Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.36 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i>Đề gồm có 6 trang, 50 câu </i>
<b>Mã đề: 101 </b>
<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>
<b>Câu 1: </b>Khối đa diện loại
<b>A. </b>hai mươi mặt đều <b>B. </b>tám mặt đều <b>C. </b>tứ diện đều <b>D. </b>lập phương
<b>Câu 2: </b>Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 1
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
+ là:
<b>A. </b>−ln <i>x</i>+ +1 <i>C</i> <b>B. </b> 1 ln 1
2 <i>x</i> <i>C</i>
− + +
<b>C. </b>ln 2<i>x</i>+ +2 <i>C</i> <b>D. </b>
1 <i>C</i>
<i>x</i>
− +
+
<b>Câu 3: </b>Gọi <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>
−
= biết <i>F</i>
của phương trình <i>F x = </i>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>ln 6 <b>C. </b>− 5 <b>D. </b>ln 5
<b>Câu 4: </b>Số tập con gồm ba phần tử khác nhau của một tập hợp gồm bảy phần tử khác nhau?
<b>A. </b> 3
7
<i>A</i> <b>B. </b>7!
3! <b>C. </b>
3
7
<i>C</i> <b>D. </b>7
<b>Câu 5: </b>Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ
nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngồi có chiều cao bằng nhau và có bán
kính lần lượt là <i>r , </i>1 <i>r thỏa mãn </i>2 <i>r</i>2 =3 .<i>r</i>1 Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai
hình trụ và khối trụ nhỏ là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>15 <b>C. </b>9 <b>D. </b>8
<b>Câu 6: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x y</i>+ <1?
<b>A. </b>
<b>A. </b> 1 e 1e
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i>+ + + <b>B. </b>e 1
<i>x</i><sub>+ + </sub><i><sub>C</sub></i>
<b>C. </b><sub>e</sub> 1 2
2
<i>x</i><sub>+</sub> <i><sub>x C</sub></i><sub>+ </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>e</sub><i>x</i><sub>+</sub><i><sub>x C</sub></i>2<sub>+ </sub>
<b>Câu 8: </b>Tìm số nghiệm của phương trình ln<i>x</i>+ln 2 1 0?
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 9: </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3
<b>Câu 11: </b>Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 12: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>27 <b>B. </b>29 <b>C. </b>35 <b>D. </b>31
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 14: </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz , cho a =</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>a x b</i>
<i>x c</i>
+
=
+ có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị
2 3
<i>a</i>+ <i>b</i>+ <i>c</i> bằng
<b>A. </b>8 <b>B. </b>0 <b>C. </b>−6 <b>D. </b>2
<b>Câu 16: </b>Tính số giá trị nguyên của tham số <i>m trên khoảng </i>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i>= − <i>mx</i> − <i>m</i>+ đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>2019 <b>B. </b>2020 <b>C. </b>2021 <b>D. 1</b>
<b>Câu 17: </b>Tính <i>I</i> =
<b>A. </b> 1 cos5
5
<i>I</i> = <i>x C</i>+ <b>B. </b> 1cos 4 1 cos6
8 12
<i>I</i> = − <i>x</i>− <i>x C</i>+
<b>C. </b> 1 cos5
5
<i>I</i> = − <i>x C</i>+ <b>D. </b> 1cos 4 1 cos6
8 12
<i>I</i> = <i>x</i>+ <i>x C</i>+
<b>Câu 18: </b>Trong không gian <i>Oxyz đường thẳng </i>, :1 2 2
2 3 1
<i>x y</i> <i>z</i>
− − −
∆ = = có một vectơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u =</i>2 (2;3;1)
<b>B. </b><i>u = − −</i>1 (1; 2; 2)
<b>C. </b><i>u =</i>4 (2; 3; 1)− −
<b>A. </b> <i>f x</i>
= − +
<b>C. </b> <i>f x</i>
= − + <b>D. </b>
1 1
<i>f x</i>
<i>x x</i>
= −
<b>Câu 20: </b>Trong khai triển
<b>A. </b>80 <b>B. </b>− 10 <b>C. </b>− 80 <b>D. </b>10
<b>Câu 21: </b>Phương trình sin 2 1
2
<i>x</i>= − có số nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1
<b>Câu 22: </b>Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 3
2
<i>a</i> <sub> và bán kính đường trịn đáy bằng </sub>
2
<i>a</i><sub> là: </sub>
<b>A. </b> 3 3
24
<i>a</i>
π <b><sub>B. </sub></b> <sub>3</sub> 3
8
<i>a</i>
π <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 3
8
<i>a</i>
π
<b>D. </b> 3 3
6
<i>a</i>
π
<b>Câu 23: </b>Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? </sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 24: </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = −</i> ( 1;3) và điểm <i>A</i>(2;3).<i> Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh </i>
<i>của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v </i>?
