Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MÔN: SINH HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> (Đề thi có 04 trang) </i> <b><sub>Mã đề thi: 401 </sub></b>
<i>Họ và tên thí sinh:………SBD………... </i>
<b>Câu 81: </b> Đặc điểm nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ múi khế của động vật nhai lại?
<b>A. </b>Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
<b>B. </b>Thức ăn được hấp thụ bớt nước.
<b>C. </b>Prơtêin có ở vi sinh vật và thức ăn được tiêu hóa nhờ enzim pepsin và HCl.
<b>D. </b>Xenlulơzơ có trong thức ăn được các vi sinh vật phân giải.
<b>Câu 82: </b>Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbXX tạo ra loại giao tử
AbX chiếm tỉ lệ
<b>A. </b>25%. <b>B. </b>12,5%. <b>C. </b>75%. <b>D. </b>50%.
<b>Câu 83: </b>Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con
có tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
<b>A. </b>XA<sub>X</sub>A<sub> × X</sub>A<sub>Y. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y. </sub>
<b>Câu 84: </b>Tác nhân đột biến 5- brôm uraxin (5BU) gây ra dạng đột biến
<b>A. </b>đảo đoạn nhiễm sắc thể. <b>B. </b>thêm cặp nuclêôtit.
<b>C. </b>thay thế cặp nuclêôtit. <b>D. </b>mất cặp nuclêôtit.
<b>Câu 85: </b>Xét 4 tế bào sinh trứng có kiểu gen AB<sub>ab </sub>DE<sub>de , khi giảm phân xảy ra hoán vị gen ở cả 2 cặp nhiễm sắc </sub>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>1. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.
<b>Câu 86: </b>Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ti thể là bào quan quang hợp.
<b>B. </b>CO2 là sản phẩm của quang hợp.
<b>C. </b>Pha sáng diễn ra ở chất nền của lục lạp.
<b>D. </b>O2 sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước.
<b>Câu 87: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với chu trình sinh địa hố?
<b>A. </b>Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối NH4+, NO3−.
<b>B. </b>Cacbon trong khí quyển được động vật hấp thụ qua hô hấp.
<b>C. </b>Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo một vịng tuần hồn kín.
<b>D. </b>Vi khuẩn phản nitrat hố có thể chuyển hóa NO3− thành NO2.
<b>Câu 88: </b>Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen rất chậm?
<b>A. </b>Đột biến. <b>B. </b>Các yếu tố ngẫu nhiên.
<b>C. </b>Giao phối không ngẫu nhiên. <b>D. </b>Chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 89: </b>Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di cư lên cạn là
đặc điểm sinh vật điển hình ở đại
<b>A. </b>Nguyên sinh. <b>B. </b>Trung sinh. <b>C. </b>Tân sinh. <b>D. </b>Cổ sinh.
<b>Câu 90: </b><i>Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá </i>
đốm thụ phấn cho noãn của cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
<b>A. </b>100% cây lá đốm. <b>B. </b>3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
<b>C. </b>100% cây lá xanh. <b>D. </b>3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
<b>Câu 91: </b>Cá chép có hình thức hơ hấp bằng
<b>A. </b>phổi. <b>B. </b>bề mặt cơ thể. <b>C. </b>mang. <b>D. </b>hệ thống ống khí.
<b>Câu 92: </b>Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố
nào sau đây?
Trang 2/4 - Mã đề thi 401 - /><b>A. </b>Các yếu tố ngẫu nhiên. <b>B. </b>Giao phối không ngẫu nhiên.
<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên. <b>D. </b>Đột biến.
<b>Câu 93: </b>Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
<b>A. </b>hội sinh. <b>B. </b>hợp tác. <b>C. </b>cộng sinh. <b>D. </b>kí sinh - vật chủ.
<b>Câu 94: </b>Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội (n) với giao tử
lưỡng bội (2n)?
<b>A. </b>Thể ba. <b>B. </b>Thể tam bội. <b>C. </b>Thể tứ bội. <b>D. </b>Thể một.
<b>Câu 95: </b>Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
<b>A. </b>Thành phần loài. <b>B. </b>Tỉ lệ giới tính. <b>C. </b>Mật độ. <b>D. </b>Nhóm tuổi.
<b>Câu 96: </b>Cừu Đơlly được tạo ra nhờ
<b>A. </b>nhân bản vơ tính. <b>B. </b>cơng nghệ gen.
<b>C. </b>gây đột biến. <b>D. </b>dung hợp tế bào trần khác lồi.
<b>Câu 97: </b>Lơng hút ở thực vật trên cạn do loại tế bào nào của rễ biến đổi thành?
<b>A. </b>Mạch rây. <b>B. </b>Biểu bì. <b>C. </b>Nội bì. <b>D. </b>Mạch gỗ.
