Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>
<b>--- </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề) </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>Đề gồm có 5 trang, 50 câu </i>


<b>Mã đề: 120 </b>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>


<b>Câu 1: Tìm m để hàm số </b> ( ) <sub>3</sub> 1 2 3
3
<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


 <sub>+ −</sub>





=  −



 <sub>=</sub>




liên tục tại <i>x =</i>3.


<b>A. </b><i>m =</i>4 <b>B. </b> 1


4


<i>m = −</i> <b>C. </b><i>m = −</i>4 <b>D. </b> 1


4
<i>m =</i>


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho </b> <i>A</i>

(

2;3; 1 ; 2;1;3−

) (

<i>B</i>

)

, gọi I là trung điểm của
AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>OI</i>= − +2 <i>j</i> 4<i>k</i> <b>B. </b><i>OI</i> = +2 4<i>i</i> <i>k</i> <b>C. </b><i>OI i j k</i>   = + + <b>D. </b><i>OI</i>   = +2 2<i>i</i> <i>j k</i>+
<b>Câu 3: Cho </b>log 32 =<i>a</i>;log 45 =<i>b</i>;log 73 =<i>c</i>. Tính log 175 theo a,b,c? 9


<b>A. </b>2 2 2


a + +b c <b>B. </b>


a b c
2


+ + <b>C. </b> 2 c



a b 2+ + <b>D. </b>


2 c


ab 2+


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng góc của </b>
S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho <i>HB</i>=2<i>HA</i>, SC tạo với mặt phẳng
đáy (ABCD) một góc <sub>60 . Tính khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD). </sub>0


<b>A. </b> 13
2


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 13


4


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i> <sub>13</sub> <b><sub>D. </sub></b> 13


8
<i>a</i>


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, mặt cầu có tâm </b><i>I</i>

(

2;1; 1−

)

và tiếp xúc với mặt
phẳng

( )

α : 2<i>x</i>+2<i>y z</i>+ + =4 0 có phương trình


<b>A. </b>

(

) (

2

) (

2

)

2


2 1 1 9



<i>x</i>− + <i>y</i>− + <i>z</i>+ = <b>B. </b>

(

<i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ <i>z</i>−1

)

2 =9
<b>C. </b>

(

) (

2

) (

2

)

2


2 1 1 3


<i>x</i>− + <i>y</i>− + <i>z</i>+ = <b>D. </b>

(

<i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ <i>z</i>−1

)

2 =3
<b>Câu 6: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 = +1 2 ;<i>i z</i>2 = +<i>x</i>

(

<i>y</i>−4

) (

<i>i x y R</i>; ∈

)

. Tìm cặp

( )

<i>x y</i>; để <i>z</i>2 =2<i>z</i>1


<b>A. </b>

( ) ( )

<i>x y =</i>; 0;2 <b>B. </b>

( ) ( )

<i>x y =</i>; 2;6 <b>C. </b>

( ) ( )

<i>x y =</i>; 2;8 <b><sub>D. </sub></b>

( ) ( )

<i>x y =</i>; 2;0


<b>Câu 7: Một hình trụ </b>

( )

<i>T</i> có bán kính đáy 2 cm và có thiết diện qua trục là hình vng . Tính diện
tích xung quanh của khối trụ

( )

<i>T</i> .


<b>A. </b>16

( )

2


3 <i>cm</i>


π <b><sub>B. </sub></b><i><sub>8 cm</sub></i><sub>π</sub>

<sub>( )</sub>

2 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>4 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <b><sub>D.</sub></b><i><sub>16 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <sub>. </sub>


<b>Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2<i><sub>x</sub></i>
<i>e</i>


= <sub> trên đoạn </sub>

[

−1;1

]



<b>A. </b>max[−1,1] <i>y e</i>= ;min[−1,1] <i>y</i>=1 <b><sub>B. </sub></b> [ 1,1] [ 1,1]


1


max<i>y</i> ;min<i>y</i> 0



<i>e</i> −


− = =


<b>C. </b>max[−1,1] <i>y e</i>= ;min[−1,1] <i>y</i>=0 <b><sub>D. </sub></b> [ 1,1] [ 1,1]


