SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 05 trang.
———————
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi: .............................
Câu 1: Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.
C. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
Câu 2: Cho các sự kiện sau:
1. Nhân dân Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam giành được chính quyền.
2. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
3. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn thắng lợi.
4. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 4, 1, 2, 3.
Câu 3: “Sự kiện đánh dấu bước trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam, giai
cấp công nhân Việt Nam đang trở thành lực lượng chính trị độc lập, ngày càng lớn mạnh đi
đầu trong trận tuyến đấu tranh chống đế quốc, phong kiến tay sai ở nước ta”. Nhận định trên là
nói về sự kiện nào?
A. Năm 1925, công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hội được thành lập do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 4: Nội dung nào phản ánh khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ?
A. Giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt quốc, Việt Cách.
C. Quân Pháp tấn công Nam Bộ.
D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
Câu 5: Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh theo xu hướng nào ?
A. Cải cách.
B. Ôn hòa.
C. Bạo lực cách mạng.
D. Bạo động.
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”
(1959-1960) với cách mạng miền Nam Việt Nam ?
A. Phong trào thể hiện sự phát triển của cách mạng Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang
thế tiến công.
B. Phong trào thể hiện sự phát triển của cách mạng ở hai miền từ thế giữ gìn lực lượng sang
thế tiến công.
C. Phong trào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực
lượng sang thế tiến công.
D. Dấy lên phong trào thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công.
Câu 7: Từ sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây
dựng chủ xã hội ở các nước trên thế giới ?
Đăng tải bởi:
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. Tiến hành đổi mới toàn diện, đồng bộ phù hợp với sự thay đổi của tình hình trong nước,
thế giới.
B. Tiến hành đổi mới xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, cải cách chính trị.
D. Tiến hành cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
Câu 8: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, chiến thắng đã làm phá sản chiến lược “ chiến tranh
chớp nhoáng” của Hít-le là
A. Lê-nin-grát.
B. Mát-xcơ-va.
C. Xta-lin-grát.
D. En A-la-men.
Câu 9: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam
từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc ?
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa dân quốc.
B. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
Câu 10: Trung tâm của đường lối cải cách - mở cửa mà Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra là
A. ổn định chính trị.
B. tăng cường tiềm lực quốc phòng.
C. phát triển kinh tế.
D. đẩy mạnh bành trướng lãnh thổ.
Câu 11: Chiến thắng nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 được chủ tịch
Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử” dân tộc ?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
C. Chiến dịch biên giới 1950.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị trong những năm 1946-1947.
Câu 12: Tổ chức nào không phải là sản phẩm của xu thế toàn cầu hóa ?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 13: Thành tựu nổi bật của Liên Xô trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật vào năm 1957 là
A. đưa con người đặt chân lên mặt trăng.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. phóng tàu vũ trụ đưa con người bay vòng quanh Trái Đất.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 14: Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Angiêri.
D. Ghinê.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phong trào Cần Vương ?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ phong kiến, mang tính dân tộc sâu
sắc.
Câu 16: Đặc điểm nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về
Đông Dương được kí kết năm 1954 là
A. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
B. Hà Nội được giải phóng.
C. Pháp rút quân khỏi miền Bắc.
D. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
Câu 17: Chủ trương của Đảng ta với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9 – 1945 đến trước
ngày 19 – 12 – 1946) được đánh giá là
A. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Đăng tải bởi:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
Câu 18: Dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), kinh tế Nhật Bản khủng
hoảng trầm trọng nhất ở lĩnh vực nào ?
A. Tài chính – ngân hàng.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 19: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta đã buộc Pháp phải phân tán lực lượng ra những vùng
nào ?
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâyku, Luông Phabang.
B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang.
C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Luông Phabang.
D. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Sầm Nưa.
Câu 20: Sắp xếp các tác phẩm hoặc các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian: 1. Đường
Kách mệnh; 2. Bản án chế độ thực dân Pháp; 3. Bản yêu sách của nhân dân An Nam; 4. Sáng
lập Đảng cộng sản Pháp.
A. 3,4,2,1.
B. 2,3,1,4.
C. 3,2,1,4.
D. 4,1,3,2.
Câu 21: Những địa danh Yên Bái, Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình có quan hệ với sự kiện lịch
sử nào dưới đây ?
A. Vụ ám sát toàn quyền Méc lanh của Phạm Hồng Thái (1924).
B. Phong trào công nhân và sự thành lập Công hội đỏ (1920).
C. Vụ ám sát tên trùm mộ phu Ba danh của Việt Nam Quốc dân đảng (1929).
D. Khởi nghĩa Yên Bái (1930).
Câu 22: Tờ báo tiếng Việt nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức Việt Nam giai đoạn 19191930 ?
