Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề cương ôn tập tin học 9 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 9 HK1
Câu: 1. Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng Internet bao gồm các thành phần
nào sau đây ?
a. Đòa chỉ nhận, đòa chỉ gửi b. Thông tin kiểm soát lỗi
c. Dữ liệu, độ dài d. Các câu trên đều đúng
Câu:2. Chọn phát biểu đúng về Internet trong các phát biểu sau :
a. Là mạng có người điều hành , quản trò
b. Là mạng do EU và Mỹ hợp tác thiết đặt và phát triển
c. Là mạng chỉ cho phép khai thác thông tin phục vụ mục đích phi lợi nhuận
d. Là mạng toàn cầu, sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
Câu:3. Mạng Internet là mạng:
a. Mạng cục bộ (LAN) b. Mạng diện rộng (WAN)
c. Mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) d. Các câu trên đều đúng
Câu:4. Mạng máy tính là :
a. Tập hợp các máy tính
b. Mạng Internet
c. Mạng LAN
d. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bò mạng
Câu:5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích kết nối các
máy tính thành mạng:
a. Sử dụng các thiết bò, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau .
b. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau
c. Sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác
d. Câu a và c đều đúng
Câu:6. Để kết nối các máy tính lại với nhau, người ta :
a. Sử dụng cáp quang
b. Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại .
c. Sử dụng đường truyền vô tuyến
d. Các câu trên đều đúng
Câu:7. Trong các thiết bò dưới đây, thiết bò nào không phải là thiết bò mạng ?
a. Webcam b. Hub


c. Modem d. Vỉ mạng
Câu:8. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
a. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
c. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
Câu:9. Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem
được bằng trình duyệt web ?
a. Lập trình Pascal b. HTML
c. Lập trình Java d. Lập trình C
Câu:10. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
a. World Wide Web b. World Wired Web
c. World Win Web d. Windows Wide Web
Câu:11. Các thành phần của mạng gồm:
a. Các thiết bị đầu cuối, mơi trường truyền dẫn b. Giao thức truyền thơng
c. Các thiết bị kết nối mạng d. Các câu trên đều đúng.
Câu:12. Thế nào là mạng cục bộ?
a. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở xa nhau
b. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách lớn, các máy tính ở xa nhau.
c. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở gần nhau
d. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách gần, các máy tính ở xa nhau.
Caâu:13. Mạng không dây có môi trường truyền dẫn là:
a. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục.
b. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn
c. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại.
d. Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại.
Caâu:14. Lợi ích của mạng máy tính là:
a. Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin
b. Dùng chung các thiết bị phần cứng
c. Dùng chung các phần mềm

d. Các câu trên đều đúng.
Caâu:15. Internet là gì?
a. Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên toàn cầu.
b. Mạng Internet là của chung, các máy tính bình đẳng nhau. Cung cấp khả năng khai thác nhiều dịch
vụ thông tin khác nhau
c. Mạng Internet đem đến cho người dùng khả năng tiếp cần nguồn thông tin khắp nơi trên thế giới
một cách thuận tiện, kịp thời và không phụ thuộc vào vị trí địa lý.
d. Các câu trên đều đúng
Caâu:16. Làm thế nào để kết nối Internet?
a. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập
b. Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet và sử dụng tốt dịch vụ bất
cứ lúc nào.
c. Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet
d. Các câu trên đều sai.
Caâu:17. Máy tìm kiếm là gì?
a. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên
quan đến vấn đề cần tìm.
b. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên
quan đến vấn đề cần tìm.
c. Câu a và b đúng d.Câu a và b sai.
Caâu:18. Thư điện tử là gì?
a. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử.
b. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng văn bản trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử.
c. Câu a và b sai d. Câu a và b đúng.
Caâu:19.Siêu văn bản là gì?
a. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
b. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, các phần
mềm và các liên kết.
c. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
d. Các câu trên đều sai.

Caâu:20. Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
a. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
b. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
c. Có thể gởi thư kèm tệp tin.
d. Các câu trên đều đúng.
Caâu:21. Mạng không dây được kết nối bằng
a) Cáp quang b) Cáp điện
c) Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… d) Bluetooth
Cõu 1: Hóy s dng cỏc cm t: th in t, hp th, hp th in t, mỏy ch th in t, dch v th
in t, trang web in vo ch trng () cho ỳng.
a) ngi gi v ngi nhn phi ng kớ mt .. ti mt .. ca nh cung
cp
b) Ngi gi truy cp .. cung cp v ng nhp vo..
ca mỡnh.
c) Ngi son v gi nú n .. mỡnh ó ng kớ
d) .ca ngi gi s gi th ny thụng qua mng Internet n ca ngi
nhn.
Cõu 2: Dch v no di õy khụng phi l dch v trờn Internet?
a) Tỡm kim thụng tin trờn Internet
b) Th in t
c) Chuyn phỏt nhanh
d) Thng mi in t.
Cõu 3: Trong cỏc phn mm di õy, phn mm no khụng phi l trỡnh duyt Web?
a) Internet Explore
b) Mozilla Firefox
c) Windows Explore
d) Netscape Navigator
Cõu 4: Trong cỏc a ch di õy, a ch no l a ch th in t?
a) www.vnexpress.net
b)

