Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

dao động và sóng điện từ stt tên tài liệu tác giả số trang download 19 đan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Chuyên Đề 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Nội dung chuyên đề: ۞ Phần 1: Mạch Dao Động LC ۞ Phần 2: Sóng Điện Từ ۞ Phần 3: Thu Phát Sóng Vô Tuyến. PHẦN 1: MẠCH DAO ĐỘNG LC I. LÍ THUYẾT  Có ba đại lượng dao động điều hoà trong mạch LC : điện tí ch tức thời trên 1 bản tụ điện (q); hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện (u) và dòng điện tức thời qua cuộn cảm (i) 1  1  Tần số góc, tần số, chu kì dao động riêng của mạch LC:   ; f=  ; T = 2 LC 2 2 LC LC  Biểu thức điện tích hai bản tụ điện: q = qocos(ωt + φ) (C). q q q  Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện: u   o cos(t  )  U o cos(t  )  V  ; U o  o C C C  Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây: i = q = Iocos(ω + φ + π/2) (A); Io = ωqo.  Nhận xét quan trọng: q, u cùng pha với nhau; i nhanh pha so với q và u ( hay i vuông pha với q và u) 2   i  q   u  2 2. 2. 2. 2. 2.  q   i   u   i          1;     1  qo   Io   U o   Io . II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Mối Liên Hệ “Biên Độ”(Giá Trị Cực Đại) của Các Đại Lượng Dao Động (q, u và i) Biên độ (hay giá trị cực đại)các đại lượng dao động q, u và i lần lượt là q0, U0, I0, quan hệ theo: q 0  CU 0 ; I 0  q 0 . 1 LC. q0 . C L U0 ; U0  I0 L C. Câu 1 (ĐH-2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 2 (CĐ-2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức A. I max  U max. C L. B. I max  U max LC .. L C Câu 3 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì. C. I max  U max LC. D. I max  U max. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí A. U 0 . I0. L . C. Dao Động Điện Từ C . L. D. U 0  I 0 LC . LC Câu 4 (ĐH-2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là .. B. U 0  I 0. C. U 0  I 0. C C C 2C B. I 0  U 0 C. U 0  I 0 D. U 0  I 0 2L L L L Câu 5 (ĐH-2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là q q0 A. I 0  0 . B. I 0  q 0 LC . C. I 0  2 q 0 LC . D. I 0  . LC 2  LC Câu 6 (ĐH-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q0 I 1 A. f = . B. f = 2LC. C. f = . D. f= 0 . 2I 0 2 Q 0 2LC. A. I 0  U 0. Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,04cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 4.10-9 C. B. 2.10-9 C. C. 8.10-9 C. D. 10-9 C. Câu 8 (ĐH-2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. Câu 9 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 10 (CĐ-2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 μs. B. 1 μs. C. 3 μs. D. 4 μs. Câu 11 (CĐ-2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng. 10 3 10 6 B. C. 4.107 s . D. 4.105 s. s. s. 3 3 Câu 12 (ĐH-2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 . A.. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Dạng 2: Phương Trình Dao Động, Thời Gian Dao Động Của Các Đại Lượng Dao Động Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1nC. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện bằng 500 C và đang tăng. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là  2.105  t   nC A. q  cos  3  .  2.105  t   nC B. q  cos  3  .  105  105   t   nC t   nC C. q  cos  D. q  cos  3 3     Câu 14 (CĐ-2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là  10 7   t  A. q  q 0 cos  3  3.  10 7   t  B. q  q 0 cos  3  3.  10 7   10 7    t  t  C. q  q 0 cos  D. q  q 0 cos  3 3  6  6 Câu 15: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian đó bằng A. T/2. B. T/4. C. T/6. D. T/8. Câu 16 (ĐH-2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 3 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 400 600 300 1200 Câu 17 (ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là. A. 5π. 10 6 s. B. 2,5π. 10 6 s. C.10π. 10 6 s. D. 10 6 s. Câu 18 (ĐH-2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 19: Một tụ điện có điện dung 1,0µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó, nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến lúc điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là A. 0,248ms. B. 0,331ms. C. 0,497ms. D. 0,166ms. Câu 20 (ĐH-2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Câu 21 (ĐH-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 16 4 2 8 A. s. B. C. s. D. s. s. 3 3 3 3 [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 10-8C Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A.5,55 mA B. 78,52 mA C.15,72 mA D. 7,85 mA Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có π dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Q0 cos(ωt - ) ( trong đó t tính bằng s). 4 Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1,5.106 s thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là A. 500kHz. B. 125kHz. C. 750kHz. D. 250kHz. Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có độ lớn đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6 s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số dao động của mạch là. 10 6 10 6 Hz. D. Hz. 6 3 Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH, đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. 