Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

(Thảo luận) kế toán hành chính sự nghiệp kế toán đơn vị sự nghiệp tại một đơn vị y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.95 KB, 88 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN
----------

BÀI TẬP THẢO LUẬN
Mơn: Kế tốn hành chính sự nghiệp
Đề tài 3
Kế tốn đơn vị sự nghiệp tại một đơn vị y tế

Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Lê Đức
Nhóm

: 03

Lớp học phần

: 2052FACC2111
HÀ NỘI 2020


Danh sách thành viên nhóm 3

ST
T

Họ và tên

MSV

Phân cơng cơng


việc

1

Lê Phương Dung – Nhóm
trưởng

17D1502 Sổ cái + Tổng hợp
78
word

2

Lưu Thị Thùy Dương

17D1502
79
Sổ cái

3

Nguyễn Thị Quỳnh Duyên

17D1500
79
Nghiệp vụ

4

Trần Thị Mỹ Duyên


17D1501
48
Số dư đầu kỳ

5

Lê Thị Thanh Giang

17D1503
50
Sổ cái

6

Mạc Thị Nguyệt Hà

17D1500
81
Nghiệp vụ

7

Trần Thị Thu Hà

17D1502
81
Slide + Thuyết trình

8


Dương Thị Hồng Hải

17D1503
51
Sổ cái

9

Nguyễn Thị Hằng

17D1504
21
Nghiệp vụ

Trần Thị Thúy Hằng

17D1502
13
Số dư đầu kỳ

10

1

Đánh
giá


2



Mục lục
A. Giới thiệu bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa:...........3
B. Tìm hiểu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:.................3
1. Số dư đầu kỳ:.......................................................................3
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 3/2020:.....................4
3. Sổ cái:................................................................................13
4. Bảng tình hình tài chính:...................................................57

3


A. Giới thiệu bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh
Hóa:
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa được thành lập từ năm 1899, đến
nay đã là Bệnh viện hạng I, có quy mô 1.200 giường bệnh, với 1.226
cán bộ viên chức, người lao động. Trong đó có 263 Bác sĩ có trình độ
đại học và trên đại học (Tiến sĩ 04; BSCKII 29; CKI 55; Thạc sĩ 62; Bác
sĩ đa khoa 113) được phân bố ở 44 Khoa, Phòng, bộ phận và 02
Trung tâm.
Bệnh viện có cơ sở hạ tầng khá khang trang, nhiều trang thiết bị y tế
hiện đại và một khối lượng lớn các dịch vụ kỹ thuật y tế có chất
lượng cao; nhiều thế hệ các thầy thuốc, cán bộ khoa học có uy tín
trải qua hoạt động thực tiễn, không ngừng học tập, nghiên cứu khoa
học, đã từng bước trưởng thành, đạt được trình độ học vấn cao và đã
được nhà nước phong tặng các danh hiệu cao q khi cơng tác tại
Bệnh viện.

B. Tìm hiểu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Thực hiện nghiên cứu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa,
thu được số liệu các nghiệp vụ phát sinh trong năm 2019
như sau:
(Đơn vị: 1.000 VNĐ)

1.Số dư đầu kỳ:
Tài khoản

Số tiền

Tài khoản

Số tiền

TK111

217.000

TK331

350.000

TK112

825.000

TK33311

6.000


TK131

227.000

TK411

3.000.000

TK133

7.500

TK421

25.000

TK152

532.000

TK431

40.000

TK153

10.000

TK156


631.500

TK0082

40.500


TK211

705.000

TK214

(34.000)

TK241

300.000

2.Các nghiệp vụ phát sinh trong năm 2019:
1. Ngày 1/1, Số hiệu PT111 nhận quyết định dự toán chi
hoạt động được giao số tiền 3.000.000
Nợ TK 0082: 3.000.000
Cơ sở ghi chép: Quyết định giao dự án
2. Ngày 5/1, Số hiệu PT112 rút dự toán chi hoạt động về
TKTG 200.000, nhập quỹ tiền mặt 500.000
Nợ TK 111:
500.000
Nợ TK 112:
200.000

