Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 Vật lí 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>


<b>--- </b>


<b>KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN VẬT LÍ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>


Đáp án gồm 04 trang.
———————


<b>Mã đề 132 </b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1: Tia tử ngoại được dùng </b>


<b>A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>


<b>C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b> <b>D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim </b><sub>loại. </sub>
<b>Câu 2: Tia Rơnghen (tia X) ngoại được dùng </b>


<b>A. sưởi ấm. </b> <b>B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b>


<b>C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b> <b>D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim </b><sub>loại. </sub>
<b>Câu 3: Quang phổ liên tục </b>


<b>A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. </b>


<b>C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. </b>
<b>Câu 4: Bước sóng của một trong các bức xạ màu đỏ có trị số là </b>


<b>A. 55 nm. </b> <b>B. 0,55 mm. </b> <b>C. 0,72 μm. </b> <b>D. 0,55 nm. </b>


<b>Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần </b>
<b>A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. </b>
<b>B. luôn lệch pha π/ 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch </b>
<b>C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. </b>


<b>D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0. </b>
<b>Câu 6: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn </b>


<b>A. số nuclơn (nucleon). B. số nơtrơn (neutron). </b> <b>C. khối lượng. </b> <b>D. số prôtôn (proton) </b>
<b>Câu 7: Đoạn AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, </b>
hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đoạn mạch AB một điện áp u 10 3 cos 100 t V=

(

π

)( )

thì
cường độ dịng điện là I = 1A, hiệu điện thé UX = 2UY = 10 2 V và cơng suất tiêu thụ tồn mạch là


P 5 6W= . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu X sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần
của hộp X gần bằng


<b>A. 2,3 Ω. </b> <b>B. 9,7 Ω. </b> <b>C. 7,1 Ω. </b> <b>D. 12,2 Ω. </b>


<b>Câu 8: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước </b>
sóng là


<b>A. 150 cm </b> <b>B. 25 cm </b> <b>C. 50 cm </b> <b>D. 100 cm </b>



<b>Câu 9: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau </b>
nên


<b>A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. </b>


<b>B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). </b>
<b>C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến thế lí tưởng điện áp xoay chiều </b><i>u</i>=100 2 cos100 ( )π<i>t V</i> (t
đo ằng giây) thì thầy điện áp hai đầu cuộn thứ cấp khi khơng có tải là 50V. Tính tỉ số số vịng giây cuộn
sơ cấp (N1) và cuộn thứ cấp (N2)


<b>A. 2 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 2 2 </b> <b>D. 1/2 </b>


<b>Câu 11: Hạt nhân càng bền vững khi có </b>


<b>A. số nuclơn càng lớn. </b> <b>B. số nuclôn càng nhỏ. </b>


<b>C. năng lượng liên kết càng lớn. </b> <b>D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. </b>
<b>Câu 12: Sóng điện từ truyền xuyên qua tầng điện li là </b>


<b>A. sóng cực ngắn </b> <b>B. sóng dài </b> <b>C. Sóng trung </b> <b>D. sóng ngắn </b>
<b>Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u=U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện


áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu


dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây <b>sai? </b>
<b>A. </b>


0 0



0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> −<i>I</i> = . <b>B. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> +<i>I</i> = . <b>C. </b><i><sub>U I</sub>u i</i>− =0. <b>D. </b>


2 2


2 2


0 0


1


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> +<i>I</i> = .
<b>Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần </b>
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng


<b>A. 20V. </b> <b>B. 10V. </b> <b>C. 40V. </b> <b>D. 30V. </b>


<b>Câu 15: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b><i>i</i>=2 2 cos(100π π<i>t</i>− )A, <i>t</i> tính
bằng giây (s).Cường độ đòng điện hiệu dụng bằng



<b>A. 2A </b> <b>B. 1A </b> <b>C. 2 2 A </b> <b>D. 2 A </b>


<b>Câu 16: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về </b>
<b>A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. </b>
<b>B. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. </b>
<b>C. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. </b>
<b>D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. </b>


