Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập Rung chuông vàng khối 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.41 KB, 3 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP “RUNG CHUÔNG VÀNG”
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
LỚP 1
1. Viết vần: ơi.
2. Viết từ: trái ổi.
3. Viết từ: ngôi sao.
4. Viết từ: trái lựu.
5. Viết từ: cái võng.
6. Viết từ: măng tre.
7. Viết vần: anh.
8. Viết vần: an.
9. Viết vần: am.
10. Viết từ: quả cam.
11. Tìm tiếng có vần “ương” trong câu “Lúa trên nương chín vàng”.
12. Tìm tiếng có vần “âu” trong câu “Chào mào có áo màu nâu”.
13. Tìm tiếng có vần “anh” trong câu “Không có lá có cành”.
14. Tìm tiếng có vần “ông” trong câu “Trên trời mây trắng như bông”.
15. Điền vào chỗ chấm ươn hay ương: v…….rau.
16. Điền vào chỗ chấm ong hay ông: cái v………
17. Điền vào chỗ chấm ăn hay ăng: m……..tre
19. Điền vào chỗ chấm in hay inh: ch….. vàng.
20. Viết các số từ 5 đến 10.
21. Số bé nhất trong các số: 6, 7, 8, 9.
22. Số lớn nhất trong các số: 0, 1, 2, 3.
23. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 3 5
24. Số thích hợp điền vào chỗ trống: > 9
25. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 7 + 2 9
26. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 3, 7, 4.
27. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 7, 4, 9, 8.
28. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 2 + 3 5
29. Số điền vào chỗ chấm: 3 + 2 + 1 = ……..


30. Số hích hợp điền vào chỗ chấm: 6 = 4 +…..
31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 - ……= 4
32. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ……+ 3 = 7
33. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 3 – 5 =……..
34. Viết phép tính thích hợp:
Có: 6 bông hoa
Thêm: 3 bông hoa
Có tất cả:……bông hoa?
35. Viết phép tính thích hợp:
An có: 7 cái kẹo
Tâm ít hơn: 3 cái kẹo
Tâm:………cái kẹo?
36. Đọc số: 9
37. Đọc số: 7
38. Viết số: năm
39. Có mấy hình tam giác?
40. Có mấy hình vuông?

×