Có TK 3371: 700.000
Đồng thời: Có TK 0082: 700.000
Cơ sở ghi chép: Giấy rút dự toán
3. Ngày 1/2, Số hiệu UNT199 nhận kinh phí do NSNN cấp
bằng lệnh chi tiền thực chi số tiền 800.000 (tiền đã
chuyển vào tài khoản tiền gửi của đơn vị)
Nợ TK 112:
800.000
Có TK 337.1: 800.000
Đồng thời: Nợ TK 012.2: 800.000
Cơ sở ghi chép: Giấy báo Có
4. Ngày 2/3, Số hiệu PT113 thu viện phí của bệnh nhân điều
trị theo yêu cầu bằng tiền mặt 50.000
Nợ TK 111:
50.000
Có TK 531: 50.000
Cơ sở ghi chép: Phiếu thu
5. Ngày 18/3, Số hiệu UNC200 rút tiền gửi TGKB (từ nguồn
viện trợ) mua trang thiết bị y tế, giá mua chưa thuế
200.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 11.000 (đã
bao gồm thuế GTGT)
Nợ TK 211:
231.000
Có TK 112:
231.000
Nợ TK 3372:
231.000
Có TK 3662: 231.000



Đồng thời: Có TK 00421: 231.000
Cơ sở ghi chép: Giấy báo Nợ, hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho
6. Ngày 18/4, Số hiệu GTTS251 nhận viện trợ từ một tổ chức
nước ngoài một máy trợ tim trị giá 250.000, đã làm thủ
tục ghi thu, chi. Tài sản đưa vào sử dụng cho hoạt động
thường xuyên
Nợ TK 211:
250.000
Có TK 36621: 250.000
Nợ TK 00422:

250.000

Có TK 00422: 250.000
Cơ sở ghi chép: giấy xác nhận viện trợ, biên bản bàn giao TSCĐ,
giấy đề nghị ghi thu ghi chi.
7. Ngày 28/4, Số hiệu PXK150 xuất một số lượng thuốc để sử
dụng trị giá: 8.000 sử dụng mục đích khám chữa bệnh
(hình thành từ nguồn viện trợ):
Nợ TK 612 :
8.000
Có TK 152: 8.000
Cơ sở ghi chép: Phiếu xuất kho
8. Ngày 1/5, Số hiệu PXK151 Bán thuốc ngoài dịch vụ khám
chữa bệnh cho bệnh nhân mua tại quầy thuốc của bệnh
viện có giá trị 12.000 thu bằng tiền mặt số hiệu PT115,
giá vốn 10.000 ( thuế GTGT 10%), tổng hợp từ các hóa
đơn bán lẻ.
Nợ TK 632:
10.000

Có TK 156: 10.000
Nợ TK 111:
13.200
Có TK 531: 12.000
Có TK 33311: 1.200
Cơ sở ghi chép: Phiếu thu, phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT
9. Ngày 12/5, Số hiệu PT116 nhận vơn góp bằng tiền mặt
của cơng ty B 700.000
Nợ TK 111:

700.000

Có TK 411: 700.000
Cơ sở ghi chép: Biên bản nhận vốn góp


10. Ngày 21/5, Số hiệu UNC201 Chuyển khoản thanh toán
tiền điện số tiền 22.000 ( đã bao gồm thuế GTGT 10%)
Nợ TK 611: 22.000
Có TK 112: 22.000
Nợ TK 337.1: 22.000
Có TK 511 : 22.000
Cơ sở ghi chép: Giấy báo Nợ, hóa đơn GTGT
11.
Ngày 3/6, Số hiệu GTTS252 hồn trả vốn góp cho
tổ chức M bằng TSCĐ nguyên giá 180.000, khấu hao lũy
kế 150.000
Nơ TK 214:

150.000


Nợ TK 411: 30.000
Có 211:

180.000

Cơ sở ghi chép: Biên bản bàn giao TSCĐ, biên bản hoàn trả vốn góp
12. Ngày 15/6, Số hiệu PNK170 mua một lô công cụ, dụng
cụ cho bộ phận chuyên môn nhập kho, giá mua chưa thuế
20.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh tốn.
Nợ TK 153:
22.000
Có TK 331: 22.000
Cơ sở ghi chép: Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho
13. Ngày 25/6, Số hiệu PC111 xuất quỹ tiền mặt tạm ứng
cơng tác phí cho bác sĩ bằng tiền mặt: 10.000
Nợ TK 141 :

10 000

Có TK 111: 10 000
Cơ sở ghi chép: phiếu chi
14. Ngày 1/7, Số hiệu PT117 bác sĩ thanh tốn tạm ứng tiền
cơng tác phí, chi phí thực tế phát sinh 8.000. Số tạm ứng
chi không hết nhập lại quỹ tiền mặt.
Nợ TK 611: 8 000
Nợ TK 111:

2 000



Có TK 141: 10 000
Đồng thời:
Nợ TK 3371 : 8 000
Có TK 511: 8 000
Cơ sở ghi chép: phiếu thu, giấy tạm ứng
15. Ngày 20/7, Số hiệu GTTS253 nhập khẩu thiết bị y tế trị
giá 5000USD , thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT 10% (đã
nộp các khoản thuế nhận UNC 203), tiền chưa thanh tốn.
Chi phí vận chuyển 4.000 đã chi bằng tiền mặt số hiệu
PC112. Tỷ giá USD/VND do BTC cơng bố là 23,3
Nợ TK 211: 116.500
Có TK 331: 116.500
Nợ TK 211:

5825

Có TK 3337: 5825
Nợ TK 133 :

12.232,5

Có TK 33312: 12.232,5
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211:

4 000

Có TK 111: 4000
Nộp thuế

Nợ TK 3337: 5825
Nợ TK 33312: 12232,5
Có TK 112: 18057,5
Cơ sở ghi chép: phiếu chi, phiếu nhập kho,hóa đơn GTGT


16. Ngày 1/8, Số hiệu HĐMH300 rút dự toán chi hoạt động
trả nợ người bán tiền mua công cụ, dụng cụ ngày 15/7.
Nợ TK 331:
22.000
Có TK 3661: 22.000
Đồng thời: Có TK 0082: 22.000
Cơ sở ghi chép: Giấy rút dự toán, Hóa đơn mua hàng
17. Ngày 8/8, Số hiệu PPCC100 tính lương phải trả cho cán
bộ nhân viên tại đơn vị 150.000, trích các khoản trích
theo lương theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 611 : 150.000
Có TK 334: 150.000
Nợ TK 611 : 150.000*23,5% = 35.250
Có TK 332: 35.250
Nợ TK 334 : 150.000*10,5%=15.750
Có TK 332: 15.750
Cơ sở ghi chép: Bảng chấm cơng, bảng tính lương
18. Ngày 25/8, Số hiệu UNC204 rút dự toán chuyển vào
TKTG ngân hàng để trả lương cho CBNV và người lao động
trong đơn vị (đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng),
Doanh nghiệp đã nộp các khoản bảo hiểm cho nhà nước.
Nợ TK 112: 150.000 + 35.250 = 185.250
Có TK 511 : 185.250
Đồng thời: Có 0082: 185.250

Nợ TK 334:
134.250
Có TK 112 : 134.250
Nợ TK332: 51.000
Có TK 112: 51.000
Cơ sở ghi chép: Giấy báo nợ, Bảng tính lương
19. Ngày 2/9, Số hiệu PC113 đơn vị chi tiêu cho hoạt động
chương trình dự án vì sự sống cịn và phát triển của trẻ
em 100.000. Chi bằng tiền mặt.
Nợ TK 611:

100.000

Có TK 111: 100.000


Nợ TK 3371: 100.000
Có TK 511: 100.000
Cơ sở ghi chép: phiếu chi
20. Ngày 14/9, Số hiệu GTTS254 kiểm kê phát hiện thừa 1
máy chụp X quang hình thành từ NSNN cấp do kế toán
chưa ghi sổ, nguyên giá 80.000, hao mòn lũy kế xác định
theo kiểm kê 12.000
Nợ TK 211 :
Có TK 366:
Nợ TK 611:
Có TK 214 :