<b>A. </b><i>B</i>(3;0) <b>B. </b><i>B</i>(1;0) <b>C. </b><i>B</i>(1;6) <b>D. </b><i>B</i>(3;6)
<b>Câu 25: </b>Với mọi số thực dương <i>a b x y và ,</i>, , , <i>a b ≠ , mệnh đề nào sau đây sai? </i>1
<b>A. </b>log log<i>ba</i> <i>a</i> <i>x</i>=log<i>bx</i> <b>B. </b>log<i>a</i> 1 <sub>log</sub>1
<i>a</i>
<i>x</i> = <i>x</i>
<b>C. </b>log<i>a</i> <i>x<sub>y</sub></i> =log<i>a</i> <i>x</i>−log<i>a</i> <i>y</i> <b>D. </b>log<i>a</i>
<b>Câu 26: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A −</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 27: </b>Giá trị của ln1 ln2 ... ln2020
2 3 2021
<i>M =</i> + + + bằng
<b>A. </b><i>M = −</i>ln 2021 <b>B. </b><i>M =</i>ln 2021 <b>C. </b><i>M =</i>ln 2020 <b>D. </b> ln 1
2020
<i>M =</i>
<b>Câu 28: </b>Trong không gian <i>Oxyz mặt phẳng ( ):</i>, <i>P x y z</i>+ − + = , 3 0 ( )<i>P đi qua điểm nào dưới đây? </i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 29: </b>Trong không gian
<b>A. </b>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>12
<b>Câu 31: </b>Trong không gian <i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 32: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình bình hành. Gọi M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>SB</i>, <i><sub>N là </sub></i>
điểm thuộc cạnh <i>SC sao cho SN</i> =2<i>NC</i>, <i>P<sub> là điểm thuộc cạnh SD sao cho </sub>SP</i>=3<i>DP</i>. Mặt phẳng
(<i>MNP</i>)<i><sub> cắt SA tại </sub>Q</i>. Biết khối chóp <i>S MNPQ</i>. <sub> có thể tích bằng </sub>1, khối đa diện <i>ABCD QMNP</i>. có thể
tích bằng
<b>A. </b>9
5 <b>B. </b>
17
5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>
14
5
<b>Câu 33: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
bên. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để bất phương trình
( )
9.6<i>f x</i> <sub>+</sub> 4<sub>−</sub> <i><sub>f x</sub></i> .9<i>f x</i> <sub>≤ −</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>+</sub>5 .4<i><sub>m</sub></i> <i>f x</i> <sub> đúng với </sub><sub>∀ ∈ là </sub><i><sub>x </sub></i>
<b>A. </b>9 <b>B. </b>10 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4
<b>Câu 34: </b>Biết <i>m m</i>= 0; <i>m ∈ là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </i>0 <i>y x</i>= 4+2<i>mx</i>2+1 có ba điểm cực
<b>A. </b><i>m ∈</i>0
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
đường cong như hình vẽ. Đặt <i>g x</i>
<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>10 <b>D. </b>6 −1 <i>O</i> 1 2 3 4
3
<i>y</i>
<b>Câu 37: </b>Tổng 2020 2020 4040 2020
20200 20201 20202 20203 2020 2020 2020 2020
3 5 9 2 1 2 1 <sub>1.</sub>
2 4 8 ... 2 ... 2 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> + + + <i>C</i> + + + <i>C</i> = <i>a</i> + − Khi
đó <i>a b</i>+3 thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b> 9;25
2
<b>B. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 38: </b>Một hộp dựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần khơng gian còn
trống trong hộp chiếm tỉ lệ <i>a so với thể tích của hộp bóng tennis. Số </i>% <i>a gần nhất với số nào sau đây? </i>
<b>A. </b>30 <b>B. </b>66 <b>C. </b>33 <b>D. </b>50
<b>Câu 39: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A B</i>' ',
<i>AC</i> và<i>P</i>là điểm thuộc cạnh <i>CC sao cho </i>' <i>CP</i>=2 ' .<i>C P</i> Tính thể tích khối tứ diện <i>BMNP theo V </i>
<b>A. </b>4
9
<i>V</i>
<b>B. </b>
3
<i>V</i>
<b>C. </b>5
24
<i>V</i>
<b>D. </b>2
9
<i>V</i>
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
0
3
lim
3 5 4 4 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
→ − + bằng?