A. Tiếng dân.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. An Nam trẻ.
Câu 23: Hội nghị Ianta (2 – 1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là quân đội
A. Mĩ, Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô.
Câu 24: Cả hai cuộc Chiến tranh thế giới nổ ra nhằm giải quyết mâu thuẫn về vấn đề
A. khoa học kĩ thuật.
B. thị trường, thuộc địa.
C. vốn.
D. tư tưởng.
Câu 25: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất làm xuất hiện giai cấp, tầng
lớp mới nào ?
A. Tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
B. Công nhân, tiểu tư sản, địa chủ.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản.
D. Nông dân, địa chủ, tư sản.
Câu 26: Người đứng đầu phe chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn chống thực dân Pháp là
A. Cao Thắng.
B. Hàm Nghi.
C. Phan Đình Phùng. D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 27: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) ?
A. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ.
D. Mĩ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng” “diệt cộng”.
Câu 28: Cuộc kháng chiến chống Pháp ở Gia Định đã làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng
nhanh của Pháp đã buộc Pháp phải chuyển sang kế hoạch nào ?
A. Chinh phục từng mảng nhỏ.
B. Chinh phục từng vùng nhỏ.
C. Chinh phục từng gói nhỏ.
D. Chinh phục từng tấc đất.
Câu 29: Sự kiện có ảnh hưởng hàng đầu đến tâm lý của người dân nước Mĩ trong những năm
cuối thế kỉ XX là
A. di chứng của cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. sự sa lầy của quân đội Mĩ trên chiến trường I- rắc.
C. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại trung tâm thương mại Mĩ.
Đăng tải bởi:
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
D. Tổng thống Mĩ – Ken – nơ – đi bị ám sát.
Câu 30: Ý nào sau đây không nằm trong phương hướng chiến lược đông – xuân 1953 – 1954
của Bộ chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng ?
A. Tập trung lực lượng mở những đợt tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược
mà địch tương đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai.
B. Nhanh chóng đánh bại quân pháp kết thúc chiến tranh.
C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch.
D. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu
mà chúng không thể bỏ.
Câu 31: Sự kiện nào có ý nghĩa châm ngòi nổ cho cuộc Cách mạng Tân Hợi ?
A. Ngày 9 – 5 – 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương.
B. Ngày 9 – 5 – 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”.
C. Ngày 10 – 10 – 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”.
D. Ngày 10 – 10 – 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương.
Câu 32: Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của lực lượng cách mạng miền Nam có tính
chất mở màn cho việc đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam ?
A. Đồng Xoài (Biên Hoà).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là nơi tấn
công đầu tiên trong quá trình xâm lược Việt Nam ?
A. Đà Nẵng gần Quảng Nam(giàu có và đông dân) giúp chúng thực hiện âm mưu lấy chiến
tranh nuôi chiến tranh.
B. Đà Nẵng cách Huế khoảng 100km, nếu chiếm được Đà Nẵng làm căn cứ, bàn đạp Pháp
dễ dàng đánh lên Huế, bóp chết sức kháng chiến, buộc triều đình nhà Nguyễn nhanh chóng đầu
hàng.
C. Xa nhà Thanh, tránh được sự can thiệp của nhà Thanh.
D. Đà Nẵng có cửa biển sâu rộng, quen thuộc với người phương Tây chúng có thể ra vào dễ
dàng.
Câu 34: Quyết định nào là quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời cầm quân của Đại tướng
Võ Nguyên Giáp ?
A. Chọn Điện Biên Phủ là nơi quyết chiến chiến lược với Pháp.
B. Chủ trương sử dụng pháo.
C. Công tác hậu cần cho chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Chuyển phương châm đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 35: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu
thuẫn giữa hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ?
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
B. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).
C. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946-1949).
D. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).
Câu 36: Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. cuộc chiến tranh phi nghĩa.
B. cuộc chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa.
D. chiến tranh cục bộ.
Câu 37: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy trường
sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập” là câu nói của chủ tịch Hồ Chí Minh trong
sự kiện lịch sử nào ?
A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch biên giới năm 1950.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Đăng tải bởi:
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Sự kiện ngày 11 tháng 09 năm 2001 đặt nước Mĩ trước sự đe dọa của
A. chủ nghĩa li khai.
B. chủ nghĩa thực dân.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa khủng bố.
Câu 39: Ai là người được nhân dân phong là Bình Tây Đại Nguyên Soái ?
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Quyền.
D. Trương Định.
Câu 40: Lí do chính nào khiến năm nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược công
nghiệp hóa lấy xuất khẩu là chủ đạo ?
A. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.
B. Các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi.
C. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi.
D. Tác động của cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của ba nước Đông Dương.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Đăng tải bởi:
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Đáp án mã đề 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
A
A
C
A
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đăng tải bởi:
A
A
D
A
D
D
C
C
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
B
B
C
D
B
C
A
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
D
B
B
D
D
D
C
Trang 6/6 - Mã đề thi 132