Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi có đáp án học kì 2 môn toán lớp 10 năm học 2018-2019 trường THPT Kiên lương mã đề 20191001 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD& ĐT KIÊN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT KIÊN LƯƠNG</b>


<i>(Đề thi gồm 3 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học 2018 – 2019</b>
<b>Mơn: TỐN 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>Họ và tên: ……….</b> <b>Lớp: 10A……</b>


<b>Giám thị: ………</b> <b>Mã đề:</b> <b>2019.10.01</b>


<b>I. Phần Tự Luận</b>



<b>Bài 1. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>


a) <i>x</i>2- 5<i>x</i>- 6³ 0 b)

(

)

(

)


2


3- <i>x x</i> + -<i>x</i> 2 <0


c) 3<i>x -</i> 2 >4
<b>Bài 2 (1 điểm) </b>


a) Cho


1
sin



5


<i>a =</i>


v 2


<i>p</i>


<i>a p</i>


< <


. Tớnh
cos


3
<i>p</i>
<i>a</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ố <sub>ứ.</sub>


b) Bin i biu thc sau õy thnh tích: <i>P</i>=sin 10<i>x</i>+sin 8<i>x</i>+sin 4<i>x</i>+sin 2<i>x</i><sub>.</sub>



<i><b>Bài 3 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm </b>A</i>

( ) (

3;1 ,<i>B</i> 5; 3 ,C-

) (

- 1; 4

)

.


<i>a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ pháp tuyến BC</i>
uuur


.
b) Viết phương trình đường trịn

( )

<i>C có đường kính AB .</i>


c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

( ) (

) (

)



2 2


1 : 2 5 25


<i>C</i> <i>x</i>+ + -<i>y</i> =


, biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng : 3 <i>x</i>4<i>y</i>11 0 .


<b>Bài 4 (1,0 điểm)</b>


a) Rút gọn biểu thức :


2


2
2 cos 1


4 tan sin



4 4


<i>α</i>
<i>P</i>


<i>π</i> <i>π</i>


<i>α</i> <i>α</i>





   


 


   


    <sub>.</sub>


<i>b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :</i> <i>x y</i>  . Đường tròn 0

 

<i>C</i> có bán kính <i>R </i> 10
<i>cắt  tại hai điểm A và B sao cho AB </i>4 2. Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <i> tại A và B cắt nhau tại một điểm</i>
<i>thuộc tia Oy . Viết phương trình đường trịn </i>

 

<i>C</i> .


<b>II. Phần Trắc Nghiệm</b>



<b>Câu 1:</b> Điều kiện xác định của bất phương trình <i>x</i>- >1 3<i>x</i>- 5 là:


<b>A. </b><i>x ></i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5
3


<i>x <</i>


. <b>C. </b><i>x ³</i> 1. <b>D. </b>


5
3


<i>x ³</i>


.


<b>Câu 1:</b> Cho góc <i>a</i> thỏa mãn 2


<i>p</i><sub>< <</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>p</sub></i>


<b> . Chọn khẳng định Sai.</b>


<b>A. </b>cos<i>a <</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>sin<i>a <</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>tan<i>a <</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>cot<i>a <</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Cho bất phương trình 3<i>x</i>- 2<i>y</i><b>£ . Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương</b>7
trình đã cho?


<b>A. </b><i>N</i>

( )

1;1 . <b>B. </b><i>M</i>

(

0; 4

)

. <b>C. </b><i>P -</i>

(

3; 2-

)

. <b>D. </b><i>Q</i>

( )

4;1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x</i> <sub> </sub>


2 3 



 



<i>f x</i> <sub> </sub> 0  0 


<b>A. </b>

 



2 <sub>6</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i> <sub>  .</sub><i>x</i>


<b>B. </b>

 



2 <sub>6</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
.
<b>C. </b>

 



2 <sub>6</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>D. </b>

 



2 <sub>6</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3:</b> Góc có số đo 18



<i>p</i>


đổi sang đơn vị độ là :


<b>A. </b>18 .0 <b>B. </b>20 .0 <b>C. </b>10 .0 <b>D. </b>36 .0


<b>Câu 3:</b> Cho tan<i>x =-</i> 3<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub>P=tan<i>x</i>+cot<i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
10


3


-. <b>B. </b>


8
3


-. <b>C. </b>- 6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>- 3<sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> <b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</b>


<b>A. </b>sin sin 2 cos 2 sin 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>+ <i>y</i>= +



. <b>B. </b>cos cos cos 2 cos 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>+ <i>y</i>= +


-.