<b>A. </b> 1
10 <b>B. </b>
1
11 <b>C. </b>
3
25 <b>D. </b>
3
31
<b>Câu 41: </b>Bạn A trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì khơng đủ tiền nộp học phí nên
bạn A quyết định vay ngân hàng trong bốn năm, mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi
3% / năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, bạn A thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0,25% / tháng trong vịng 5 năm. Tính số tiền hàng tháng
bạn A phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị)
<b>A. </b>312518<sub> (đồng) </sub> <b>B. </b>398402 (đồng) <b>C. </b>309718 (đồng) <b>D. </b>323582 (đồng)
<b> Câu 42: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m sao cho phương trình </i>2 sin<i>f</i>
phân biệt trên khoảng ;3
4 4
π π
<sub>−</sub>
?
<b>A. </b>13 <b>B. </b>12 <b>C. </b>15 <b>D. 14</b>
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số
<i>x</i> <i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ + +
=
− có đồ thị
<b>A. </b>7
2 <b>B. </b>
19
4 <b>C. </b>
11
4
− <b>D. </b>3
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f</i> = Đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi tâm <i>O</i>, cạnh bằng <i>a</i> 3, 60 ,<i>BAD</i><sub>=</sub> ° <i><sub>SA vng góc </sub></i>
với mặt phẳng đáy, <i>SA</i>=3 .<i>a Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD</i> bằng
<b>A. </b> 17
17
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>3 17
17
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 5
5
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>3 5
5
<i>a</i>
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2, biết cạnh bên tạo với đáy góc 60 .° Gọi α
là góc giữa hai mặt phẳng
2
α = <b>B. </b>tan 21
7
α = <b>C. </b>tan 21
3
α = <b>D. </b>tan 2 3
3
α =
<b>Câu 47: </b>Cho
2019
2021
1 <sub>d</sub> 1 1 <sub>,</sub>
1 1
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= +
+ +
<b>A. </b>
<b>Câu 48: </b>Từ các tập con của tập <i>A =</i>
<b>A. </b> 2020
2020
2
2 1
2
2
<i>C</i>
<i>P</i>
<i>C</i> −
= <b>B. </b> 10102
2
2020
<i>C</i>
<i>P</i>
<i>C</i>
= <b>C. </b> 2018
2020
2
2 1
2
2
<i>C</i>
<i>P</i>
<i>C</i> −
= <b>D. </b> 2018
2020
2
2
2
2
<i>C</i>
<i>P</i>
<i>C</i>
=
<b>Câu 49: </b>Gọi <i>A a</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:<i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>+</sub> <sub> trên đoạn</sub>
Gọi <i>S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa =</i>12. Tổng các phần tử của <i>S bằng </i>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>−2 <b>D. </b>1
<b>Câu 50: </b><i>Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình </i>
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
<i>x</i> <i>x m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + +
= − − +
− + có nghiệm?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>5
---
<b>STT</b> 101 239 353 477 593 615
<b>1</b> A A A C C D
<b>2</b> C A C D D B
<b>3</b> B C B A B A
<b>4</b> C C D A B C
<b>5</b> D B B C D B
<b>6</b> D A A D D A
<b>7</b> C D C D B D
<b>8</b> B D D C C A
<b>9</b> D A A B A B
<b>10</b> B B A D D C
<b>11</b> A B A B C B
<b>12</b> B B B C B D
<b>13</b> C A B C D A
<b>14</b> D B B D A C
<b>15</b> D C D A B A
<b>16</b> C A A D D A
<b>17</b> B C A D C B
<b>18</b> C D C A A D
<b>19</b> D B D A D B
<b>20</b> A A C B A D
<b>21</b> A C C A C B
<b>22</b> A A A C C D
<b>23</b> B A C C B A
<b>24</b> A C D D A C
<b>25</b> B B A B A A
<b>26</b> B C C A D A
<b>27</b> A B D D A C
<b>28</b> B C B B C B
<b>29</b> C A D D D A
<b>30</b> D B D D B B
<b>31</b> C D D C A D
<b>32</b> B A D B D B
<b>33</b> B A D A D B
<b>34</b> D C D A C C
<b>35</b> D A C A C B
<b>36</b> A D C C C A
<b>37</b> A D B C A A
<b>38</b> C D A A B C
<b>39</b> D A A B B D
<b>40</b> B C C B A C
<b>41</b> C C A B D D
<b>42</b> A B C B B C
<b>43</b> B D B C B A
<b>44</b> A D C D B C
<b>45</b> B C A D B D
<b>46</b> D A B C C C
<b>47</b> C B D B D A
<b>48</b> C D A B A C
<b>49</b> A B B B A D