Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK2 Hóa học 12 năm 2017 – 2018 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 132 -
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>


<i>(Đề thi có 03 trang) </i>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b>Mơn: HĨA HỌC; Khối 12</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


Al=27; Na=23; H=1; O=16; S=32; Ag=108; Cu=64; Fe=56; Ca=40; K=39; Zn= 65; P=31; N=14;
Ba=137; Mg=24; Cl=35,5; Br=80; I=127; Pb=207.


<b>Câu 1: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch </b>


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. HNO</b>3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.


<b>Câu 2: Các kim loại bị thụ động hoá với HNO</b>3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là


<b>A. Cr, Fe, Al.</b> <b>B. Al, Fe, Cu.</b> <b>C. Cr, Al, Mg.</b> <b>D. Cr, Fe, Zn.</b>
<b>Câu 3: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là </b>



<b>A. FeO, Fe</b>2O3. <b>B. Fe(OH)</b>2, FeO. <b>C. Fe(NO</b>3)2, FeCl3. <b>D. Fe</b>2O3, Fe2(SO4)3.


<b>Câu 4: Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để </b>
<i>lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là </i>


<b>A. Na</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. K</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>C. Cu</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 5: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là </b>
<b>A. 3s</b>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 3s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 4s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 2s</sub></b>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 </b>
mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X chứa m gam </b>


muối; 0,125 mol hỗn hợp khí <b>Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng </b>
khí. Tỉ khối của <b>Y so với H</b>2<b> là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 50,0.</b> <b>B. 48,6.</b> <b>C. 35,4.</b> <b>D. 47,3.</b>


<b>Câu 7: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu


được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào


dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m <b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 25,9.</b> <b>B. 91,8.</b> <b>C. 86,2.</b> <b>D. 117,8.</b>


<b>Câu 8: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl</b>2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 26,7. </b> <b>B. 19,6. </b> <b>C. 25,0. </b> <b>D. 12,5. </b>



<b>Câu 9: Để phân biệt dung dịch CaCl</b>2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. KNO</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là </b>


<b>A. Mg, Fe, Al.</b> <b>B. Fe, Al, Mg.</b> <b>C. Al, Mg, Fe.</b> <b>D. Fe, Mg, Al.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 132 -
<b>Tổng giá trị a + b là </b>


<b>A. 0,5.</b> <b>B. 1,5.</b> <b>C. 0,7.</b> <b>D. 1,7.</b>


<b>Câu 12: Dung dịch NaOH không tác dụng với </b>


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. FeO.</b> <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 13: Chất khơng có tính lưỡng tính là </b>


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. Al</b>2O3. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. AlCl</b>3.


<b>Câu 14: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì </b>


<b>A. cả hai đều bị ăn mịn như nhau.</b> <b>B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.</b>
<b>C. kim loại bị ăn mịn trước là thiếc.</b> <b>D. khơng kim loại nào bị ăn mịn.</b>
<b>Câu 15: Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là </b>


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. NaCl.</b> <b>D. CaSO</b>4.



<b>Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là </b>


<b>A. ZnCl</b>2 và FeCl3. <b>B. CuSO</b>4 và ZnCl2. <b>C. HCl và AlCl</b>3. <b>D. CuSO</b>4 và HCl.


<b>Câu 17: Cho H</b>2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết


thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hịa tan hồn tồn m gam X vào V(ml) dung
dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị


của V là


<b>A. 500.</b> <b>B. 720.</b> <b>C. 600.</b> <b>D. 480.</b>


<b>Câu 18: Cho dãy các ion kim loại: K</b>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất </sub>


trong dãy là


<b>A. K</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Ag</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Ở nhiệt độ cao, khí H</b>2 khử được oxit nào sau đây?


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. MgO.</b> <b>C. CuO.</b> <b>D. CaO.</b>


<b>Câu 20: Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)</b>2 và Fe(OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng không


đổi thu được chất rắn có thành phần là


<b>A. Mg và FeO.</b> <b>B. MgO và Fe</b>2O3. <b>C. MgO và FeO.</b> <b>D. Mg và Fe.</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? </b>



<b>A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe</b>3O4.