1
max<i>y e</i>;min<i>y</i>


<i>e</i>


− = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i><sub>2 a</sub></i><sub>π</sub> 2 <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2

(

<sub>1</sub><sub>+</sub> <sub>2</sub>

)



<b>Câu 10: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=

(

<i>x</i>−2

)

π là


<b>A. </b><i>R</i>\ 2

{ }

<b>B. </b>

(

2;+∞

)

<b>C. </b>

(

0;+∞

)

<b>D. </b>

[

2;+∞

)



<i><b>Câu 11: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' , cạnh đáy bằng a , </b></i> <i>AA a</i>'= 2. Tính thể tích của khối


<i>ABC.A'B'C' theo a . </i>


<b>A. </b> 3 6
12


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>6</sub>


24



<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>6</sub>


2


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>6</sub>


4


<i>a</i>


<b>Câu 12: Gọi </b><i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N).
Tìm khẳng định đúng


<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>π</sub><i><sub>R h</sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b>


<i>xq</i>


<i>S</i> =π<i>Rl</i> <b><sub>C. </sub></b><i>S<sub>tp</sub></i> =π<i>R R h</i>

(

+

)

<b>D. </b><i>Sxq</i> =2π<i>Rl</i>


<b>Câu 13: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 2 1<sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=
+


<b>A. </b><i>y = </i>2 <b>B. </b><i>y</i> =2;<i>y</i>= −2 <b>C. </b><i>x</i>=2;<i>x</i>= −2 <b>D. </b><i>y = − </i>2



<b>Câu 14: Tính </b>

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>



2
2 3
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


→−


+


+ +


<b>A. 2</b>− <b><sub>B. −∞ </sub></b> <b><sub>C. +∞ </sub></b> <b><sub>D. 2 </sub></b>


<b>Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây ln nằm dưới trục hồnh: </b>


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>1</sub>


<b>Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i>để hàm số 1 3 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4)</sub> <sub>3</sub>


3



<i>y</i> = <i>x mx</i>− + <i>m</i> − <i>x</i><sub>+ đạt cực tiểu tại </sub>


3
<i>x =</i> .


<b>A. </b><i>m = </i>3 <b>B. </b><i>m = </i>5 <b>C. </b><i>m = </i>1 <b>D. </b><i>m</i>=5;<i>m</i>=1


<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho hai mặt phẳng phân biệt </b>

( )

α :3<i>x</i>−2<i>y</i>+2 5 0<i>z</i>− = và

( )

β : 4<i>x</i>+5<i>y z</i>− +10 0= , gọi đường thẳng ∆ là giao tuyến của mặt
phẳng

( )

α và

( )

β . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là


<b>A. </b><i>u = −</i>

(

8;11; 23−

)

<b><sub>B. </sub></b><i>u =</i>

(

8; 11; 23− −

)

<b><sub>C. </sub></b><i>u =</i>

(

3; 2;2−

)

<b><sub>D. </sub></b><i>u =</i>

(

4;5; 1−

)



<b>Câu 18: Tìm cực đại của hàm số </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>6</sub>


4


<i>x</i>


<i>y</i> = − <i>x</i> +


<b>A. </b>

( )

0;6 <b>B. 2 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm </b><i>M −</i>

(

1; 2;4

)

và có một
véc tơ chỉ phương <i>u =</i>

(

3; 1;2−

)

có phương trình là


<b>A. </b>
1 3
2
4 2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = − −

 = +

<b>B. </b>
1 3
2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −

 = − −

 = +

<b>C. </b>
1 3
2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +


 = −

 = +

<b>D. </b>
3
1 2
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = − −

 = +


<b>Câu 20: Đạo hàm của hàm số </b> 1
2


<i>x</i>


<i>y  </i><sub>=  </sub>


  là


<b>A. </b> 1 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>

 
 


  <b>B. 1</b>2 ln 2<i>x</i> <b>C. 1 ln 2</b><sub>2</sub>


<i>x</i>


 


− <sub> </sub> <b>D. 1 ln 2</b>
2


<i>x</i>


 
 