c)
d)
Cõu 5: Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để sao chép dữ liệu b. Để trao đổi thông tin
c. Để dùng chung tài nguyên của máy d. b và c đúng
Cõu 6: .Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Tất cả đều sai
Cõu 7: Vai trò của máy chủ là gì?
a. Quản lí các máy trong mạng c. Điều hành các máy trong mạng
c. Phân bố các tài nguyên trong mạng d. tất cả các câu đều đúng
Cõu 8: Có mấy loại mạng máy tính?
a, 3 loại b, 2 loại c, 4 loại d. Tất cả đều sai
Cõu 9:. Nhà cung cấp dịch vụ th điện tử là;
a. www.google.com.vn b. wwwyahoo.com
c. www.hotmail.com d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Mạng máy tính có thể giúp cho ngời dùng giải quyết những vấn đề nào dới đây một
cách thuận tiện và nhanh chóng.
A. Chia sẻ các thông tin giữa các máy tính ở cách xa nhau.
B. Chia sẻ các thông tin có dung lợng lớn.
C. Có thể đồng thời dùng chung các tài nguyên máy tính nh dữ liệu, phần mềm, máy in, máy quýet....
D. Tất cả các vấn đề trên.
Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu dới đây.
A. Mạng diện rộng còn đợc gọi là mạng Lan.
B. Mạng Lan còn đợc gọi là mạng cục bộ.
C. Mạng cục bộ còn đợc gọi là mạng WAN.
D. Mạng WAN còn đợc gọi là mạng diện rộng.
Câu 12: Để truy cập một máy chủ web trên Internet chúng ta sử dụng cách viết nào dới đây?
A. http: <Địa chỉ Internet>; B. http//<Địa chỉ Internet>;
C. http://< Địa chỉ Internet>; D. http:\\< Địa chỉ Internet>.

Câu 13: Câu nào sai trong các câu dới đây?
A. Để khởi động trình duyệt web Firefox, ngời dùng có thể chọn Start -> All Program ->
Mozilla Firefox -> Mozilla Firefox .
B. Để truy cập vào trang web khi đã biết địa chỉ, ngời dùng chỉ việc nhập địa chỉ trang web
vào thanh địa chỉ sau đó nhấn phím Enter.
C. Các văn bản và hình ảnh trên một trang web chỉ có thể chứa liên kết tới các trang web
khác của cùng một địa chỉ web.
D. Có thể dễ dàng nhận biết các thành phần chứa liên kết bằng việc khi trỏ chuột lên thành
phần đó, con trỏ chuột sẽ chuyển thành hình bàn tay.
Câu 14: Câu nào là câu sai trong các câu dới đây?
A. Internet là một kho t liệu khổng lồ mà bất cứ ai cũng có thể truy cập và sử dụng.
B. Từ một máy tính cá nhân đã kết nối Internet, ngời sử dụng có thể sử dụng phần mềm
trình duyệt web để truy cập và xem thông tin của toàn bộ thế giới Internet.
C. Với Internet cơ hội học tập, tìm hiểu kiến thức của mọi ngời tắng lên gấp bội.
D. Thông tin trên Internet đã đạt tới mức tối đa không thể tăng về số lợng và đa dạng về nội
dung đợc nữa.
Câu 15: Để tìm kiếm nội dung trang thông tin vừa có từ khoá Đào tạo vừa có từ khoá Máy tính ta
phải nhập cụm từ Đào tạo máy tính vào ô điều khiển theo mẫu nào dới đây?
A. Đào tạo+ Máy tính; B. Đào tạo Máy tính;
C. Đào tạo máy tính; D. (Đào tạo máy tính).
Câu 16: Trong các câu dới đây câu nào là đặc điểm của th điện tử?
A. Là hệ thống cho phép con ngời nhận và gửi th thông qua hệ thống mạng máy tính.
B. Toàn bộ việc viết, gửi và nhận th đều đợc thực hiện trên máy tính.
C. Không thể gửi cùng một lúc cho nhiểu ngời.
D. Thời gian vận chuyển th gần nh tức thời.
Câu 17:Câu nào là câu đúng trong các câu dới đây?
A. Có thể gửi, nhận và đọc th của bất kì ngời nào nếu biết địa chỉ th điện tử của họ.
B. Trong mỗi máy chủ, hai hộp th bắt buộc phải có tên khác nhau.
C. Khi muốn đăng nhập vào hộp th, ngời dùng phải nhớ chính xác tên đăng nhập và mật
khẩu.

D. Có thể gửi kèm tệp dữ liệu vào th điện tử.
Câu 18: Sắp xếp các bớc dới đây để đăng kí hộp th miễn phí trên Google:
A. Đọc các mục trong ô Điều khoản phục vụ, sau đó nháy nút Tôi chấp nhận. Hãy tạo
tài khoản của tôi.
B. Nhập các thông tin cấn thiết vào mẫu đăng kí, trong đó quan trọng nhất là tên đăng
nhập và mật khẩu.
C. Nháy nút Tạo tài khoản để đăng kí hộp th mới.
D. Truy cập trang web . Sau khi trang web đợc hiển thị, nháy
vào Gmail ở hàng trên cùng.
E. Nhập các kí tự nhìn thấy vào ô phí dới Xác minh từ.
Câu 19: Sắp xếp các bớc sau đây để soạn và gửi th điện tử trên Google.
A. Gõ tên đăng nhập vào ô ngời dùng và nhập mật khẩu vào ô mật khẩu sau đó
nhấn Enter (hoặc nháy nút đăng nhập).
B. Gõ địa chỉ ngời nhận vào ô Tới, tiêu đề th vào ô chủ đề vào nội dung th
trong ô trống phía dới.
C. Nháy chuột vào nút soạn th để soạn th mới.
D. Nháy nút gửi để gửi th.
E. Truy cập dịch vụ th bằng địa chỉ .
F. Nháy nút đăng xuất ở góc trên, bên phải cửa sổ trang web để thoát khỏi hệ
thống th điện tử

×