<b>B. Ngun tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.</b>
<b>C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.</b>


<b>D. Thép khơng gỉ có chứa Cr và Ni.</b>


<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al</b>2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng


3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


<b>A. 11,93 gam.</b> <b>B. 10,20 gam.</b> <b>C. 15,30 gam.</b> <b>D. 13,95 gam.</b>
<b>Câu 23: Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)? </b>


<b>A. Fe</b>3O4 + HCl. <b>B. FeCO</b>3 + HNO3. <b>C. FeO + HNO</b>3. <b>D. Fe(OH)</b>3 + H2SO4.


<b>Câu 24: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản </b>
xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngồi ra chất X cịn dùng để xử lí chất thải. Cơng


thức của X là


<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. KOH.</b>


<b>Câu 25: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người </b>
ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng


<b>A. Pb.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 26: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là </b>



<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 27: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 132 -
<b>Câu 28: Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách? </b>


<b>A. Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.</b>
<b>B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.</b>


<b>C. Dùng CO khử K</b>+<sub> trong K</sub><sub>2</sub><sub>O ở nhiệt độ cao.</sub>


<b>D. Điện phân KCl nóng chảy.</b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Hợp chất KAl(SO</b>4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.


<b>B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al</b>2O3.


<b>C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca</b>2+ và Mg2+<sub>.</sub>


<b>D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có cơng thức là CaSO</b>4.H2O.


<b>Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl</b>3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là


<b>A. Fe</b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>C. Fe</b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>



<b>Câu 31: Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO</b>4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra


làm khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản
ứng là


<b>A. 13gam.</b> <b>B. 3,25gam.</b> <b>C. 6,5gam.</b> <b>D. 8,7gam.</b>


<b>Câu 32: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?


<b>A. CO</b>2. <b>B. H</b>2. <b>C. HCl.</b> <b>D. O</b>2.


<b>Câu 33: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? </b>


<b>A. Na.</b> <b>B. Be.</b> <b>C. K.</b> <b>D. Ba.</b>


<b>Câu 34: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện: </b>


Trong hình vẽ trên, oxit X là


<b>A. CuO.</b> <b>B. Na</b>2O. <b>C. MgO.</b> <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 35: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO</b>3)2?


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 36: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau


phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 36,16.</b> <b>B. 46,40.</b> <b>C. 34,88.</b> <b>D. 59,20.</b>



<b>Câu 37: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là </b>


<b>A. Rb.</b> <b>B. Cs.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Li.</b>


<b>Câu 38: Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng dư, thu được V lít NO (đktc,


sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 1,12.</b> <b>B. 2,24.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 3,36.</b>


<b>Câu 39: Chất tác dụng với dung dịch HNO</b>3 lỗng có thể giải phóng khí NO là


<b>A. CuO.</b> <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 40: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A. Vonfam.</b> <b>B. Đồng.</b> <b>C. Sắt.</b> <b>D. Crom.</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>made</b> <b>cautron</b> <b>dapan</b>


<b>132</b> 1 D


<b>132</b> 2 A


<b>132</b> 3 D


<b>132</b> 4 D



<b>132</b> 5 B


<b>132</b> 6 D


<b>132</b> 7 D


<b>132</b> 8 A


<b>132</b> 9 C


<b>132</b> 10 B


<b>132</b> 11 B


<b>132</b> 12 C


<b>132</b> 13 D


<b>132</b> 14 B


<b>132</b> 15 A


<b>132</b> 16 D


<b>132</b> 17 C


<b>132</b> 18 C


<b>132</b> 19 C



<b>132</b> 20 B


<b>132</b> 21 A


<b>132</b> 22 C


<b>132</b> 23 A


<b>132</b> 24 A


<b>132</b> 25 C


<b>132</b> 26 B


<b>132</b> 27 C


<b>132</b> 28 D


<b>132</b> 29 C


<b>132</b> 30 A


<b>132</b> 31 C


<b>132</b> 32 A


<b>132</b> 33 B


<b>132</b> 34 A



<b>132</b> 35 A


<b>132</b> 36 B


<b>132</b> 37 B


<b>132</b> 38 D


<b>132</b> 39 B


</div>

<!--links-->

×