80.000
80.000

12.000
12.000

Cơ sở ghi chép: Biên bản kiểm kê TSCĐ
21. Ngày 2/10, Số hiệu UNT201 căn cứ theo quyết định trích
lập quỹ khen thưởng, đơn vị làm thủ tục rút dự toán
chuyển vào TK tiền gửi: 200.000
Nợ TK 112:
200.000
Có TK 431: 200.000
Đồng thời: Có TK 0082: 200.000
Cơ sở ghi chép: Giấy quyết định trích lập quỹ khen thưởng
22. Ngày 22/10, Số hiệu PT118 thanh lý máy chụp X Quang
(hình thành từ nguồn NSNN) nguyên giá 120.000, giá trị
hao mòn lũy kế 116.000, thu thanh lý 5.000. Chi phí
thanh lý 750 đã trả bằng tiền mặt số hiệu 114. Chênh
lệch thu chi nộp lại NSNN.
Kế tốn ghi:
Nợ TK 3661:
Nợ TK 214:

4.000
116.000

Có TK 211: 120.000
Thu thanh lý:
Nợ TK 111:

5.000


Có TK 3371: 5.000
Chi thanh lý:


Nợ TK 3371:

750

Có TK 111: 750
Chênh lệch thu chi nộp lại NSNN:
Nợ TK 3371:

4.250

Có TK 3338: 4.250
Cơ sở ghi chép: Biên bản thanh lí TSCĐ, Phiếu thi, Phiếu chi
23. Ngày 26/10, Số hiệu PC115 nộp cho nhà nước các khoản
thu phí, lệ phí 50 000 bằng tiền mặt
Khi xác định số phải nộp:
Nợ TK 3373:
50.000
Có TK 3332: 50.000
Khi nộp tiền:
Nợ TK 3332:
50.000
Có TK 111:
50.000
Cơ sở ghi chép: phiếu chi
24. Ngày 1/11, Số hiệu GRDT200 Bệnh viện rút dự toán tạm
ứng để ứng trước cho bên nhận thầu tiền xây dựng sửa

chữa một nhà kho so tiền 54.000
Nợ TK 331:

54 000

Có TK 3371: 54 000
Đồng thời: Có TK008211: 54 000
Cơ sở ghi chép: giấy rút dự toán
25. Ngày 5/11, Số hiệu GTTS255 Bên nhận thầu sửa chữa
đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giá trị quyết
toán là 180.000, đơn vị làm thủ tục thanh toán số dự toán
đã tạm ứng
Nợ TK 211:

180.000

Có TK 241: 180.000
Đồng thời:
Nợ TK 3664:

180.000


Có TK 3661: 180.000
Đồng thời:
Có TK 00821: - 54.000
Có TK 00822: 54.000
Cơ sở ghi chép: biên bản bàn giao TSCĐ
26. Ngày 22/11, Số hiệu UNC205 Chuyển khoản góp vốn
tham gia liên doanh với tổ chức A: 50 000

Nợ TK 121:

50 000

Có TK 112: 50 000
Cơ sở ghi chép: giấy báo nợ
27. Ngày 1/12, Số hiệu BTHM150 trích hao mịn TSCĐ hình
thành bằng nguồn NSNN 6.000, từ nguồn viện trợ 8.000;
từ khấu trừ để lại 7.000
Nợ TK 611:

6.000

Nợ TK 612:

8.000

Nợ TK 614:

7.000

Có TK 214: 21.000
Cơ sở ghi chép: Bảng tính hao mòn
28. Cuối năm, Số hiệu PKT300 thực hiện các bút toán ghi
tăng thu từ các nguồn tương ứng liên quan đến giá trị
NVL, CCDC xuất sử dụng và hao mòn TSCĐ đã tính trong
kỳ (nếu có), kết chuyển các khoản thu, doanh thu, chi phí
và xác định kết quả các hoạt động trong kỳ. Xác định
thuế TNDN phải nộp (nếu có) biết thuế suất thuế TNDN
20%, đã nộp các khoản thuế cho nhà nước (UNC206)

