Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK2 Hóa học 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>
<b>---o0o--- </b>


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Hố Học lớp 12 </b>


<i><b>Ngày thi: 16/04/2019</b></i>


<i><b>Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)</b></i>


<b>Mã đề thi 135 </b>
<b>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:... </b>


<b>(Biết Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Ca=40; Ba=137; O=16; Ag=108; Cl=35,5; </b>
<b>C=12; N=14; H=1; S=32) </b>


<b>Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là </b>


<b>A. K</b>2SO4. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. KNO</b>3. <b>D. BaCl</b>2.


<b>Câu 2: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: </b>


2 2 2


FeCl O H O HCl Cu


2


NaCl<sub> </sub>điện phân dung dÞch X + Y + + Z + <sub>→ </sub>T + <sub></sub>CuCl



màng ngăn


Hai cht X, T ln lượt là


<b>A. NaOH, Fe(OH)</b>3. <b>B. Cl</b>2, FeCl3. <b>C. NaOH, FeCl</b>3. <b>D. Cl</b>2, FeCl2.


<b>Câu 3: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H</b>2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy


nhất là SO2 với thể tích (ở đktc) là


<b>A. 0,336 lit. </b> <b>B. 0,224 lit. </b> <b>C. 0,448 lit. </b> <b>D. 0,56 lit. </b>


<b>Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn


hợp X là


<b>A. 5,6 gam. </b> <b>B. 8,4 gam. </b> <b>C. 1,6 gam. </b> <b>D. 3,2 gam. </b>


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). </b>
<b>B. Dung dịch FeCl</b>3 phản ứng được với kim loại Fe.


<b>C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H</b>2SO4 đặc, nguội.


<b>D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe</b>2+<sub> chỉ thể hiện tính khử. </sub>


<b>Câu 6: Cho m gam gồm Al, Na vào H</b>2O dư  2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng



tan. Tính m


<b>A. 6,95 </b> <b>B. 4,35 </b> <b>C. 4,85 </b> <b>D. 3,7 </b>


<b>Câu 7: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) </b>


<b>A. KOH, H</b>2 và Cl2 <b>B. KOH, O</b>2 và HCl


<b>C. K, H</b>2 và Cl2 <b>D. K và Cl</b>2


<b>Câu 8: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H</b>2.


Kim loại M là


<b>A. Ba. </b> <b>B. Sr. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 9: Ion kim loại nào sau đây khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ? </b>


<b>A. Ca</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>C. K</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>D. Ba</sub></b>2+<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 135 -


<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 11: Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng? </b>


<b>A. SO</b>42-. <b>B. PO</b>43-. <b>C. NO</b>3-. <b>D. Cl</b>-.


<b>Câu 12: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây ? </b>



<b>A. CrO. </b> <b>B. Na</b>2CrO4. <b>C. Cr</b>2O3. <b>D. Na</b>2Cr2O7.


<b>Câu 13: Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu gì?


<b>A. Màu da cam. </b> <b>B. Màu đỏ thẫm. </b> <b>C. Màu lục thẫm. </b> <b>D. Màu vàng. </b>


<b>Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở </b>
nhiệt độ thường là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 15: Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl</b>3 2M, thu được kết tủa,


đem nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:


<b>A. 15,6 </b> <b>B. 2,55 </b> <b>C. 10,2g </b> <b>D. 3,9g </b>


<b>Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch </b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc, nóng. <b>B. NaOH lỗng. </b> <b>C. H</b>2SO4 đặc, nguội. <b>D. H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 17: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuSO</b>4 thấy:


<b>A. Có kết tủa màu xanh </b> <b>B. Có bọt khí và kết tủa màu xanh </b>


<b>C. Bọt khí </b> <b>D. Có kết tủa đỏ nâu </b>


<b>Câu 18: Cho 100 ml dung dịch FeCl</b>2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu


được m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 30,18. </b> <b>B. 12,96. </b> <b>C. 34,44. </b> <b>D. 47,4. </b>


<b>Câu 19: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: </b>
<b>A. Na, K, Li. </b> <b>B. Li, Na, Mg. </b> <b>C. Na, K, Ca. </b> <b>D. Mg, Ca, Ba. </b>
<b>Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là </b>


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. CrO</b>3. <b>D. Al(OH)</b>3.


<b>Câu 21: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là </b>


<b>A. nhiệt luyện. </b> <b>B. thủy luyện. </b> <b>C. điện phân dd </b> <b>D. điện phân nóng chảy. </b>
<b>Câu 22: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>2(SO4)3. <b>D. FeSO</b>4.


<b>Câu 23: Cho từ từ dung dịch NH</b>3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:


<b>A. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. </b>
<b>B. dung dịch trong suốt. </b>


<b>C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. </b>
<b>D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết. </b>


<b>Câu 24: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ khơng dán nhãn thì thu </b>
được kết quả sau:


- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.


- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.



<b>X là dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. KOH. </b> <b>D. Ba(HCO</b>3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. +4 </b> <b>B. +3 </b> <b>C. +2 </b> <b>D. +6 </b>


<b>Câu 26: Cho 0,02 mol Na</b>2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở


đktc) là


<b>A. 0,336 lít. </b> <b>B. 0,672 lít. </b> <b>C. 0,448 lít. </b> <b>D. 0,224 lít. </b>


<b>Câu 27: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo ra muối sắt(III). Chất X là </b>


<b>A. CuSO</b>4. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. HCl. </b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 28: Có ba chất Mg, Al, Al</b>2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào


sau đây?


