Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 Vật lí 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b> <b>KÌ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020 <sub>ĐỀ THI MƠN VẬT LÍ 12 </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i>(Đề thi gồm 04 trang) </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>
Họ, tên thớ sinh:...


S bỏo danh:...


<b>Cõu 1: Cho phản ứng hạt nh©n </b> H 2H n 17,6MeV
1


3


1 + →α+ + , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng


lng to ra khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?


<b>A. ΔE = 423,808.10</b>3<sub>J. </sub> <b><sub>B. ΔE = 423,808.10</sub></b>9<sub>J. </sub>


<b>C. ΔE = 503,272.10</b>3<sub>J. </sub> <b><sub>D. ΔE = 503,272.10</sub></b>9<sub>J. </sub>


<b>Câu 2: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10</b>-9<sub>m đến 3.10</sub>-7<sub>m là </sub>


<b>A. tia tử ngoại. </b> <b>B. ánh sáng nhìn thấy. </b>


<b>C. tia hồng ngoại. </b> <b>D. tia Rơnghen. </b>



<i><b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b></i>
<b>A. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b>


<b>B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. </b>
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. </b>


<b>D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha </b>


với nhau.


<b>Câu 4: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là </b>


<b>A. tia Rơn-ghen. </b> <b>B. tia hồng ngoại. </b>


<b>C. tia đơn sắc màu lục. </b> <b>D. tia tử ngoại. </b>


<b>Câu 5: Trong hạt nhân </b>206


82 Pb có bao nhiêu protơn?


<b>A. 288 </b> <b>B. 206 </b> <b>C. 82 </b> <b>D. 124 </b>


<b>Câu 6: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây? </b>


<b>A. Phản xạ. </b> <b>B. Truyền được trong chân không. </b>


<b>C. Mang năng lượng. </b> <b>D. Khúc xạ. </b>


<b>Câu 7: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là A</b>X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết



năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ< ΔEX< ΔEY. Sắp xếp các


hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là


<b>A. Y, X, Z. </b> <b>B. Y, Z, X. </b> <b>C. X, Y, Z. </b> <b>D. Z, X, Y. </b>


<b>Câu 8: Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng? </b>
<b>A. </b>T 2 LC= π <b>B. </b>T 2


LC
π


= <b><sub>C. </sub></b>T 2 C


L


= π <b><sub>D. </sub></b>T 2 L


C
= π


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? </b>


<b>A. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. </b>
<b>B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. </b>


<b>C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>D. Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường </b>



đó đối với ánh sáng tím.


<b>Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây của hệ khơng bảo tồn </b>


<b>A. số protơn </b> <b>B. điện tích </b> <b>C. số nuclơn </b> <b>D. động lượng </b>


<b>Câu 11: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>
<b>A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132 -


<b>Câu 12: Biết công thoát êlectron của một kim loại là 3,2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này </b>


bằng


<b>A. 0,621 µm. </b> <b>B. 0,388 µm. </b> <b>C. 0,707 µm. </b> <b>D. 0,458 µm. </b>


<b>Câu 13: Một chùm sáng gồm có 4 bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,28 µm; λ2 = 0,48 µm; λ3 = 0,68 µm và


λ4 = 1,8 µm. Chiếu chùm sáng này vào khe của một máy quang phổ thì trên kính ảnh của máy quang


phổ ta thấy


<b>A. 2 vạch sáng </b> <b>B. 4 vạch sáng </b>


<b>C. một dải sáng liên tục </b> <b>D. 1 vạch sáng </b>


<b>Câu 14: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>



<b>A. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng n tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. </b>
<b>B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. </b>


<b>C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ. </b>
<b>Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ là tập hợp </b>


<b>A. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục </b>
<b>B. các vạch màu riêng lẻ trên nền tối </b>
<b>C. các vạch tối trên nền ánh sáng trắng </b>


<b>D. các vạch màu riên lẻ trên nền quang phổ liên tục </b>
<b>Câu 16: Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là </b>


<b>A. </b>i D
a
=


λ. <b>B. </b>


a
i


D
λ


= . <b>C. </b>i D



a
λ


= . <b>D. </b>i D


2a
λ
= .


<b>Câu 17: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của


nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10<sub>m. Quỹ đạo đó </sub>


có tên gọi là quỹ đạo dừng


<b>A. M. </b> <b>B. O. </b> <b>C. N. </b> <b>D. L. </b>


<b>Câu 18: Bản chất của tia tử ngoại là </b>


<b>A. sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím </b>


<b>B. chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng </b>
<b>C. chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng </b>
<b>D. sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím </b>


<b>Câu 19: Cho</b>56<i>Fe</i>


26 . Tính năng lượng liên kết riêng. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe =
55,9349u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2



<b>A. 6,84 MeV/nuclon B. 7,57 MeV/nuclon C. 8,55 MeV/nuclon D. 9,02 MeV/nuclon </b>
<b>Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng </b>


đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11 mm.
Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có


<b>A. vân tối thứ 5. </b> <b>B. vân tối thứ 6. </b> <b>C. vân sáng bậc 6. </b> <b>D. vân sáng bậc 5. </b>
<b>Câu 21: Tia hồng ngoại là những bức xạ có </b>


<b>A. bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. khả năng ion hố mạnh khơng khí. </b>


<b>C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm. </b>
<b>D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. </b>


<b>Câu 22:</b>1124Na là chất phóng xạ với chu kỳ bán rà 15 giờ. Ban đầu có một l ợng 1124Na thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lợng chất phóng xạ trên bị phân rà 75%?


<b>A. 22h30'; </b> <b>B. 30h00' </b> <b>C. 7h30'; </b> <b>D. 15h00'; </b>


<b>Câu 23: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,38 µm; λ2 = 0,65 µm vào một tấm kẽm có


giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện?


