Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Qúa trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi </b>
trường;
<b>B. Q trình biến đổi lồi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>C. q trình tiến hóa có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hồn thiện; </b>
<b>D. Q trình phân li tính trạng dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh và chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>Câu 2 : Vai trị của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên: </b>
<b>A. Hình thành các giống vật ni, cây trồng mới; </b>
<b>B. Hình thành các nhóm phân loại trên lồi; </b>
<b>C. Hình thành các nhóm phân loại dưới lồi; </b>
<b>D. Hình thành các lồi sinh vật từ một nguồn gốc chung; </b>
<b>Câu 3 : Theo Lamac những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán </b>
hoạt động thì:
<b>A. Có khả năng di truyền; </b>
<b>B. Không có khả năng di truyền; </b>
<b>C. Tùy từng mức độ biến đổi mà có thể hoặc khơng thể di truyền được; </b>
<b>D. Chỉ có những biến đổi do tập quán hoạt động mới di truyền được; </b>
<b>Câu 4 : Quan niệm Lamac về sự hình thành các đặc điểm thích nghi: </b>
<b>A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi và trong tự nhiên </b>
khơng có lồi nào bị đào thải;
<b>B. Kết quả của một quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của 3 nhân tố: đột biến, giao phối, chọn </b>
lọc tự nhiên;
<b>C. Kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác đợng của chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>D. Q trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự </b>
nhiên;
<b>Câu 5 : Quan niệm Lamac về q trình hình thành lồi mới: </b>
<b>A. Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên </b>
bằng con đường phân li tính trạng;
<b>B. Lồi mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của 3 nhóm </b>
nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên;
<b>C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động,loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung </b>
gian là các thứ;
<b>D. Loài mới được hình thành là kết quả của q trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị </b>
có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên;
<b>Câu 6 : Quan niệm của Lamac về chiều hướng tiến hóa của sinh giới: </b>
<b>A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp; </b>
<b>B. Ngày càng đa dạng phong phú; </b>
<b>C. Thích nghi ngày càng hợp lí; </b>
<b>D. D. A và B; </b>
<b>Câu 7 : Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac: </b>
<b>B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật; </b>
<b>C. Sự tích lũy các đột biến trung tính; </b>
<b>D. Chọn lọc nhân tạo phục vụ nhu cầu, lợi ích của con người; </b>
<b>Câu 8 : Biến dị cá thể là: </b>
<b>A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động; </b>
<b>B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng có </b>
thể di truyền được;
<b>C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong lồi trong q trình sinh sản; </b>
<b>D. Các đột biến nhân tạo, nhằm phụ vụ cho nhu cầu và lợi ích con người; </b>
<b>Câu 9 : Theo Lamac dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là: </b>
<b>A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp; </b>
<b>B. Số lượng loài ngày càng đa dạng phong phú; </b>
<b>C. Sự thích nghi ngày càng hợp lí; </b>
<b>D. Tất cả đều đúng; </b>
<b>Câu 10 : Theo quan điểm Lamac: hươu cao cổ có cái cổ dài là do: </b>
<b>A. Aûnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (khí hậu, khơng khí); </b>
<b>B. Aûnh hưởng của các tập quán hoạt động; </b>
<b>C. Kết quả của một đột biến gen; </b>
<b>D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>Câu 11 : Những đóng góp của học thuyết Đacuyn: </b>
<b>A. Phân biệt được biến dị di truyền và đột biến khơng di truyền; </b>
<b>B. Phân tích được nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các đột biến; </b>
<b>C. Phát hiện ra vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa; </b>
<b>D. A và C; </b>
<b>Câu 12 : Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là: </b>
<b>A. Sự phân hóa có khả năng biến dị của các cá thể trong lồi; </b>
<b>B. Sự phân hóa có khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể; </b>
<b>C. Sự phân hóa có khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể; </b>
<b>D. Sự phân hóa có khả năng phản ứng trước mơi trường của các cá thể trong quần thể; </b>
<b>Câu 13 : Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là: </b>
<b>A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật trước sự thay đổi của điều kiện sống; </b>
<b>B. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hướng không xác định; </b>
<b>C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động; </b>
<b>D. A, B, C; </b>
<b>Câu 14 : Nguyên nhân tiến hóa theo Đacuyn: </b>
<b>A. Khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật; </b>
<b>A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác đợng của chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>B. Sự thay đổi thường không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn đến sự thay đổi dần dà và liên tục của </b>
lồi;
<b>C. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những </b>
hướng không xác định;
<b>D. Sự tích lũy các đột biến trung tính một cánh ngẩu nhiên; </b>
<b>Câu 16 : Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi các giống vật nuôi và cây trồng là: </b>
<b>A. Sự phân li tính trạng của lồi; </b>
<b>B. Quá trình chọn lọc nhân tạo; </b>
<b>C. Sự thích nghi cao độ với nhu cầu và lợi ích con người; </b>
<b>D. Q trình chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>Câu 17 : Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là: </b>
<b>A. Các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng phong phú; </b>
<b>B. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên ngày càng ít; </b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua 2 đặc tính là tính biến dị và tính di truyền; </b>
<b>D. A và C; </b>
<b>Câu 18 : Theo Đacuyn nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi là: </b>
<b>B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên; </b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua 2 đặc tính là tính biến dị và tính di truyền; </b>
<b>D. Phân li tính trạng; </b>
<b>Câu 19 : Về mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng: </b>
<b>A. Các lồi khơng có quan hệ họ hàng về mặt nguồn gốc; </b>
<b>B. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hồn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ; </b>
<b>C. Các loài là kết quả của q trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung; </b>
<b>D. Các lồi là kết quả của q trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau; </b>
<b>Câu 20 : Theo Đacuyn, chiều hướng tiến hóa của sinh giới là: </b>
<b>A. Ngày càng đa dạng, phong phú; </b> <b>B. Thích nghi ngày càng hợp lí; </b>
<b>C. Tổ chức ngày càng cao; </b> <b>D. A, B, C; </b>
<b>Câu 21 : đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là: </b>
<b>A. Lần đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể; </b>
<b>B. Nêu lên được vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi sinh vật; </b>
<b>C. Cho rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến </b>
phức tạp;
<b>D. Nêu bật vai trò của con người trong lịch sử tiến hóa; </b>
<b>Câu 22 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là: </b>
<b>A. Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong q trình tiến hóa của loài; </b>
<b>B. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung; </b>
<b>Câu 23 : Tồn tại của học thuyết Lamac là: </b>
<b>A. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh; </b>
<b>B. Chưa hiểu rõ cơ chế tác động của ngoại cảnh, không phân biệt được biến dị di truyền và biến dị </b>
không di truyền;
<b>C. Cho rằng sinh vật vốn có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử và khơng có lồi nào bị đào </b>
thải;
<b>D. A, B, C; </b>
<b>Caâu 24 : Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là: </b>
<b>A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị; </b>
<b>B. Giải thích chưa thỏa đáng về q trình hình thành lồi mới; </b>