NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 7/1
MƠN SINH HỌC
GV : Nguyễn Văn Đông
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu 1 : Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động
vật nguyên sinh ?
Đáp án :
-
Kích thước hiện vi, cấu tạo chỉ một tế bào
nhưng thực hiện mọi chức năng của cơ thể sống
-
Phần lớn sống dị dưỡng
-
Sinh sản vô tính ( trùng giày còn sinh sản hữu
tính )
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu 2 : Nêu vai trò của động vật nguyên sinh ?
Đáp án :
Lợi ích
-
Làm thức ăn cho động vật
nhỏ( trùng biến hình, trùng roi, trùng
đế giày ..)
-
Làm sạch môi trường nước ( Trùng
giày, trùng roi…)
-
Làm vật chỉ thị về địa chất ( trùng lỗ
)
-
Nguyên liệu sản xuất giấy nhám
( trùng phòng xạ )
Tác hại
-
Gây bệnh cho động vật
: trùng bào tử, trùng
tầm gai.
-
Gây bệnh cho người :
trùng sốt rét, trùng kiết
lị
Ch¬ng 2: Ngµnh ruét khoang
BÀI 8 – THỦY TỨC
I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ CÁCH DI CHUYỂN
Các em hãy theo dõi đoạn phim sau :
BI 8 THY TC
I. HèNH DNG NGOI V CCH DI CHUYN
Qua on phim cỏc em va xem, kt hp vi phn thụng
tin SGK, cỏc em hóy nờu hỡnh dng ngoi ca thy
tc ?
1. Hỡnh dạng ngoài:
-
Hỡnh trụ dài
-
Trên : lỗ miệng, xung quanh
có tua
-
ở dưới : đế -> bám vào giá
thể
-
Cơ thể: ối xứng toả tròn
BÀI 8 – THỦY TỨC
I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ CÁCH DI CHUYỂN
Thủy tức di chuyển bằng cách nào
? Mô tả cách di chuyển ?
1. Hình d¹ng ngoµi:
2. Di chuyển
- Di chuyển kiểu sâu đo
- Di chuyển kiểu lộn đầu
BI 8 THY TC
I. HèNH DNG NGOI V CCH DI CHUYN
II. CU TO TRONG
Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức
Lát cắt ngang cơ thể thuỷ tức
Quan sát sơ đồ cấu tạo trong của thuỷ tức, nghiên cứu thông
tin trong bảng, xác định và ghi tên từng loại tế bào vào ô
trống:
Cơ thể thuỷ tức
cái bổ dọc
Hỡnh 1 s tế
bào (TB)
Cu to v chc nng
Tên tế
bào
TB hỡnh túi,có gai cảm giác ở phía ngòai
(1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn lộn vào trong
(2). Khi bị kích thích, sợi gai có chất độc
phóng vào con mồi
TB hỡnh sao, cú gai nhụ ra ngoi, phớa
trong ta nhỏnh, liờn kt nhau to mng
thn kinh hỡnh li
-
TB trứng (3) hỡnh thnh t tuyn hỡnh cu
( 5) thnh c th
-
Tinh trùng (4) hỡnh thnh t tuyn hỡnh
vỳ ( con c )
Chiếm chủ yếu lớp trong: phần trong có 2
roi và không bào tiêu hoá làm nhiệm vụ
tiêu hoá thức n là chính.
Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoài che
chở, phần trong liên kết nhau làm thành sợi
cơ dọc.
Quan sát sơ đồ cấu tạo trong của thuỷ tức, nghiên cứu thông
tin trong bảng, xác định và ghi tên từng loại tế bào vào ô
trống:
Cơ thể thuỷ tức
cái bổ dọc
Hỡnh 1 s tế
bào (TB)
Cu to v chc nng
Tên tế
bào
TB hỡnh túi,có gai cảm giác ở phía ngòai
(1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn lộn vào trong
(2). Khi bị kích thích, sợi gai có chất độc
phóng vào con mồi
T bo
gai
TB hỡnh sao, cú gai nhụ ra ngoi, phớa
trong ta nhỏnh, liờn kt nhau to mng
thn kinh hỡnh li
T bo
thn
kinh
-
TB trứng (3) hỡnh thnh t tuyn hỡnh cu
( 5) thnh c th
-
Tinh trùng (4) hỡnh thnh t tuyn hỡnh
vỳ ( con c )
T bo
sinh
sn
Chiếm chủ yếu lớp trong: phần trong có 2
roi và không bào tiêu hoá làm nhiệm vụ
tiêu hoá thức n là chính.
T bo
mụ c
tiờu húa
Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoài che
chở, phần trong liên kết nhau giỳp c th
co dui theo chiu dc
T bo
mụ bỡ
c