<b>C. </b>sin sin 2 cos 2 sin 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>- <i>y</i>= +


-. <b>D. </b>cos cos 2 sin 2 sin 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>- <i>y</i>= +


-.


<b>Câu 5:</b> Cho


3 4


sin , cos


5 5



<i>x</i>=- <i>x</i>=


. Tính <i>sin 2x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
7


25<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


12
25


-. <b>C. </b>


24
25


-. <b>D. </b>


7
25


-.


<b>Câu 6:</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2



5 6


0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


- + <sub>³</sub>


- <sub> là.</sub>


<b>A. </b>

(

1; 2ù éû ëÈ 3;+¥

)

.

<b> B. </b>

(

- ¥ ;1û ë ûù é ùÈ 2; 3

<b>. C. </b>

(

1; 3ùû

.

<b> D. </b>

é ùë û2; 3

.



<b>Câu 7:</b> Hệ bất phương trình


2 4 0


3 1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


ì <sub>+ ></sub>
ïï


íï - £ +



ïỵ <sub>có tập nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>

(

- 2; 2ùû. <b>B. </b>é +¥ë2;

)

. <b>C. </b>é-ë 2; 2

)

. <b>D. </b>

(

- 2;+¥

)

.


<b>Câu 8:</b> <i>Một xưởng cơ khí có hai cơng nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II . Mỗi</i>
<i>sản phẩm I bán lãi </i>500<i> nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi </i>400 nghìn đồng. Để sản xuất được
<i>một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong </i>3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất
<i>được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong </i>6 giờ. Một
người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm
việc q 180 giờ và Bình khơng thể làm việc q 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của
xưởng là


<b>A. 32 triệu đồng.</b> <b>B. 35 triệu đồng.</b> <b>C. 14 triệu đồng.</b> <b>D. 30 triệu đồng.</b>


<b>Câu 9:</b> Tìm tham số <i>m</i><sub> để phương trình </sub><i><sub>mx</sub></i>2- <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>+ + = có hai nghiệm trái dấu?<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<b>A. 1</b>- £ <i>m</i>£ .0 <b>B. </b>- < <1 <i>m</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0< <<i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. 0</sub></b>£ <i>m</i>£ .1


<b>Câu 4:</b> Cho <i>a b</i> 3


<i>p</i>


- =


. Khi đó biểu thức <i>H</i>=(cos<i>a</i>+cos )<i>b</i> 2+(sin<i>a</i>+sin )<i>b</i> 2 có giá trị là:
<b>A. </b><i>H = .</i>1 <b>B. </b><i>H =</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>H = .</i>2 <b>D. </b><i>H =</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 10:</b>

Cho

<i>a</i>

,

<i>b</i>

thỏa mãn

8 32 768 <i>a</i>cos<i>b</i>



<i>p</i>


+ + =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>30. <b>B. </b>27. <b>C. </b>35. <b>D. </b>28.


<b>Câu 11:</b> Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng


1 2
:


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


ì =
-ïï
D í<sub>ï =</sub>


ïỵ <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>M</i>(1; 5). <b>B. ( 2; 0)</b><i>N -</i> . <b>C. (1; 0)</b><i>P</i> . <b>D. Q( 2; 5)</b>- .


<b>Câu 5:</b> Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

(

- 1; 4 ,

) (

<i>B</i> 2; 0

)

.
<b>A. </b><i>n =</i>(3; 4)


-r



. <b>B. </b><i>n =</i>(1; 4)
-r


. <b>C. </b><i>n =</i>(4; 3)
r


. <b>D. </b><i>n =</i>(4;1)
r


.