<b>Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây </b>
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức <i>u</i>=100 6 cos(100π ϕ<i>t</i>+ )( )<i>V</i> .
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện
qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được
biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ.
Giá trị của R


bằng:


<b>A. 75Ω </b> <b>B. 50Ω </b> <b>C. 150Ω </b> <b>D. 100Ω </b>


<b>Câu 18: Đơn vị đo cường độ âm là </b>


<b>A. Ben (B). </b> <b>B. Oát trên mét vuông (W/m</b>2<sub> ). </sub>


<b>C. Niutơn trên mét vuông (N/m</b>2<sub> ). </sub> <b><sub>D. Oát trên mét (W/m). </sub></b>


<b>Câu 19: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10</b>14<sub> Hz. Khi dùng ánh sáng có </sub>


<i><b>bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? </b></i>



<b>A. 0,45 μm. </b> <b>B. 0,68 μm. </b> <b>C. 0,30 μm. </b> <b>D. 0,40 μm. </b>
<b>Câu 20: Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vơ tuyến. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Trong sơ đồ khối của hệ thống phát thanh dùng sóng vơ tuyến khơng có bộ phận nào sau đây? </b>
<b>A. mạch biến điệu. </b> <b>B. anten. </b> <b>C. mạch khuếch đại. </b> <b>D. mạch tách sóng. </b>
<b>Câu 22: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương </b>
ứng của sóng này là:


<b>A. 5 m </b> <b>B. 2 m </b> <b>C. 10 m </b> <b>D. 3 m </b>


<b>Câu 23: Đặt điện áp u = U</b>0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua


cuộn cảm là


<b>A. </b><sub>i</sub> U0 <sub>cos( t</sub> <sub>)</sub>


L 2
π
= ω +
ω
<b>B. </b>
0
U


i cos( t )


2
L 2
π


= ω −
ω
<b>C. </b>
0
U


i cos( t )


2
L 2
π
= ω +
ω <b>D. </b>
0
U


i cos( t )


L 2


π


= ω −


ω
<b>Câu 24: Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hồ </b>


<b>A. có độ lớn không đổi theo thời gian. </b> <b>B. luôn hướng về vị trí cân bằng. </b>
<b>C. có biểu thức F = - kx. </b> <b>D. biến thiên điều hoà theo thời gian. </b>



<b>Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động </b>
riêng của con lắc là


<i><b>A. m</b></i>


<i>k</i> <b>B. 2</b>


<i>m</i>
<i>k</i>


π <b><sub>C. 1</sub></b>


2


<i>k</i>
<i>m</i>


π <i><b>D. k</b>m</i>


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>


<b>A. 5cm. </b> <b>B. 10cm. </b> <b>C. 2,5cm. </b> <b>D. 12,5cm. </b>


<b>Câu 27: Giới hạn quang điện của các kim loại canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng ánh sáng </b>
<b>A. hồng ngoại. </b> <b>B. tử ngoại và hồng </b><sub>ngoại </sub> <b>C. nhìn thấy. </b> <b>D. tử ngoại. </b>


<b>Câu 28: Động năng và thế năng (mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật) của một vật dao động điều hoà </b>
với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của vật bằng


<b>A. A 2 . </b> <b>B. A. </b> <b>C. A</b>



2


± . <b><sub>D. 2A. </sub></b>


<b>Câu 29: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó </b>
<b>A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>Câu 30: Phát biểu nào là sai? </b>


<b>A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>


<b>B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. </b>
<b>C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>


<b>D. Một trong các ứng dụng của quan điện trở là làm cảm biến ánh sáng. </b>


<b>Câu 31: Hai lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng lần lượt là k</b>1 = 100N/m; k2 = 150N/m được


mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là


<b>A. 250N/m. </b> <b>B. 60N/m. </b> <b>C. 151N/m. </b> <b>D. 0,993N/m. </b>


<b>Câu 32: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của </b>


<b>A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron). </b>


<b>B. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó. </b>


<b>C. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. </b>


<b>D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó. </b>


<b>Câu 33: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b>u cos(20t 4x)= − (cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Hạt nhân Triti (</b>3
1<i>T</i>) có