 
<b>Câu 21: Cho số phức </b><i>z</i>= −4 3<i>i</i>. Tìm phần thực, phần ảo của số phức 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. . Phần thực bằng </b> 4


25, phần ảo bằng
3
25


− <b>B. . Phần thực bằng </b> 4



25, phần ảo bằng
3
25
<b>C. . Phần thực bằng </b>4


5, phần ảo bằng
3


5 <b>D. Phần thực bằng </b>
1


4, phần ảo bằng
1
3

<b>Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i>=cos 2<i>x</i>


<b>A. </b><i>2sin 2x C</i>+ <b><sub>B. </sub></b>1 sin2


2 <i>x C</i>+ <b>C. </b>−1 sin22 <i>x C</i>+ <b>D. </b>−<i>2sin 2x C</i>+
<b>Câu 23: Tìm nghiệm </b> 0;


2
<i>x</i><sub>∈</sub> π <sub></sub>


  của phương trình 1


2 3 4
sin lim
1


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>

+ −
=

<b>A. </b>
3


π <b><sub>B. vô nghiệm </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>1


2 <b>D. </b>6


π


<b>Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số </b>

(

2

)

3

(

<sub>2</sub>

)

2 <sub>8</sub> 3


3


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>= + − <i>m</i>+ <i>x</i> − <i>x m</i>+


nghịch biến trên R


<b>A. 9 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. vô số </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 25: . Cho </b> 2

(

)




1


2 .ln ln 2 , ;


<i>I</i> =

<i>x</i>− <i>xdx a</i>= +<i>b a Z b R</i>∈ ∈ . Tính <i>a b</i>.


<b>A. </b>5


2 <b>B. </b>


19


2 <b>C. </b>


5
2


− <b>D. </b> 19


2


<b>Câu 26: Gọi </b><i>x x là nghiệm của phương trình </i>1; 2 6.4 13.6 6.9<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> =0. Tính <i>x</i>12+<i>x</i>22


<b>A. 2 </b> <b>B. </b>13


6 <b>C. </b>


97



36 <b>D. 0 </b>


<b>Câu 27: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

[ ]

<i>a b</i>; . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
<b>A. </b><i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . ( )<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x dx</i>= <i>f x dx g x dx</i>


<b>B. </b><i>b</i> ( ) <i>b</i> ( )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i>= <i>f u du</i>




<b>C. </b><i>b</i> ( ) <i>a</i> ( )


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>= − <i>f x dx</i>


<b>D. </b><i>b</i>

[

( ) ( )

]

<i>b</i> ( ) <i>b</i> ( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x dx</i>− = <i>f x dx</i>− <i>g x dx</i>





<i><b>Câu 28: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó? </b></i>


<b>A. </b> 3 2

<sub>2</sub>



3



<i>x</i>



<i>y</i>

=

+

<i>x</i>

− −

<i>x</i>

<b>B. </b>

<i><sub>y x</sub></i>

<sub>=</sub>

5

<sub>+</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>−</sub>

<sub>4</sub>



<b>C. </b> 2


2<i>x</i> 1


<i>y</i>
<i>x</i>


+
=


+ <b>D. </b>


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>y x</i>= − <i>x</i>+


<b>Câu 29: Giải bất phương trình </b>

(

2

)

( )




2 2


3 3


log 2<i>x</i> + <1 log 3<i>x</i>


<b>A. </b><i>x > </i>1 <b>B. </b> 12


1
<i>x</i>
<i>x</i>
 <


>


<b>C. </b> 0 12
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 < <



>



<b>D. 1</b> 1
2< <<i>x</i>
<b>Câu 30: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề nào đúng? </b>


<i> ( I) Hàm số y x</i><sub>=</sub> α<sub> có tập xác định là </sub>

(

<sub>0;+∞ </sub>

)



(II) Hàm số <i><sub>y a</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub>( với </sub><sub>0</sub><sub>< ≠</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub><sub>) đồng biến trên </sub>

(

<sub>−∞ +∞</sub><sub>;</sub>

)



(III) Đồ thị hàm số <i>y</i>=log<i>a</i> <i>x</i>( với 0< ≠<i>a</i> 1) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.


