo Zo
Si Si Si
==
∑∑∑
∑∑∑
Xo,Yo,Zo to tâm ph ti
Xi,Yi,Zi ,Si to và công sut ca ph ti th i
Trong công thc trên to z it c chú ý!
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
22
Bảng xác định Ri và
α
của các phân xưởng
TT Tên phân xng
Pcs
(kW)
Ptt (kW) Stt
(kVA)
Tâm ph ti R
α
X (mm) Y (mm)
1 Px luyn gang
44.625 4964.625 6186 78 38 8.1 3.23
2 Px lò mactin
42 2142 2659 74 21 5.31 7.06
3 Px máy cán phôi tm
15.75 1215.75 1513 47 28 4.00 4.66
4 Px cán nóng
66.375 4566.375 6238 38 50 8.14 5.23
5 Px cán ngui
16.875 2716.875 3388 8 32 5.99 2.23
6 Px tôn
45 1545 1911 10 55 4.5 10.68
7 Px sa cha c khí
15 108.56 161.8 45 61 1.31 49.7
8 trm bm
7.2 1927.2 2406 83 52 5.05 1.3
9 Ban qun lý và phòng
thí nghim
39 295 335 10 8 1.89 47.6
Gãc phô t¶i
chiÕu s¸ng
Gãc phô t¶i
®éng lùc
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
23
6
7
5
4
3
9
8
1
2
NÐ
T? h? th?ng
di?n d?n
Nhà máy s? 7
38
32
21
8
55
52
61
28
35
8
10
45
47
74
78
83
PH TI IN CA NHÀ MÁY LUYN KIM EN
(Mt bng nhà máy s 7)
38
32
21
8
55
52
61
28
35
8
10
45
47
74
78
83
7
161,8
6
1911
8
2460
1
7230
2
2659
3
1513
4
6303
5
3388
9
335
BIU PH TI NHÀ MÁY LUYN KIM EN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN
Nguyễn Quốc Cường - HTĐ 4 - K48
24
Tâm ph ti ca nhà máy:
1
1
1
1
*
996353.8
40.1
24797.8
*
1243972
50.16
24797.8
n
n
n
n
Si Xi
Yo
Si
Si Yi
Xo
Si
===
===
∑
∑
∑
∑
vy tâm ph ti ca nhà máy là (50.16 40.1)
Ta b qua không tính ti ta Z ca ph ti vi nhà máy t trên
mt t