<b>A. chỉ có bức xạ λ</b>2 <b>B. chỉ có bức xạ λ</b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử Hiđrô ở trạng thái </b>


dừng n = 4 bằng



<b>A. 14r</b>0 <b>B. </b>r<sub>0</sub>2 <b>C. 4r</b>0 <b>D. 16r</b>0


<b>Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân </b> Cl X 37Ar n
18
37


17 + + , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


<b>A. </b>3T


1 ; <b>B. </b>11H; <b>C. </b>42He <b>D. </b>21D;


<b>Câu 26: Theo thuyết lương tử ánh sáng, năng lượng của một photôn được xác định bởi biểu thức: </b>


<b>A. </b>ε =hf <b>B. </b>ε = c


λ <b>C. </b>


c
h


λ


ε = <b>D. </b> h


c
λ
ε =



<b>Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r</b>0. Khi


êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt


<b>A. 4r</b>0. <b>B. 16r</b>0. <b>C. 9r</b>0. <b>D. 12r</b>0.


<b>Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp... </b>


<b>A. quang năng thành điện năng </b> <b>B. hóa năng thành điện năng </b>


<b>C. quang năng thành cơ năng </b> <b>D. điện năng thành quang năng. </b>


<b>Câu 29: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong? </b>


<b>A. điện môi. </b> <b>B. kim loại </b> <b>C. á kim. </b> <b>D. chất bán dẫn. </b>


<b>Câu 30: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc </b>


<b>A. </b>ω = π2 LC. <b>B. </b> 2 .


LC
π


ω = <b>C. </b>ω = LC. <b>D. </b> 1 .


LC
ω =


<i><b>Câu 31: Chọn phát biểu sai về tia X </b></i>



<b>A. có khả năng ion hóa khơng khí </b> <b>B. có khả năng đâm xuyên yếu </b>
<b>C. tác dụng mạnh lên kính ảnh </b> <b>D. có tác dụng hủy diệt tế bào sống </b>


<b>Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng có bước sóng là 700 nm, truyền trong chất </b>


lỏng trong suốt có bước sóng 560 nm. Chiết suất của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là


<b>A. 1,33. </b> <b>B. 1,25. </b> <b>C. 1,5. </b> <b>D. 0,8. </b>


<i><b>Câu 33: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng </b></i>
<b>A. Là hiện tượng giúp chứng minh ánh sáng có tính chất sóng </b>
<b>B. Chỉ lăng kính mới có thể làm tán sắc ánh sáng </b>


<b>C. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa </b>


<b>D. Ánh sáng trắng sau khi tán sắc tạo thành dải màu liên tục từ đỏ đến tím </b>
<b>Câu 34: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là khơng đúng? </b>


<b>A. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . </b>
<b>B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. </b>


<b>C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. </b>


<b>D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. </b>


<b>Câu 35: Tromg thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, màn </b>


cách hai khe 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
2,4mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là



<b>A. 0,72 µm </b> <b>B. 0,57 µm </b> <b>C. 0,48 µm </b> <b>D. 0,50 µm </b>


<b>Câu 36: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n</b>1, n2, n3, n4.


Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần


<b>A. n</b>1, n3, n2, n4 <b>B. n</b>4, n3, n2, n1 <b>C. n</b>3, n1, n2, n4 <b>D. n</b>3, n1, n4, n2
<b>Câu 37: Hạt nhân </b>14


6C phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có


<b>A. 5 prơtơn và 6 nơtron. </b> <b>B. 6 prôtôn và 7 nơtron. </b>


<b>C. 7 prôtôn và 7 nơtron. </b> <b>D. 7 prôtôn và 6 nơtron. </b>


<b>Câu 38: Cho khối lượng của hạt nhân </b>10


4Be, của nơtrôn và của proton lần lượt là mBe = 10,0113u, mn


= 1,0086u, mp = 1,0073u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4Be


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132 -


<b>Câu 39: Gọi ∆m là độ hụt khối của hạt nhân </b>AZX và m<sub>x</sub>, m<sub>p</sub>, m<sub>n</sub> lần lượt là khối lượng của hạt nhân


X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng


<b>A. ∆m = Zm</b>p - (A - Z)mn <b>B. ∆m = m</b>x - (A - Z)mn - Zmp.


<b>C. ∆m = Zm</b>p + (A - Z)mn – mx <b>D. ∆m = m</b>x + (A – Z)mp
<b>Câu 40: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có </b>


<b>A. cùng số nơtrơn </b> <b>B. cùng số khối </b> <b>C. cùng kích thước </b> <b>D. cùng nguyên tử số </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mamon made cauhoi dapan


L12-3 132 1 B


L12-3 132 2 A


L12-3 132 3 C


L12-3 132 4 B


L12-3 132 5 C


L12-3 132 6 B


L12-3 132 7 A


L12-3 132 8 A


L12-3 132 9 D


L12-3 132 10 A


L12-3 132 11 C



L12-3 132 12 B


L12-3 132 13 A


L12-3 132 14 C


L12-3 132 15 B


L12-3 132 16 C


L12-3 132 17 D


L12-3 132 18 D


L12-3 132 19 C


L12-3 132 20 D


L12-3 132 21 A


L12-3 132 22 B


L12-3 132 23 D


L12-3 132 24 D


L12-3 132 25 B


L12-3 132 26 A



L12-3 132 27 D


L12-3 132 28 A


L12-3 132 29 D


L12-3 132 30 D


L12-3 132 31 B


L12-3 132 32 B


L12-3 132 33 B


L12-3 132 34 A


L12-3 132 35 A


L12-3 132 36 C


L12-3 132 37 C


L12-3 132 38 C


L12-3 132 39 C


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
  • 12
  • 97
  • 0
  • ×