Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2019 - 2020 có đáp án | Vật lý, Lớp 7 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT
<b>TRƯỜNG THCS </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Môn: Vật lí 7</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:</b>
<b>Phạm vi kiểm tra từ tiết 1 đến tiết </b>18


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lý</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


<b>Lý thuyết</b> <b>VD</b> <b><sub>thuyết</sub>Lý</b> <b>VD</b>


<b>1. Chương I:</b>


<b>Quang học</b> 9 7 4,9 4,1 30,6 25,6


<b>2. Chương II: Âm</b>


<b>học</b> 7 6 4,2 2,8 26,3 17,5


<b>Tổng </b> <sub>16</sub> <sub>13</sub> <sub>9,1</sub> <sub>6,9</sub> <sub>56,9</sub> <sub>43,1</sub>


II. Tính số câu hỏi và số điểm



<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Trọn<sub>g số</sub></b> <b><sub>Tổng số</sub></b> <b>Số lượng câu<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Điểm</b>


<b>1. Chương I:</b>
<b>Quang học</b>


LT 30,6 3,063 2 câu (1,0 đ) 1 câu (1,0 đ)


<b>5,5 đ</b>


VD 25,6 2,56  2 1 câu (0,5 đ) 1 câu (3,0 đ)


<b>2. Chương II:</b>
<b>Âm học</b>


LT 26,3 2,6  3 2 câu (1,0 đ) 1 câu (2,0 đ) <b><sub>4,5 đ</sub></b>


VD 17,5 1,7  2 1 câu (0,5 đ) 1 câu (1,0 đ)


<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>10</b> <b>6 câu (3đ)</b> <b>4 câu (7đ)</b> <b>10đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III. Ma trận đề


<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>



<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Chương I:</b>
<b>Quang học</b>


- Nêu đặc
điểm ảnh
của gương
cầu lồi


- Nêu
được định
luật phản
xạ ánh
sang.


- Hiểu được
thế nào là
nguồn sáng.


- Vận dụng
kiến thức
xác định
được góc
phản xạ.



- Vẽ được
tia phản
xạ và ảnh
của vật tạo
bởi gương
phẳng.


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>1</i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>10%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>3</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>


<i>Số câu:5</i>
<i>Số điểm: 5,5</i>
<i>Tỉ lệ: 55%</i>


<b>2.</b> <b> Chương</b>
<b>II: Âm học</b>


- Nhận
biết được
âm to có
biên độ
dao động
lớn


- Hiểu được
các nguồn gây
ô nhiễm tiếng
ồn.


- Vận dụng
kiến thức về
âm học để
giải thích
các hiện
tuợng thực


tế có liên
quan.


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 4,5</i>


<i>Tỉ lệ: 45%</i>


<i>Ts câu :</i>
<i>Ts điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i> Số điểm: 2,0</i>


<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i> Số điểm: 3,0</i>


<i>Tỉ lệ: 30%</i>


<i> Số câu: 3</i>
<i> Số điểm: 4,0</i>


<i> Tỉ lệ: 40%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i> Số điểm: 1,0</i>


<i> Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Ts câu : 10</i>
<i>Ts điểm: 10</i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT
<b>TRƯỜNG THCS</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Môn: Vật lí 7</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(3,0 điểm):</i>


<b>( Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng)</b>
<i><b>Câu 1( 0,5 điểm): Âm thanh nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn</b></i>


A. Tiếng sấm rền.


B. Tiếng xình xịch của bánh tàu hoả đang chạy.
C. Tiếng sóng biển ầm ầm.


D. Tiếng máy móc làm việc phát ra to và kéo dài.
<i><b>Câu 2( 0,5 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 3( 0,5 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 4( 0,5 điểm): Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:</b></i>


A. Ảnh ảo lớn hơn vật. B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.


C. Ảnh thật lớn hơn vật D. Ảnh thật nhỏ hơn vật.



<i><b>Câu 5( 0,5 điểm): Những vật nào sau đây là nguồn sáng?</b></i>


A. Mặt gương B. Một cái kính trắng.


C. Mặt bàn nhẵn bóng D. Một ngọn nến đang cháy.


<i><b>Câu 6( 0,5 điểm): Âm to là âm có:</b></i>


A. Biên độ dao động lớn. B. Biên độ dao động nhỏ.


C. Tần số dao động lớn. D. Tần số dao động nhỏ.


<b>II. TỰ LUẬN</b><i>(7,0 điểm) :</i>


<i><b>Câu 7( 1,0 điểm): Nêu định luật truyền thẳng của ánh sáng.</b></i>


<i><b>Câu 8( 2,0 điểm): Một vật dao động với tần số 60Hz và một vật dao động với </b></i>
tần số 600Hz . Hỏi vật nào sẽ phát ra âm cao hơn, vật nào dao động chậm hơn?
<i><b>Câu 9( 3,0 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 10( 1,0 điểm): Tại sao khi nói chuyện với nhau gần mặt ao, hồ thì tiếng nói </b></i>
nghe rõ hơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD&ĐT


<b>TRƯỜNG THCS </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IKIỂM TRA</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Môn: Vật lí 7</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(3,0 điểm):</i>


<b> </b>


Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Đáp án D B C B D A


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<i><b>II. TỰ LUẬN(7,0 điểm):</b></i>


Câu Đáp án Điểm


<b>Câu 7</b>


<i>( 1,0 điểm</i>


Định luật truyền thẳng của ánh sáng:


Trong mơi trường trong suốt và đồng tính , ánh
sáng truyền theo đường thẳng.


1,0


<b>Câu 8</b>


<i>( 2,0 điểm)</i>


<b>Câu 9</b>



<i>( 3,0 điểm)</i>


a.


b.


1,5


1,5


<b>Câu 10</b>


<i>(1,0 điểm)</i>


Dựa vào đặc tính phản xạ âm của mặt nước.


Tai ta nghe được âm phát ra và âm phản xạ gần như
cùng một lúc do đó tai ta nghe rõ hơn.


0,5
0,5


...Hết...


<b>Đề còn thiếu một số câu hỏi, phần ma trận và đáp án. Các bạn </b>


<b>liên hệ số điện thoại 0328602832 để lấy đề đầy đủ. Với giá 35k/ 1</b>


<b>đề. Mình có đề Vật lí 6,7,8,9. Cơng nghệ 8 (có ma trận, trọng số).</b>


<b>Gửi qua mail sau khi chuyển khoản.</b>




R


N
S


45o


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×