<b>A. Dung dịch HNO</b>3 <b>B. Dung dịch HCl </b> <b>C. Dung dịch CuSO</b>4 <b>D. Dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 29: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. </b>
Cho tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là


<b>A. 10,0. </b> <b>B. 5,0. </b> <b>C. 7,2. </b> <b>D. 15,0. </b>


<b>Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.


(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.


(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.


(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.


Số thí nghiệm tạo ra chất khí là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 31: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong các kim loại. </b>


<b>A. Kẽm </b> <b>B. Chì </b> <b>C. Natri </b> <b>D. Liti </b>


<b>Câu 32: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. HCl. </b> <b>C. KNO</b>3. <b>D. FeSO</b>4.


<b>Câu 33: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và </b>
CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m




<b>A. 1,28. </b> <b>B. 0,64. </b> <b>C. 0,98. </b> <b>D. 1,96. </b>


<b>Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.



(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH.


(c) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, dư.


(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dd HCl dư.


(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.


(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.


Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 35: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO</b>3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng


được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)


<b>A. 5,60 gam. </b> <b>B. 2,24 gam. </b> <b>C. 4,48 gam. </b> <b>D. 6,72 gam. </b>


<b>Câu 36: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe</b>3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 135 -


5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285
mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối


lượng Fe3O4 trong X là



<b>A. 14,80%. </b> <b>B. 36,99%. </b> <b>C. 44,39%. </b> <b>D. 29,59%. </b>


<b>Câu 37: Hòa tan Fe</b>3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các


chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X


là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M</b>2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được


dungdịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2


dư, thu được11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
<b>A. X tác dụng được tối đa với 25,6 gam NaOH. </b>


<b>B. Muối M</b>2CO3 không bị nhiệt phân.


<b>C. X tác dụng với NaOH dư, khơng tạo ra chất khí. </b>
<b>D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. </b>


<b>Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe</b>2O3 (trong điều kiện khơng có khơng


khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn khơng tan.


Hịa tan hết phần 2 trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung



dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?


<b>A. 113. </b> <b>B. 95. </b> <b>C. 110. </b> <b>D. 103. </b>


<b>Câu 40: Sục CO</b>2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:


nCO2


nBaCO3


1,2
0,7


x
0


<b>A. 0,15 mol. </b> <b>B. 0,20 mol. </b> <b>C. 0,18 mol. </b> <b>D. 0,10 mol.</b>
---êrrr


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 B 1 D 1 C 1 D


2 C 2 B 2 C 2 D


3 A 3 B 3 A 3 B


4 D 4 B 4 D 4 B


5 D 5 C 5 A 5 A



<b>6 C</b> <b>6 B</b> <b>6 A</b> <b>6 A</b>


<b>7 A</b> <b>7 A</b> <b>7 B</b> <b>7 A</b>


<b>8 A</b> <b>8 A</b> <b>8 B</b> <b>8 C</b>


<b>9 B</b> <b>9 D</b> <b>9 D</b> <b>9 B</b>


<b>10 B</b> <b>10 A</b> <b>10 D</b> <b>10 D</b>


11 B 11 B 11 A 11 B


12 C 12 B 12 C 12 D


13 A 13 D 13 A 13 B


14 B 14 A 14 D 14 A


15 B 15 C 15 B 15 C


<b>16 C</b> <b>16 B</b> <b>16 C</b> <b>16 B</b>


<b>17 B</b> <b>17 C</b> <b>17 B</b> <b>17 A</b>


<b>18 D</b> <b>18 A</b> <b>18 C</b> <b>18 C</b>


<b>19 A</b> <b>19 D</b> <b>19 B</b> <b>19 D</b>


<b>20 D</b> <b>20 B</b> <b>20 D</b> <b>20 D</b>



21 D 21 B 21 D 21 C


22 D 22 C 22 D 22 C


23 C 23 D 23 C 23 A


24 B 24 C 24 B 24 A


25 C 25 D 25 D 25 B


<b>26 C</b> <b>26 C</b> <b>26 A</b> <b>26 B</b>


<b>27 D</b> <b>27 D</b> <b>27 A</b> <b>27 C</b>


<b>28 D</b> <b>28 A</b> <b>28 D</b> <b>28 C</b>


<b>29 A</b> <b>29 A</b> <b>29 A</b> <b>29 D</b>


<b>30 B</b> <b>30 A</b> <b>30 A</b> <b>30 D</b>


31 D 31 C 31 B 31 A


32 A 32 D 32 D 32 C


33 C 33 D 33 B 33 A


34 D 34 A 34 C 34 C


35 A 35 C 35 C 35 D



<b>36 C</b> <b>36 C</b> <b>36 C</b> <b>36 D</b>


<b>37 C</b> <b>37 C</b> <b>37 B</b> <b>37 B</b>


<b>38 A</b> <b>38 D</b> <b>38 B</b> <b>38 A</b>


<b>39 A</b> <b>39 A</b> <b>39 A</b> <b>39 B</b>


<b>40 B</b> <b>40 B</b> <b>40 C</b> <b>40 C</b>


<b>135</b> <b>208</b> <b>359</b> <b>486</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử đại học môn toán lần 1 trường THPT Lý Thái Tổ năm 2013,2014
  • 1
  • 375
  • 0
  • ×