(IV) log<i>ab</i>=log<i>a</i>+log ;<i>b ab</i>>0


(V) <sub>2 có 301 chữ số trong hệ thập phân </sub>1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>
<i><b>Câu 31: Tìm m để đồ thị hàm số </b></i> <sub>2</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

1


2 1 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>


+
=


− − − + có đúng một đường tiệm cận đứng


<b>A. </b><i>m∈ −</i>

(

1;2

)

<b>B. </b><i>m∈ −∞ − ∪</i>

(

; 1

) (

2;+∞

)




<b>C. </b><i>m∈ − −</i>

{

2; 1;2

}

<b>D. </b><i>m∈ −</i>

{

1;2

}



<b>Câu 32: Tính tổng các nghiệm của phương trình: </b>(log 22 <i>x</i>−2).log 22 <i>x</i>= 3<sub>2</sub>(log 2 1)2 <i>x</i>− .


<b>A. </b>8 2
2


. <b>B. </b>4. <b>C. </b> 2


2 . <b>D.</b>


8 2


2
+


.


<b>Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,Tìm điểm<i>M</i>'là ảnh của điểm <i>M</i>

6; 2

qua phép quay
tâm<i>I</i>

 

2;1 góc ϕ = −900


<b>A. </b><i>M  </i>'

1; 3

<b>B. </b><i>M</i>' 3;5

( )

<b>C. </b><i>M</i> ' 5;5

 

<b>D. </b><i>M  </i>'

2; 6



<b>Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều </b> <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′<sub> có </sub> <i><sub>AB a</sub></i>= <sub>;AA '</sub>=<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>. Tính góc giữa đường
thẳng <i>A C</i>′ <sub> và mặt phẳng </sub>

(

<i>AA B B</i>′ ′

)

<sub>. </sub>


<b>A. </b><sub>45 </sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>60 </sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>90 </sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>30 </sub>0



<i><b>Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính diện tích tồn phần của </b></i>
hình chóp đó theo <i>a </i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a </sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b> 2 3


2


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 2 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


<b>Câu 36: Cho số phức </b><i>z a bi a b R</i>= +

(

; ∈

)

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Mô đun của số phức z là một số thực dương </b>
<b>B. </b> <sub>2</sub> 2


<i>z</i> = <i>z</i>


<b> C. </b> <i>z</i> = <i>iz</i>
<b>D. Điểm </b><i>M a b</i>

(

− ;

)

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>


<b>Câu 37: Cho hàm số </b> 3

<sub>3</sub>

2

2



3

3



<i>x</i>



<i>y</i>

= −

<i>x</i>

+

(C ). Tiếp tuyến của ( C) tại điểm <i>M</i>

(

−1;<i>m</i>

)

tạo với
hai trục tọa độ một tam giác . Tính diện tích tam giác đó.


<b>A. 25</b>


14 (đvdt) <b>B. 5 (đvdt) </b> <b>C. 9</b>5(đvdt) <b>D. 9</b>10(đvdt)
<b>Câu 38: Tìm số phức z thỏa mãn </b>

(

2−<i>i</i>

)(

1+ + = −<i>i</i>

)

<i>z</i> 4 2<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i>= − −1 3<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i>= − +1 3<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i>= +1 3<i>i</i> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>= −1 3<i>i</i>


<b>Câu 39: Trong một nhóm có 9 học sinh trong đó có 4 bạn nữ, 5 bạn nam . Chon ngẫu nhiên 3 </b>
bạn trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 bạn được chọn có ít nhất hai bạn nam.


<b>A. 17</b>


42 <b>B. 5</b>14 <b>C. 25</b>42 <b>D. 10</b>21


<b>Câu 40: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) liên tục trên R , biết 2

(

)



0


2 . '( ) 5; (0) 1


<i>x</i>− <i>f x dx</i>= <i>f</i> =


. Tính 2


0


( )
<i>I</i> =

<i>f x dx</i>



<b>A. </b>3 <b>B. </b>−3 <b><sub>C. </sub></b>−7 <b><sub>D. </sub></b>7


<b>Câu 41: Cho một khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là SAI ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu42: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm </b> <i>M</i>

(

1;4;2

)

và mặt phẳng

( )