<b>A. 3 nuclơn (nucleon), trong đó có 1 nơtrơn (neutron). </b>
<b>B. 3 nơtrôn (neutron) và 1 prôtôn. (proton) </b>


<b>C. 3 nuclơn (nucleon), trong đó có 1 prơtơn (proton). </b>
<b>D. 3 prôtôn (proton) và 1 nơtrôn (neutron). </b>


<b>Câu 35: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và </b>
sóng điện từ ?


<b>A. Là sóng ngang. </b> <b>B. Mang năng lượng. </b>


<b>C. Truyền được trong chân không. </b> <b>D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. </b>


<b>Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình lần lượt là </b>
t


cos
a


x1= ω và x2 2acos( t 2<sub>3</sub> )



π
+
ω


= . Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b> ).


2
t
cos(
2
a


x= ω + π <b>B. </b> ).


2
t
cos(
a
3


x= ω +π <b>C. </b> ).


2
t
cos(
3
a



x= ω −π <b>D. </b> ).


2
t
cos(
3
a


x= ω +π


<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước </b>
sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm cịn
có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?


<b>A. 3. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện </b>
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch


<b>A. tăng lên 4 lần. </b> <b>B. giảm đi 4 lần </b> <b>C. giảm đi 2 lần. </b> <b>D. tăng lên 2 lần </b>
<b>Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và </b>
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là


<b>A. 2,0 m. </b> <b>B. 1,0 m. </b> <b>C. 1,5 m. </b> <b>D. 0,5 m. </b>


<b>Câu 40: Đặt điện áp u = U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời


chạy trong mạch là i.



<b>A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dịng điện i </b>
<b>B. Dịng điện i ln ngược pha với điện áp u . </b>


<b>C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u . </b>
<b>D. Dịng điện i ln cùng pha với điện áp u . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>mamon</b> <b>made</b> <b>cautron</b> <b>dapan</b>


<b>VATLI 12</b> 132 1 A


<b>VATLI 12</b> 132 2 B


<b>VATLI 12</b> 132 3 B


<b>VATLI 12</b> 132 4 C


<b>VATLI 12</b> 132 5 A


<b>VATLI 12</b> 132 6 A


<b>VATLI 12</b> 132 7 D


<b>VATLI 12</b> 132 8 C


<b>VATLI 12</b> 132 9 C


<b>VATLI 12</b> 132 10 A


<b>VATLI 12</b> 132 11 D



<b>VATLI 12</b> 132 12 A


<b>VATLI 12</b> 132 13 D


<b>VATLI 12</b> 132 14 C


<b>VATLI 12</b> 132 15 A


<b>VATLI 12</b> 132 16 A


<b>VATLI 12</b> 132 17 B


<b>VATLI 12</b> 132 18 B


<b>VATLI 12</b> 132 19 B


<b>VATLI 12</b> 132 20 C


<b>VATLI 12</b> 132 21 D


<b>VATLI 12</b> 132 22 D


<b>VATLI 12</b> 132 23 D


<b>VATLI 12</b> 132 24 A


<b>VATLI 12</b> 132 25 B


<b>VATLI 12</b> 132 26 A



<b>VATLI 12</b> 132 27 C


<b>VATLI 12</b> 132 28 C


<b>VATLI 12</b> 132 29 B


<b>VATLI 12</b> 132 30 B


<b>VATLI 12</b> 132 31 B


<b>VATLI 12</b> 132 32 C


<b>VATLI 12</b> 132 33 D


<b>VATLI 12</b> 132 34 C


<b>VATLI 12</b> 132 35 C


<b>VATLI 12</b> 132 36 D


<b>VATLI 12</b> 132 37 D


<b>VATLI 12</b> 132 38 D


<b>VATLI 12</b> 132 39 B


</div>

<!--links-->

×