Xuất sử dụng NVL:
Nợ TK 366.2: 8.000


Có TK 512: 8.000
Hao mịn TSCĐ:
Nợ TK 366.1: 18.000
Nợ TK 366.2: 8.000
Nợ TK 366.3: 7.000
Có TK 514: 7.000
Có TK 512: 8.000
Có TK 511: 18.000
- Cuối kì, kết chuyển doanh thu do NSNN cấp (hoạt động thường
xuyên, không thường xuyên và hoạt động khác).
Nợ TK 511: 333.250
Có TK 911: 333.250
- Kết chuyển doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Nợ TK 531: 62.000
Có TK 911: 62.000
-Kết chuyển thu viện trợ, vay nợ nước ngồi
Nợ TK 512: 16.000
Có TK 911: 16.000
- Kết chuyển thu phí, khấu trừ để lại
Nợ TK 514: 7.000
Có TK 911: 7.000
- Kết chuyển chi phí của hoạt động do NSNN cấp (hoạt động thường
xuyên, không thường xuyên).
Nợ TK 911: 333.250
Có TK 611: 333.250
- Kết chuyển chi phí từ nguồn viện trợ:

Nợ TK 911: 16.000
Có TK 612: 16.000
- Kết chuyển chi phí của hoạt động thu phí:
Nợ TK 911: 7.000
Có TK 614: 7.000
- Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ.
Nợ TK 911: 10.000
Có TK 632: 10.000
 LNTT = 52.000
 Thuế TNDN phải nộp = 52.000×20%= 10.400
 Nợ TK 911/ Có TK 821: 10.400


 Nợ TK 821/ Có TK 3334: 10.400
- Nộp thuế TNDN:
Nợ TK 3334/ Có TK 112: 10.400
 Kết chuyển thặng dư sau khi xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 41.600
Có TK 421: 41.600


3.Sổ cái:
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm: 2019
Tài khoản: 111
Ngày,
tháng ghi
sổ


A

Chứng từ

Số
hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký
chung

Trang
số

STT
dịn
g

E


F

Số tiền
Số
hiệu
TKĐƯ

G

Nợ



1

2

217,000,00
0

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
5/1/2019

PT112

5/1/2019

Rút dự toán chi hoạt động về

nhập quỹ tiền mặt

3371

500,000,00
0

2/3/2019

PT113

2/3/2019

Thu viện phí của bệnh nhân

531

50,000,000


điêu trị theo yêu cầu
1/5/2019

PT115

1/5/2019

Bán thuốc ngoài dịch vụ khám
chũa bệnh cho bệnh nhân


531

12,000,000

3331

1,200,000
700,000,00
0

12/5/2019

PT116

12/5/201
9

Nhận vốn góp của cơng ty B

411

25/6/2019

PC111

25/6/201
9

Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cơng
tác phí cho bác sĩ


141

1/7/2019

PT117

1/7/2019

Tạm ứng cho bác sĩ chi khơng
hết nhập quỹ

141

20/7/2019

PC112

20/7/201
9

Chi phí vận chuyển nhập khẩu
thiết bị y tế

211

4,000,000

611


100,000,0
00

10,000,00
0
2,000,000

2/9/2019

PC113

2/9/2019

Chi tiêu cho hoạt động chương
trình dự án vì sống cịn và phát
triển của trẻ em

22/10/201
9

PT118

22/10/20
19

Thu thanh lý máy chụp X quang

3371

22/10/201

9

PC114

22/10/20
19

Chi thanh lý máy chụp X quang

3371

750,000

26/10/201

PC115

26/10/20

Nộp các khoản thu phí, lệ phí

3332

50,000,00

5,000,000


9


19

cho nhà nước

0

Cộng số phát sinh trong kỳ

1,270,200,0
00

Số dư cuối kỳ

1,322,450,0
00

164,750,0
00

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm: 2019
Tài khoản: 112
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ


Số hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký
chung
Trang
số

STT
dịn
g

E

F

Số tiền
Số
hiệu

TKĐỨ

G

Nợ



1

2


825,000,00
0

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
5/1/2019

PT112

5/1/2019

Rút dự toán chi hoạt động

3371

200,000,00
0


1/2/2019

UNT19
9

1/2/2019

Nhận kinh phí do NSNN cấp
bằng lệnh chi tiền thực chi

3371

800,000,00
0

18/3/201
9

UNC20
0

18/3/201
9

Rút tiền mua trang thiết bị y tế

211

231,000,0

00

21/5/201
9

UNC20
1

21/5/201
9

Thanh toán tiền điện

611

22,000,00
0

3337

5,825,000

33312

12,232,50
0

20/7/201
9


UNC20
3

20/7/201
9

Nộp thuế nhập khẩu và thuế
GTGT hàng nhập khẩu

25/8/201
9

UNT20
0

25/8/201
9

Rút tiền về để thanh toán lương
cho CBNV và người lao động

511

25/8/201
9

UNT20
0

25/8/201

9

Thanh toán tiền lương cho
CBNV và người lao động

334

134,250,0
00

25/08/20
19

UNC20
0

25/08/20
19

Nộp các khoản bảo hiểm cho
nhà nước

332

51,000,00
0

134,250,00
0



2/10/201
9

UNT20
1

2/10/201
9

Rút dự tốn chuyển vào TK tiền
gửi để trích lập quỹ khen
thưởng

431

22/11/20
19

UNC20
2

22/11/20
19

Góp vốn tham gia liên doanh
với tổ chức A

121


50,000,00
0

31/12/20
19

UNC20
3

31/12/20
19

Nơp thuế TNDN

3334

12400000

200,000,00
0

Cộng số phát sinh trong kỳ

1,334,250,
000

Số dư cuối kỳ

1,640,542,
500


SỔ CÁI

518,707,5
00


(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm: 2019
Tài khoản: 121
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ

Số hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D


Nhật ký chung
Trang
số

STT
dịng

E

F

Số tiền

Số
hiệu
TKĐƯ
Nợ



G

1

2

112

50,000,000


Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
22/11/201
9

UNC20
2

22/11/20
19

Góp vốn tham gia liên
doanh với tổ chức A
Cộng số phát sinh trong
kỳ

50,000,000

Số dư cuối kỳ

50,000,000

-


SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm: 2019
Tài khoản: 133

Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ

Số hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D
Số dư đầu kỳ

Nhật ký chung
Trang
số

STT
dịng

E


F

Số
hiệu
TKĐƯ

G

Số tiền

Nợ



1

2

7,500,000


Số phát sinh trong kỳ
20/7/2019

GTTS25
3

20/7/201
9


Thuế GTGT hàng nhập khẩu thiết bị
y tế

3331
2

12,232,50
0

Cộng số phát sinh trong kỳ

12,232,50
0

Số dư cuối kỳ

19,732,50
0

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)


Năm: 2019
Tài khoản: 141
Ngày,
tháng ghi
sổ


A

Chứng từ
Số
hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký chung
Trang
số

STT
dịng

E

F

Số tiền


Số
hiệu
TKĐƯ
Nợ



G

1

2

111

10,000,00
0

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
25/6/2019

1/7/2019

PC111

PT117

25/6/201
9


Tạm ứng công tác phí cho bác


1/7/2019

Bác sĩ thanh tốn tạm ứng
tiền cơng tác phí

611

8,000,000

111

2,000,000

Cộng số phát sinh trong kỳ

10,000,00
0

Số dư cuối kỳ

-

10,000,000


SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm: 2019
Tài khoản: 152
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ

Số hiệu

Ngày,
tháng

B

C

Diễn giải

D
Số dư đầu kỳ

Nhật ký
chung
Trang
số


STT
dịng

E

F

Số tiền

Số
hiệu
TKĐƯ

G

Nợ



1

2

523,000,0
00


×