<b>Câu 6:</b> Vị trí tương đối của hai đường thẳngD1: 10<i>x</i>+5<i>y</i>+2018= và 0 D -2: 3<i>x</i>+6<i>y</i>- 10= là:0
<b>A.Trùng nhau. </b> <b>B.Cắt nhau nhưng không vuông góc.</b>


<b>C.Song song. </b> <b>D. Vng góc. </b>


<b>Câu 7:</b> Đường trịn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 8<i>x</i>+6<i>y</i>- 11=0<i> có bán kính R bằng</i>


<b>A. </b><i>R =</i>6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>R =</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R =</i> 14 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>R =</i> 146 <sub>.</sub>


<b>Câu 12:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường trịn

( ) (

) (

)



2 2


: 1 2 5


<i>C</i> <i>x</i>- + +<i>y</i> =


tại điểm <i>M</i>

(

3; 1-

) ( )

Ỵ <i>C</i> là
<b>A. 4</b><i>x</i>- 3<i>y</i>- 15<b>= . B. 2</b>0 <i>x</i>+ -<i>y</i> 5= .0 <b>C. 4</b><i>x</i>- 3<i>y</i>+15<b>= . D. 2</b>0 <i>x</i>+ + =<i>y</i> 5 0


<b>Câu 8:</b> <i>Trong mặt phẳng Oxy , cho elip </i>

( )



2
2


: 1


25 4
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>E</i> + =


. Một tiêu điểm của

 

<i>E có tọa độ là:</i>


<b>A. </b>

(

21; 0 .

)

<b>B. </b>

(

- 21; 0

)

. <b>C. </b>

(

3; 0

)

. <b>D. </b>

(

- 5; 0

)

.


<b>Câu 13:</b> Cho tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>BC</i>= =<i>a</i> 4<sub>, </sub><i>A =</i>µ 600<sub>. Bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác </sub><i>ABC</i>


có giá trị là


<b>A. </b>
8 3


<b>3 .</b> <b>B. </b>8<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. 4 .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


4 3
3



<b>Câu 14:</b> Cho tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>AC</i>= =<i>b</i> 12

( )

<i>cm</i> <sub>;</sub><i>AB</i>= =<i>c</i> 5

( )

<i>cm A</i>; µ =300<sub> .Diện tích tam giác đó bằng:</sub>


<b>A. </b><i>S =</i>15. <b>B. </b><i>S =</i>13. <b>C. </b><i>S =</i>12. <b>D. </b><i>S =</i>5.


<b>Câu 15:</b> <i>Trong mặt phẳng Oxy , đường trịn </i>

( )

<i>C có tâm I -</i>

(

2;1

)

và đi qua điểm <i>M</i>

( )

1; 0 có phương trình là:


<b>A. </b>

(

) (

)



2 2


2 1 10


<i>x</i>- + +<i>y</i> =


. <b>B. </b>

(

) (

)



2 2


2 1 100


<i>x</i>+ + -<i>y</i> =


.


<b>C. </b>

(

) (

)



2 2


2 1 10



<i>x</i>+ + -<i>y</i> =


. <b>D. </b>

(

) (

)



2 2


2 1 10


<i>x</i>- + +<i>y</i> =


.


<b>Câu 9:</b> Cho đường tròn

( )



2 2


: 6 2 5 0


<i>C x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>+ <i>y</i>+ =


và đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x</i>+ -<i>y m</i>- 7= Với giá trị0.
nào của <i>m</i><sub> thì </sub><i>d</i><sub> tiếp xúc với </sub>

( )

<i>C ?</i>


<b>A. </b><i>m</i>=- 3;<i>m</i>=7 <b>B. </b><i>m</i>=0;<i>m</i>=- 10


<b>C. </b><i>m</i>=0;<i>m</i>=10 <b>D. </b><i>m</i>=3;<i>m</i>=- 7


<b>Câu 10:</b> Cho điểm <i>M</i>

( )

1; 5 và đường thẳng :<i>d x</i>- 2<i>y</i>- 4= . Gọi 0 <i>H a b là hình chiếu vng góc của điểm</i>

( )

;


<i>M</i><sub> trên đường thẳng </sub><i>d</i><sub>. Tính giá trị biểu thức </sub><i>T</i>=5<i>a</i>- 10 .<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>



<b>BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2019.10.02</b>


<b>1.C</b> <b>2.B</b> <b>3.D</b> <b>4.A</b> <b>5.C</b> <b>6.A</b> <b>7.C</b> <b>8.C</b> <b>9.A</b> <b>10.A</b>
<b>11.A 12.B 13.B</b> <b>14.</b> <b>15.C 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B</b>
<b>21.D 22.A 23.C 24.D 25.C</b>


<b>Bài </b> <b>Mã Đề 2018.10.01</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>


a) <i>x</i>2- 5<i>x</i>- ³6 0


Nghiệm của VT:


2 1


5 6 0


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
é
=-ê



- - <sub>= Þ ê =</sub>


ë
BXD:


Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S</i>   

; 1 6;



<b>0,25*2</b>


b)

(

)

(

)



2


3- <i>x x</i> + -<i>x</i> 2 <0


Nghiệm của VT:

(

)

(

)


2


3- <i>x x</i> + -<i>x</i> 2 = Û0 <i>x</i>=- 2;<i>x</i>=1;<i>x</i>=3
BXD:


Vậy tập nghiệm của bát phương trình là: <i>S  </i>

2;1

 

 3;



<b>0,25*2</b>


(

)

2


2


) 3 2 4 3 2 16



2


9 12 12 0 3


2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
- > Û - >


é
ê
<-ê


Û - - > Û <sub>ê</sub>


>
ê
ë


Vậy tập nghiệm của bát phương trình là:

(

)


2


; 2;



3


<i>S</i>= - Ơ -ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ẩ +Ơ


ố ứ


<b>0,25*2</b>


<b>Bi 2</b>


a) Cho


1
sin


5


<i>a =</i>


v 2


<i>p</i><sub>< <</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>p</sub></i>


. Tớnh
cos


3
<i>p</i>
<i>a</i>



ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ố <sub>ứ.</sub>


* Ta cú:


2


2 1 2 6


cos 1 sin 1


5 5


       <sub> </sub> 
 


Vì 2 cos 0


<i>p</i>


<i>a p</i> <i>a</i>



< < Þ < cos 2 6


5


 


* Ta có:


cos cos .cos sin .sin


3 3 3


2 6 3


10


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ + =ữ


-ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ố ứ


+



<i>=-p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>0,25*2</b>






) sin10 sin 2 sin 8 sin 4
2sin 6 .cos 4 2sin 6 .cos 2


2sin 6 . cos 4 cos 2 4sin 6 .cos3 .cos


<i>b P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


  


<b>0,25*2</b>


<b>Bài 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm <i>A và có vectơ pháp tuyến BC</i>
uuur


. <b>0,25*2</b>


Đường thẳng có:






3;1


6;7


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>VTpt BC</i>


 





 










: 6 3 7 1 0


6 7 11 0


<i>Pttq</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


     


    


b) Viết phương trình đường trịn

( )

<i>C có đường kính AB</i> . <b>0,25*2</b>


Đường trịn

( )

<i>C có: Tâm I</i>

(

4; 1-

)

; Bán kính


2


2


2 4


5


2 2


<i>AB</i>



<i>R</i>    


Phương trình đường trịn

 

<i>C</i> :



2 2


4 1 5


<i>x</i>  <i>y</i> 


c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn

( ) (

) (

)



2 2


1 : 2 5 25


<i>C</i> <i>x</i>+ + -<i>y</i> =


, biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng : 3 <i>x</i>4<i>y</i>11 0


<b>0,25*2</b>


+ Đường tròn

 

<i>C</i>1 <sub> có: Tâm </sub><i>I </i>

2; 5 ;

<sub> bán kính </sub><i><sub>R </sub></i><sub>5</sub>


+ Gọi <sub> là tiếp tuyến của đường trịn </sub>

 

<i>C</i>1 <sub>. Tiếp tuyến có dạng: </sub>3<i>x</i>4<i>y m</i> 0

<i>m</i>11



+ Ta có:





 


 



3. 2 4.5


; 5


5
11
14 25


39
<i>m</i>
<i>d I tt</i> <i>R</i>


<i>m</i> <i>L</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>N</i>


  


  






   <sub> </sub>




+ Pt tiếp tuyến là: 3<i>x</i>4<i>y</i> 39 0
<b>Bài 4</b>


Rút gọn biểu thức :


2


2
2 cos 1


4 tan sin


4 4


<i>α</i>
<i>P</i>


<i>π</i> <i>π</i>


<i>α</i> <i>α</i>





   



 


   


    <sub>.</sub>




2 2


2 2


cos 2 cos sin 1


1 tan 1 cos sin 2


4 cos sin 2 cos sin


1 tan 2 cos sin


<i>α</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>α</i> <i>α</i> <i>α</i>


<i>α</i> <i>α</i> <i>α</i> <i>α</i>


<i>α</i> <i>α</i> <i>α</i>





  


 


     


</div>

<!--links-->

×