<b>Câu 98: </b>Ở một loài thực vật, biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép
lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AabbDd cho thế hệ con có
<b>A. </b>8 loại kiểu hình và 12 loại kiểu gen.
<b>B. </b>4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen.
<b>C. </b>8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen.
<b>D. </b>8 loại kiểu hình và 27 loại kiểu gen.
<b>Câu 99: </b>Khi mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém thì huyết áp sẽ
<b>A. </b>giảm xuống. <b>B. </b>tăng cao. <b>C. </b>ổn định. <b>D. </b>trung bình.
<b>Câu 100: </b>Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. Theo lí thuyết, tần số alen
a của quần thể này là bao nhiêu?
<b>A. </b>0,4. <b>B. </b>0,6. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,7.
<b>Câu 101: </b>tARN vận chuyển axit amin izơlơxin có anticơđon là 3’UAG5’. Triplet mã hóa axit amin này là
<b>A. </b>3’ATX5’. <b>B. </b>3’GTA5’. <b>C. </b>5’AUX3’. <b>D. </b>3’TAG5’.
<b>Câu 102: </b>Phân tử nào sau đây có chức năng làm khn cho quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit?
<b>A. </b>rARN. <b>B. </b>mARN. <b>C. </b>tARN. <b>D. </b>ADN.
<b>Câu 103: </b>Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?
<b>A. </b>AABB. <b>B. </b>Aabb. <b>C. </b>AAbb. <b>D. </b>aabb.
<b>Câu 104: </b>Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân cho cây là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
<b>A. </b>hoa. <b>B. </b>thân cây. <b>C. </b>quả non. <b>D. </b>lá cây.
<b>Câu 105: </b>Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
<b>A. </b>Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
<b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
<b>D. </b>Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một
hướng xác định.
<b>Câu 106: </b>Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ổ sinh thái của một lồi là nơi ở của lồi đó.
<b>B. </b>Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
<b>C. </b>Ổ sinh thái là giới hạn sinh thái.
<b>D. </b>Các lồi có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì càng ít cạnh tranh.
<b>Câu 107: </b>Ở một loài thực vật, xét mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, các gen liên
<i>kết hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai AB</i>
<b>Câu 108: </b>Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3
<b>A. </b>nhái. <b>B. </b>cây ngô. <b>C. </b>rắn. <b>D. </b>sâu.
<b>Câu 109: </b>Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là A, a và B, b, Khi tế bào này
giảm phân, cặp A, a phân li bình thường, cặp B, b không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ q trình giảm phân của tế bào trên là
<b>A. </b>ABB và abb hoặc AAB và aab <b>B. </b>ABb và a hoặc aBb và A
<b>C. </b>ABb và A hoặc aBb và a <b>D. </b>Abb và B hoặc ABB và b
<b>Câu 110: </b>Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 có 100% ruồi mắt
đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng,
trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai
alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ở F2 có 4 loại kiểu gen.
<b>B. </b>Ở thế hệ (P), ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
<b>C. </b>Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 56,25%.
<b>D. </b>Ở F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
<b>Câu 111: </b>Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B
quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và
các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự
thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
<b>A. </b>35 : 35 : 1 : 1. <b>B. </b>9 : 3 : 3 : 1. <b>C. </b>105 : 35 : 3 : 1. <b>D. </b>105 : 35 : 9 : 1.
<b>Câu 112: </b>Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này phân li độc lập. Cho các cây thuần
chủng thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F<sub>1</sub><sub> gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho </sub>
F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%.
<b>B. </b>Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất lấy được cây có kiểu gen giống kiểu gen của F1 là 1/9.
<b>C. </b>F<sub>2</sub><sub> có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. </sub>
<b>D. </b>F<sub>2</sub><sub> có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng. </sub>
<b>Câu 113: </b>Cho phép lai (P): ♀ AB X XD d
ab × ♂ AB X Yab D , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có
kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái như nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 4% số cá thể lặn về cả 3 cặp tính trạng.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 114: </b>Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của
quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,2Aabb : 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu
tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F có tối đa 9 loại kiểu gen. 2
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Ở F1 cây thân cao, hoa đỏ chiếm 15%.
IV. Ở F2 có tối đa 4 loại kiểu hình.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 115: </b>Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có
Trang 4/4 - Mã đề thi 401 - />cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F3. Theo lí thuyết, cây hoa vàng
dị hợp ở thế hệ F3 chiếm tỉ lệ
<b>A. </b>40
49. <b>B. </b>
24
49. <b>C. </b>
32
49. <b>D. </b>
6
16.
