Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HK2 Hóa học 12 năm 2017 – 2018 trường Lương Phú – Thái Nguyên - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 124 -
SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN


TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Hóa học lớp 12


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) </i>


Mã đề: 124


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Câu 37: Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:


A. NaOH có tính oxi hóa mạnh B. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da


C. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mịn da
D. NaOH chứa ngun tố oxi có tính oxi hóa mạnh
Câu 38: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?


A. Na2O B. CrO3 C. K2O D. Cr2O3


Câu 39: Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là:


A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.


Câu 40: Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:


A. Ba, Be, Na B. Na, Sr, K C. Be, Mg, K D. Li, Na, K



Câu 41: Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?


A. HCl. B. BaCl2. C. NaCl. D. NaOH.


Câu 42: Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt


nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)


A. 20,25 g B. 21,6 g C. 54, 0 g D. 40,5 g


Câu 43: Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và


1atm). Kim loại đó là:


A. Mg B. Ba C. Ca D. Be


Câu 44: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3,


H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:


A. 6 B. 7 C. 5 D. 4


Câu 45: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân
chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?


A. SO2 B. N2 C. CO2 D. SO3


Câu 46: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại



bỏ kết tủa rồi đun nóng phần cịn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:


A. 2,24lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít


Câu 47: Hịa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml


khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:


A. 70,42 % B. 56,18 % C. 64,25 % D. 42,24 %


Câu 48: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?


A. Sắt B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.


Câu 49: Thạch cao sống có cơng thức là:


A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. 2CaSO4.H2O


Câu 50: Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:


A. ddBr2 B. ddNaOH C. dd q tím D. ddCa(OH)2


Câu 51: Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:


A. Ơ 13, nhóm IIIA, chu kì 3. B. Ơ 13, nhóm IIIB, chu kì 3.


C. Ơ 13, nhóm IB, chu kì 3. D. Ơ 13, nhóm IA, chu kì 3.


Câu 52: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+ ?



A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d74s1. C. [Ar] 3d6. D. [Ar]3d64s2.


Câu 53: Hịa tan m gam nhơm vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol


N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH<sub>4</sub>). Giá trị của m là:


A. 0,81 B. 8,1 C. 1,35 D. 13,5


Câu 54: Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 1,344
lit khí (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56)


A. 0,78g B. 1,68 g C. 0,56g D. 1,04g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 124 -


A. Xanh B. Vàng C. Nâu đỏ D. Xanh nhạt


Câu 56: Oxi hố chậm m gam Fe ngồi kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3,


Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất


đktc. Tính m và CM dd HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)


A. Kquả khác B. 6,72 gam và 2M C. 10,08 g và 3,2M D. 10,08 g và 2M


Câu 57: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại ở catot. Cơng thức hóa học muối đã điện phân:


A. RbCl B. KCl C. NaCl D. LiCl



Câu 58: Chất chỉ có tính khử là:


A. Fe2(SO4)3 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe


Câu 59: Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính


chất lưỡng tính là:


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


Câu 60: Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:


A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 và CaCO3


C. Không thể biết có muối nào D. Ca(HCO3)2


Câu 61: Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit
trong dạ dày?


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaCl D. NaF


Câu 62: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng


được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:


A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.


Câu 63: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt điện , năng lượng địa nhiệt. B. Năng lượng mặt trời , năng lượng hạt nhân.


C. Năng lượng gió , năng lượng thủy triều D. Năng lượng hạt nhân , năng lượng thủy triều.
Câu 64: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:


A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. HCO3-, Cl-. D. SO42-, Cl-.


Câu 65: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào
không đúng?


A. 24Cr: [Ar]3d54s1 B. 24Cr3+: [Ar]3d3 C. 24Cr2+: [Ar]3d4 D. 24Cr: [Ar]3d44s2


Câu 66: Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng


muối thu được sau phản ứng là:


A. 6,1g B. 1,06g C. 7,8g D. 5,04g


Câu 67: Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?


A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


Câu 68: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:


A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O


C. NaClO3, Na2CrO4, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O


Câu 69: Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm



khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56;S=32;
O=16; H=1)


A. 22,24 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 22,8 gam.


Câu 70: Hịa tan hồn tồn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và


0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây? (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)


A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag


Câu 71: Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau


phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


(Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)


A. 14,0 gam B. 7,36gam C. 11,2 gam D. 7,44 gam


Câu 72: Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại:


A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd Ca(OH)2 D. dd NaOH


</div>

<!--links-->

×