5 Thời điểm gần nhất (kể từ t = 0) dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0 là μs. Điện dung của tụ điện là 6 A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 μF. Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất ∆t, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kì , khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần điện tích trên tụ băng một nửa giá trị cực đại là 2 t 4 t t A. . B. . C. . D. 3Δt. 3 3 3 Câu 27: Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A. 3.106Hz. B. 6.106Hz. C. 106/6 Hz. D. 106/3 Hz. A. 3.106 Hz.. B. 6.106 Hz.. C.. Dạng 3: Quan Hệ Tức Thời Của Các Đại Lượng Dao Động Tại Cùng Một Thời Điểm q, u cùng pha với nhau; i nhanh pha. i  q .    u  2 2.  so với q và u ( hay i vuông pha với q và u) 2 2. 2. 2. 2.  q   i   u   i          1;     1  qo   Io   U o   Io . Câu 28 (CĐ-2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. 0. B. . C. π. D. . 4 2 Câu 29 (ĐH-2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C L A. i2  (U 20  u 2 ) B. i2  (U 20  u 2 ) C. i2  LC(U 20  u 2 ) D. i 2  LC(U 20  u 2 ) L C [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 30 (CĐ-2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA. Câu 31 (ĐH-2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C Câu 32 (ĐH-2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn: q0 2 q 3 q 5 q B. 0 C. 0 D. 0 2 2 2 2 Câu 33 (ĐH-2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. I Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 2. A.. 3 3 3 1 B. C. U 0 . D. U0 . U0 . U0. 2 4 4 2 Câu 34: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2. A.. U 0 3C U 5C U 3L U 5L B. 0 C. 0 D. 0 2 C 2 L 2 L 2 C Câu 35 (CĐ-2009): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 36: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C  10F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. A.. L  0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là: A. 4V B. 5V C. 2 5 V D. 5 2 V Câu 36: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F. Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60m A. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là A. I0 = 500mA. B. I0 = 40mA. C. I0 = 20mA. D. I0 = 0,1A. Câu 37: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.107 cos(2.104.t) (C). Khi q  10 7 (C) thì dòng điện trong mạch là: A. 3. 3 (mA ).. B. 3 (mA ).. C. 2(mA).. D. 2. 3 (mA ).. Câu 38(ĐH-2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V.. B. 5 14 V.. C. 6 2 V.. [Facebook: 0168.5315.249]. D. 3 14 V. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 39: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là qo I và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng o thì điện tích một bản tụ có độ n lớn: n2  1 2n 2  1 2n 2  1 n2  1 qo . qo . qo . qo . B. q  C. q  D. q  2n n 2n n Câu 40: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q o và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Cho cặp số dương x và n thoả mãn n2 – x2 = 1. Khi dòng điện qua I cuộn cảm bằng o thì điện tích một bản tụ có độ lớn: n. A. q . x2 n2 n x . B. C. .q 0 . D. .q 0 . q q . 2 o 2 o n x x n -5 Câu 41: Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q1= 10 C, cường độ dòng điện chạy qua mạch dao động LC lí tưởng bằng i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, giá trị mới của chúng lần lượt là q2= 3.10-5 C và i2= A.. 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là: A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 80 rad/s.. D. 100 rad/s.. Câu 42: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở K trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khoá E,r K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. Uo = E C. Uo . E LC r. B. U o . EL r C. D. U o . E r. L C. K. Câu 43: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng như hình vẽ. Hai tụ điện giống nhau có cùng điện dung là C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực. I đại qua cuộn dây là I0. Vào thời điểm cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là i  0 2. C1. C L. A L. B thì mở khóa K. Cường độ dòng điện cực đại sau khi mở khoá K là: 5 3 A. 0,5I0 B. I 0 C. I0 D. I0 7 8 Câu 44: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại đến khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại là T T T T A. B. C. D. 4 2 6 8 Câu 45(ĐH-2013): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 1 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π (mA). Tính từ thời điểm trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. B. s. C. s. D. ms. s. 3 6 2 6 Câu 46: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ. I0 đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức 2. thời u A. tăng từ U 0 đến U0 2. B. tăng từ. U0 3 đến U0 2. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 6. C2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. C. giảm từ U 0 đến 0 D. giảm từ U 0 3 đến 0 2 2 Câu 47: Một tụ điện có diện dung C tích điện đến hiệu điện thế Uođược nối với cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L qua khóa k. Ban đầu khóa k ngắt. Kể từ thời điểm đóng khoá k (t = 0), độ lớn cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại lần thứ 2012 vào thời điểm A. t . 4025 LC 2. B. t  1006 LC. C. t . 