<b>Câu 116: </b>Ở phép lai (P): ♂AaBbDd x ♀Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào có
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp
nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào có cặp nhiễm
sắc thể mang cặp gen bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc
thể khác phân li bình thường. Loại kiểu gen aabbdd ở đời con của phép lai trên chiếm tỷ lệ
<b>A. </b>4,5%. <b>B. </b>72%. <b>C. </b>9%. <b>D. </b>2,25%.
<b>Câu 117: </b>Cho 350 tế bào sinh tinh có kiểu gen
<i>aB</i>
<i>Ab</i><sub> tham gia giảm phân, trong đó có 252 tế bào giảm phân </sub>
khơng có hốn vị gen, các tế bào cịn lại xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử AB và aB tạo ra chiếm
tỉ lệ là
<b>A. </b>15% và 35%. <b>B. </b>14% và 36 %. <b>C. </b>7% và 7%. <b>D. </b>7% và 43%.
<b>Câu 118: </b>Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau.
Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen.
II. Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
IV. Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 119: </b>Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hồn tồn. Người ta tiến hành các phép lai sau:
Phép lai 1 (P1): cá thể mắt nâu x cá thể mắt đỏ →F1: 25 % mắt đỏ : 50 % mắt nâu : 25 % mắt vàng.
Phép lai 2 (P2): cá thể mắt vàng x cá thể mắt vàng → F1: 75% mắt vàng : 25% mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P1)giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P2).
Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con là
<b>A. </b>100% cá thể mắt nâu.
<b>B. </b>25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
<b>C. </b>75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
<b>D. </b>50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
<b>Câu 120: </b>Một gen có chiều dài là 4080 A0 <sub>và có số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của cả gen. </sub>
Trên mạch 1 của gen có số nuclêơtit loại G là 200 và số nuclêôtit loại A là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch
1 của gen đó sẽ là
<b>A. </b>A = 320, T = 160, G = 200, X = 520. <b>B. </b>A = 320, T = 200, G = 200, X = 320.
<b>C. </b>A = T = 320, G = X = 200. <b>D. </b>A = 320, T = 200, G = 200, X = 480.
---
--- HẾT ---
TT 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424
81 C A A A A C D C A B A B B B A D A B D A A A D B
82 A D B A A A C A B C C C D D C B B B A A D C A A
83 C C D C B B C A A A D B C B D C A A C B C D D A
84 C C A A B A A B B B A A A B B C A A C D D A C B
85 D A A D A B D A D B B D A A C B C C C C A A D A
86 D D C D C C B B B C B C A C C B C C D A C B C B
87 A B C B C A A D A C A D D B D D C B C C B C B D
88 A A A B D D A B B B C A C D A A C A C A C D A B
89 D D B D C C B A B B D A C A A A C D A A A A D D
90 C C B A A B D D B C B C B C D A B A C B D D B C
91 C D B D D B B B D D D D C C D C D C B D D D C B
92 A A C B A C B A C C A C B B B C D A C A B B A D
93 C C D D D D D C A A D B D B B A C B C B D B D B
94 B C C C A A A C C D D B C C B C B D D C B C A B
95 A A D B C D C D B B D C A D B B B C A A A A B B
96 A C B A B B A B A A B A A D C A D D C D C C B B
97 B B C B C C B D A D B D D A A D D D B D A B C C
98 C C D D B B B C D A C C C C C D B C D C A D B A
99 B B C A D D B B D D C B D B A D A D B C B C A D
100 C C B A D D C C D D D B B D D C C C B D B A D D
101 D A C A D D C C C A D C B B A A B A D A D D D A
102 B B A A B B B B C C A A D A A A D C B B B B B A
103 B B D D B C A B A A A A C C D B B B B B C C C C
104 D D B C C C C B B B C A A A A A C C D D A A A A
105 C C C C D B C A D A A D C C D D A A A A A D B C
106 B B A B C D A D C C B D A A B B A A B D A B B A
107 A B A C B B D D D D B D A A D D A A D B D A B A
108 C D A B D A D A C B C D D D C D D B B C C D D C
109 B B D C B B C C C C D B D D A C C D B A B A B D
110 A C B B A A C A A A A C A A B A D D A C D B C C
111 B B D C C A D C B D A D C A A D D D B C C D A C
112 D A C A A C D A C C C A C C B A A A A B D C A C
113 D D B C B D A D C A B B B D D B A B D B B B C C
114 B D B D C C D D D D A A B D C B A B C D A A C D
115 B A D B D D A C C B B A A A C C B D A D C C D B
116 A A C C A A C A A A C B B B C C C D A C D B A A
117 D D D D B A B C A C C C D C D D D B D B B C C D
118 D B A D C C A B D D D D B B C C B C A B C C C D
119 D D D B A A B D B B C C B C B B D C D C C B A D
120 A A A C D D D D D D B B D D B B B B A D B D D C