α :<i>x</i>+2<i>y</i>+2 5 0<i>z</i>+ = . Tọa độ hình chiếu vng góc của điểm M lên mặt phẳng

( )

α là


<b>A. </b><i>H</i>

(

1;0; 3−

)

<b><sub>B. </sub></b><i>H −</i>

(

1;0; 2−

)

<b><sub>C. </sub></b><i>H</i>

(

1;2; 5−

)

<b><sub>D. </sub></b><i>H − −</i>

(

1; 2;0

)



<b>Câu 43: Cho </b> <i>f x</i>( ) liên tục trên

[

− +∞4;

)

và 5

(

)



0


4 8


<i>f</i> <i>x</i>+ <i>dx</i>=


. Tính 3


2


. ( )
<i>x f x dx</i>




<b>A. </b>4 <b>B. </b>−4 <b>C. </b>−16 <b><sub>D. </sub></b><sub>8</sub>


<b>Câu 44: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' cạnh 2 bằng



<b>A. </b>π 6 <b><sub>B. </sub></b>π 3 <b><sub>C. </sub></b>12π <b><sub>D. </sub></b>6π


<b>Câu 45: Gọi </b><i>z z</i>1; 2 là nghiệm của phương trình <i>z</i>2−2 10 0<i>z</i>+ = . Gọi A; B lần lượt là điểm biểu


diễn số phức <i>z z</i>1; 2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng AB


<b>A. </b>2 10 <b>B. 6 </b> <b>C. </b> 10 <b>D. 2 </b>


<b>Câu 46: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> và trục hoành </sub>


<b>A. </b>32


3 <b>B. </b>


25


3 <b>C. </b>


23


3 <b>D. </b>


512
15
<b>Câu 47: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số </b> = −


+
2 x 1
y



x 1 trên

[

−2;0

]


<b>A. </b><sub>[</sub> <sub>]</sub> <sub>[</sub> <sub>]</sub>


2;0 2;0


min<i>y</i> 1;max<i>y</i> 5


− = − − =


<b>B. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; </b> <sub>[</sub> <sub>]</sub>


2;0


max<i>y</i> 5


− =


<b>C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<b>D. Không tồn tại giá trị lớn nhất ; </b>min<sub>[</sub> <sub>2;0</sub><sub>]</sub><i>y</i> 1


− = −


<b>Câu 48: Biết </b><i>F x</i>( ) là nguyên hàm của <i>f x</i>( ) 1= +

(

<i>x</i>

)

2 và <i>F</i>(2) 10= . Tìm <i>F −</i>( 1)


<b>A. </b>1 <b>B. </b>−1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2


<b>Câu 49: </b>


Hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>'( )<i> trên K , hàm số </i>
( )



'


<i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị


của đồ thị hàm số <i>f x</i>( ).


<b>A. 2 B. 0 </b>
<b>C. 3 D. 1 </b>




<i><b>Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy ABCD là hình </b></i>
chữ nhật, <i>AB</i> =2 ;<i>a AD a</i>= <i>, SC tạo với đáy một góc <sub>60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABD theo </sub></i>0


<i>a</i>.


<b>A. </b> 3 15
3


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>15</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>15</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 3 15


3


<i>a</i>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>STT</b> <b>120</b> <b>242</b> <b>356</b> <b>474</b>



1 B D A C


2 D C C A


3 D D D A


4 D A A B


5 A B B B


6 D B A C


7 D A B B


8 C D D A


9 D B A C


10 B A A C


11 D B C A


12 B B B B


13 B D A A


14 B B D D


15 C D D B



16 C A B A


17 B C A B


18 C C A B


19 A D B A


20 C A B D


21 B A D D


22 B D A A


23 D A C C


24 A C D D


25 C D D C


26 A A C C


27 A C C D


28 B B C D


29 C A C B


30 C B A D



31 C A B B


32 D C B C


33 A B C C


34 D D C B


35 A C B D


36 C B D A


37 D D D A


38 C C A A


39 C D D D


40 B D D A


41 B B C D


42 B C A D


43 A A D C


44 A B C B


45 B A C C



46 A B C C


47 C C B D


48 A C B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×