4023 LC 2. D. t . 8047 LC 2. Câu 48: Xét điện tích q trên một bản tụ điện và dòng điện i = dq/dt chạy trong cuộn cảm của mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ C và một cuộn cảm L. Thời điểm đầu t = 0, i = 0 và q = 2.10 – 8C. Đến thời điểm t = t1 thì i = 2mA, q = 0. Giá trị nhỏ nhất của t1 là A. 15,7μs. B. 62,8μs. C. 31,4μs. D. 47,1μs Câu 49: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có biểu thức i = Io.cos(ωt – π/2)A. Trong nửa chu kỳ đầu kể từ t = 0, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch đó bằng A. 0. B. ω Io. C. 2 Io/ ω C. 2 ω Io Câu 50 (ĐH-2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 2 4 Câu 51: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là A. q2/q1 = 12/9. B. q2/q1 = 16/9. C. q2/q1 = 40/27. D. q2/q1 = 44/27. Câu 52 (ĐH-2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12  q 22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10mA B. 6mA C. 4mA D.8mA. Dạng 3: Quan Hệ Tức Thời Của Các Đại Lượng Dao Động Tại Các Thời Điểm Khác Nhau Câu 53: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ là 4 μC. Ở thời điểm t +  LC , điện tích trên bản tụ này là: A. 4 μC. B. - 4 μC . C. 0 D. 5 μC. Câu 54: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, cường độ dòng điện là i = 0,1cos2000t (i tính theo A, t tình theo  s) Tại thời điểm nào đó, cường độ dòng điện trong mạch là 0,06A thì sau đó (ms) thì cường độ dòng điện 4 trong mạch có độ lớn A. 0,1 A. B. 0,5 A. C. 80 mA. D. 0,1 A. Câu 55: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện có độ lớn là i1. Ở thời điểm t +.  LC , điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn u2. Ta có mối liên hệ 2. A. Li1 + Cu2 = 1.. B. Li12  Cu 22 .. C. Li12  Cu 22  1. D. Li1 = Cu2.. Câu 56: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là có độ lớn 5 mA, sau đó một phần tư chu kỳ hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 1 mH [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 57: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cường 3T độ dòng điện trong mạch có độ lớn 8π (mA), sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 4 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5s. D. 0,25s. Câu 58: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện là i = 0,16cos4000t (i tính theo A, t tình theo s) Ở thời điểm 25 5 điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện ở thời điểm t  .10 (s) là 6 A. 0 A.. B. 0,16 A.. D. 0,8 2 A.. C. 80 mA.. Câu 59: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm. 3T thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là 4 A. tích điện dương, từ A đến B B. tích điện dương, từ B đến A C. tích điện âm, từ B đến A D. tích điện âm, từ A đến B t 2  t1 . Dạng 4: Chu Kì, Tần Số của Mạch Dao Động LC . 1 LC. ; f=.  1  ; T = 2 LC . 2 2 LC. Nếu mạch LC có L không đổi, C thay đổi thì dùng:  . 1 C. ;f . 1 C. ; T  C; (kí hiệu  nghĩa là tỉ lệ) để. giải nhanh các bài tập Câu 60 (CĐ-2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp C với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc 3 này bằng A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2. Câu 61 (ĐH-2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là C A. 5C1. B. 1 . 5. 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị. C.. 5 C1.. C1. . 5 Câu 62 (CĐ-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s. 9 27 Câu 63: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 3 lần thì ta có thể thực hiện theo phương án nào sau đây ? A. Thay L bằng L với L = 3L. B. Thay C bằng C với C = 3C. C. Ghép song song C và C với C = 8C. D. Ghép song song C và C với C = 9C.. [Facebook: 0168.5315.249]. D.. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 64: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 rồi mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 65 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 66 (ĐH-2010): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Khi C  C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C  C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C . C1 C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng C1  C 2. A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz. Câu 67: Tần số dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần số dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ C ' bằng bao nhiêu và mắc như thế nào với C? A. Song song và C'  C / 3. B. Nối tiếp và C'  C / 3. C. Nối tiếp và C'  C / 2. D. Nối tiếp và C'  C / 8. Câu 68: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f 1 = 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu? A. 2,0MHz. B. 2,4MHz. C. 4,0MHz. D. 7,0MHz. Câu 69: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz. Câu 70: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ điện C1; C2 (C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng A. 100m B. 120m C. 75m D. 90m Câu 71 (ĐH-2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng A. 300 B. 450 C. 600 D.900 Câu 72 (ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 4  LC1 đến 4  LC 2 .. B. từ 2  LC1 đến 2  LC 2. C. từ 2 LC 1 đến 2 LC 2. D. từ 4 LC 1 đến 4 LC 2. Câu 73 (ĐH-2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 74: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆Cthì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 40/3.10-8 s. B. 20/3.10-8 s. C. 4/3.10-8 s. D. 2/3.10-8 s. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Dạng 5: Năng Lượng Trong Mạch LC, Công Suất Hao Phí Trong Mạch LC Có Điện Trở. Chỉ cần nhớ: Tổng năng lượng điện trường trong tụ điện C và năng lượng từ trường trong cuộn cảm L của mạch dao động LC gọi là năng lượng điện từ của mạch dao động. Nếu không có sự tiêu hao năng lượng thì năng lượng điện từ trong mạch sẽ được bảo toàn Câu 75(CĐ-2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 76(ĐH-2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch  pha nhau 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 77: Một mạch đao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3500 (pF), một cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 (μH) và một điện trở thuần r = 1,5 . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là Uo = 15 V? A. P = 19,69.10–3 W. B. P = 16,9.10–3 W. C. P = 21,69.10–3 W. D. P = 19,6.10–3 W. Câu 78: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị A. 100  B. 10  C. 50 . D. 12  Câu 79: Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF; cuộn dây có độ tự cảm 5,0mH và điện trở 0,10Ω. Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 6,0V, người ta bổ sung năng lượng cho mạch nhờ một cái pin. 15,5kJ điện năng dự trữ trong pin sẽ hết sau thời gian. A. 10 phút. B. 10 giờ. C. 10 ngày. D. 10 tuần.. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. PHẦN 2: SÓNG ĐIỆN TỪ I. LÍ THUYẾT: 1. Mối liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên, điện từ trường: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian Xung quanh khoảng không gian có điện trường biến thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy (Điện trường thiên xuất hiện từ trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín) Điện từ trường: Là một trường thống nhất gồm hai yếu tố: điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Không bao giờ có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường. 2. Sóng điện từ: a) Định nghĩa sóng điện từ: Là một điện từ trường biến thiên (hay một dao động điện từ) lan truyền trong không gian. b) Các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ: + Truyền trong mọi môi trường vật chất và truyền trong cả chân không. + Trong chân không sóng điện từ truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng: c = 3.108m/s. c Vì vậy, bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:   f   + Hai thành phần của sóng điện từ là E (điện trường biến thiên) và B (từ trường biến thiên) luôn biến thiên cùng tần số, cùng pha và trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.    + Sóng điện từ là sóng ngang: E  B  v và theo thứ tự tạo thành tam diện thuận + Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng + Sóng điện từ mang năng lượng, nhờ đó khi sóng điện từ truyền đến anten sẽ làm cho các electron tự do trong anten dao động. + Khi truyền từ môi trường này vào môi trường khác thì tần số f của sóng điện từ không đổi, còn v và λ biên thiên tỉ lệ thuận. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1(CĐ-2010): Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 2(CĐ-2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 3(ĐH-2011): Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó C. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó D. trong chân không, sóng điện từ có tần số khác nhau thì tốc độ truyền sóng khác nhau. Câu 4(ĐH-2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 5(CĐ-2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 6(ĐH-2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 7(CĐ-2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 8(ĐH-2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì   A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc  với vectơ cường độ điện trường E .   B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.   C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.   D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc  với vectơ cảm ứng từ B . Câu 9(CĐ-2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 10(CĐ-2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 11(ĐH-2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 12(CĐ-2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 15(ĐH-2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn   A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau . 4 2. . Câu 16:Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường đọ điện trường E , cảm ứng từ.   B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ.  E.  E.  v. B.  E.  E.  v.  B. A.  v.  B.  B. C.  B.  v D. Câu 17 (ĐH-2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 18: Tại đài truyền hình Hà Nam có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơ cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. PHẦN 3: THU PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN I. LÍ THUYẾT 1. Thu Phát Sóng Vô Tuyến * Dụng cụ thu phát: Dùng Ăngten (là một mạch dao động LC hở) * Nguyên tắc thu phát: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và cộng hưởng điện * Một mạch dao động LC trong máy phát hay máy thu chỉ thu hay phát được sóng điện từ có chu kì và tần số 1 c bằng chu kì và tần số riêng của mạch: f      2c LC f 2 LC Sơ đồ khối của một máy phát thanh và máy thu thanh vô tuyến đơn giản Máy phát thanh Máy thu thanh 1. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 4. 5. 2 (1): Micrô: Tạo ra dao động điện từ âm tần. (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng điện từ có tần số cao (cỡ MHz). (3): Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần. (4): Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu. (5): Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong không gian. (1): Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu. (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần: khuyếch đại dao động điện từ cao tần từ anten gởi tới. (3): Mạch tách sóng: tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần. (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần: Khuyếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch tách sóng gởi đến. (5): Loa: Biến dao động điện thành dao động âm. 2. Sóng vô tuyến và sự truyền sóng vô tuyến: a) Định nghĩa: là sóng điện từ có bước sóng từ vài cm tới vài chục km dùng trong thông tin liên lạC. b) Phân loại: 4 loại sau Sóng cực ngắn Sóng ngắn Sóng trung Sóng dài λ = vài cm - 10m λ = 10m - 100 m  = 100m - 1000m  = 1km – vài chục km 6 f = 30MHz - 10 MHz f = 3MHz - 30MHz f = 0,3MHz - 3MHz f = 3kHz – 0,3MHz c) Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển: + Sóng dài: có năng lượng thấp, bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít, do đó sóng dài và cực dài được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước (VD: liên lạc giữa các tàu ngầm,...). + Sóng ngắn: có năng lượng lớn, bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất. Do đó một đài phát sóng ngắn có công suất lớn có thể truyền sóng tới mọi điểm trên Trái Đất. Sóng ngắn thường được dùng trong liên lạc vô tuyến hàng hải và hàng không, các đài phát thanh,... + Sóng cực ngắn: không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ. Sóng cực ngắn thường được dùng trong việc điều khiển bằng vô tuyến, trong vô tuyến truyền hình, trong thông tin vũ trụ,... Chú ý: Vô tuyến truyền hình dùng các sóng cực ngắn, không truyền được xa trên mặt đất, không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li. Muốn truyền hình đi xa, người ta phải đặt các đài tiếp sóng trung gian, hoặc dùng vệ tinh nhân tạo để thu rồi phát trở về Trái Đất.. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: * Một mạch dao động LC trong máy phát hay máy thu chỉ thu hay phát được sóng điện từ có chu kì và tần số 1 c bằng chu kì và tần số riêng của mạch: f  ; T = 2 LC    c.T   2c LC f 2 LC * Nếu bài cho L không đổi, C thay đổi; thì nhớ đến công thức tỉ lệ: f . 1 C. ; T  C;   C có thể giúp tính. toán nhanh. Câu 1(CĐ-2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. 8 Câu 2(ĐH-2013): Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m Câu 3: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 -7 s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m. 0, 4 Câu 4(CĐ -2012): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H  10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C  pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 200 m. B. 400 m. C. 100 m. D. 300 m. Câu 5(CĐ-2011): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước C sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là C1 A. 10. B. 100. C. 0,1. D. 1000. Câu 6(ĐH-2008): Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 7(ĐH-2010): Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 8: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng điện từ có bước sóng  0 . Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng A.  0. C0 (C  C 0 ). B.  0. (C  C 0 ) C0. C.  0. C . (C  C 0 ). D.  0. (C  C 0 ) . C. Câu 9: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1  15 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2  20 m. Khi mắc tụ C1 song song với tụ C2 rồi mắc với cuộn cảm thuần L thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng A. 24 m.. B. 12 m.. C. 25 m.. [Facebook: 0168.5315.249]. D. 35 m.. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 10: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 3L1; C = 2C1 + C2 thì mạch thu được bước sóng là A.  10 . B.  11 . C.  5 . D.  7 . Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L 1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 2L1; C = C1 + 2C2 thì mạch thu được bước sóng là 5 14 8 . B.  6 . C.  . D.  . 3 3 3 Câu 12: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1,6 pF  C  2,8 pF. B. 2 F  C  2,8 F. C. 0,16 pF  C  0,28 pF. D. 0,2 F  C  0,28 F. Câu 13: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 240 pF. Dãi sóng máy thu được là A. 10,5 m – 92,5 m. B. 11 m – 75 m. C. 15,6 m – 41,2 m. D. 13,3 m – 65,3m. Câu 14: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 40pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng: A. từ 20m đến 90m. B. từ 10m đến 270m. C. từ 15m đến 180m. D. từ 13,33m đến 270m. Câu 15: Tụ điện trong mạch chọn sóng của một máy thu thanh có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Bước sóng nhỏ nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là A. 40m. B. 30m. C. 60m. D. 50m. Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên từ 0,30µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là A. 185m. B. 285m. C. 29,2m. D. 5,84km. Câu 17: Một máy thu thanh (đài) có thể thu được cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu sóng FM, đài thu được dải sóng từ 2 m đến 12 m. Khi thu sóng AM đài thu được bước sóng dài nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải sóng AM mà đài thu được là A. 80 m B. 120 m C. 160 m. D. 100 m 1 Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L  (mH) và một 1082 tụ xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng  = 15 m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? A. α = 35,50 B. α = 37,50 C. α = 36,50 D. α = 38,50 Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2 μH và một tụ xoay. Khi α = 0 thì điện dung của tụ là Co = 10 pF, khi α1 = 1800 thì điện dung của tụ là C1 = 490 pF. Muốn bắt được sóng có bước sóng 19,2 m thì góc xoay α bằng bao nhiêu? A. 15,750 B. 22,50 C. 250 D. 18,50 Câu 20: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một. A. . [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất. A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50 Câu 21: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 300 . B. 200 . C. 400 . D. 600 . Câu 22: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10–5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là A.  = 26,64 m. B.  = 188,40 m. C.  = 134,54 m. D.  = 107,52 m. Câu 23: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 300 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, khi góc xoay là 3000 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m. Tính bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay là 900? A. 50 m. B. 75 m. C. 45 m. D. 60 m. Câu 24: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:     3 1 8 A. 2  B. 2  C. 2  3 D. 2  1 8 1 3 1 3 1 Câu 25: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay. Khi tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ mà máy thu được tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện mà máy thu có bước sóng là: A. 41 m. B. 38 m. C. 35 m. D. 32 m. Câu 26(ĐH-2008): Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 27(ĐH-2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 28: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. Câu 29(ĐH-2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. Câu 30: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Năng lượng tăng, tần số giảm. C. Bước sóng giảm, tần số tăng D. Năng lượng giảm, tần số tăng. Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.. [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đỗ Ngọc Hà – Cao Học K20 Viện Vật Lí. Dao Động Điện Từ. Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 µF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 33: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Năng lượng tăng, tần số giảm. C. Bước sóng giảm, tần số tăng D. Năng lượng giảm, tần số tăng. Câu 34: Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét. Câu 35: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 36: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 37: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 38: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 39: f = 1242kHz là một trong các tần số của kênh VOV6, đài tiếng nói Việt Nam (kênh dành cho người Việt Nam và người nước ngoài ở Đông Nam Á). Sóng vô tuyến của kênh VOV6 này phát ra thuộc dải A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến: A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúngbị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa. B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng. D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn. Câu 41: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 =1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 V. khi điện dung của tụ điện C2 =9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E2 = 1,5 V B. E2 = 2,25 V C. E2 = 13,5 V D. E2 = 9 V Câu 42: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (s). Ăngten quay với vận tốc 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117 (s). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là: A. 226 m/s B. 229 m/s C. 225 m/s D. 227 m/s Câu 43: Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia ra đa thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 s. Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn này là 76 s. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ trung bình của vật là A. 29 m/s B. 6 m/s C. 4 m/s D. 5 m/s Câu 44(ĐH-2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số ). Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km; khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f>30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T 0 ’ 0 ’ C. Từ kinh độ 81 20 Đ đến kinh độ 81 20 T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ [Facebook: 0168.5315.249]. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×