Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.52 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Gia Thụy



NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ


THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHẮC LẠI KIẾN THỨC</b>



<sub> Các </sub><sub>tập hợp số</sub><sub> đã được học trong chương trình </sub>


Tốn lớp 6:


• Tập hợp số tự nhiên. Kí hiệu: <b>N</b>.


• Tập hơp số tự nhiên khác 0. Kí hiệu: <b>N*.</b>
• Tập hợp số ngun. Kí hiệu: <b>Z</b>.


<sub> Các loại số đã được học: số tự nhiên, số nguyên, </sub>
phân số, hỗn số, số thập phân,....


<b>Ở chương trình lớp 6, ta </b>
<b>đã được học các tập hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KẾT THÚC TRÒ CHƠI</b>



<b><sub> Nhận xét: </sub></b><sub>Các số đều đưa được </sub>


về dạng phân số.


2

6

1

3



1

3

5

15




0

0

4

12



6

2

3

9



2

0, 2



1



0

1



3





 







 







1
2; 0, 2; 0; 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC</b>



<b>Tiết 1.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Số hữu tỉ</b>



Các số được gọi là các số hữu tỉ.


2

6

1

3



...

...



1

3

5

15



0

0

4

12



...

...



6



2

0, 2



1



0

1



2

3

3

9






 







 









1
2; 0, 2; 0; 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Số hữu tỉ</b>



<b><sub> Định nghĩa: </sub></b>


Số hữu tỉ là các số viết được dưới dạng phân số


với


<sub> Kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ: </sub><b><sub>Q</sub></b>


a



a,b Z; b 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Số hữu tỉ</b>



Vì sao các số là các số hữu tỉ?


<b>Lời Giải</b>


Ta có:


Vậy các số là các số hữu tỉ.


1
0,6; 1,25; 1


3

?1


3 6
...
5 10
5 15
...
4 12
4 20
...
0,6
1, 25
1
1



3 3 15



  


  


  


1
0,6; 1,25; 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Số hữu tỉ</b>



Số nguyên <b>a</b> có là số hữu tỉ khơng? Vì sao?


<b>Trả lời</b>


Số ngun <b>a</b> là số hữu tỉ vì số ngun <b>a</b> có thể viết
được dưới dạng phân số:


?2



a

2a



a

...




1

2




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Số hữu tỉ</b>


<b><sub> Nhận xét: </sub></b>


<b>Tập hợp các số tự nhiên</b>


<b>Tập hợp các </b>
<b>số hữu tỉ</b>


<b>Tập hợp các số nguyên</b>




<b>Q</b>


<b>Z</b>


<b> </b>


<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>


Điền kí hiệu

  , ,thích hợp vào ơ trống:



3

N;

3

Z;

3

Q;




2

2



Z;

Q;

N

Z

Q.



3

3












</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>


Biểu diễn các số nguyên −1; 1; 2 trên trục số.
<b>Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ </b>


• Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau.
Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng
đơn vị cũ.


• Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên


phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn


vị mới.


?3

<sub>5</sub>


4


1


4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>


<b>Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ </b>


• Viết dưới dạng phân số có mẫu dương:


• Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
Ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ.


• Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên


trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BÀI TẬP VẬN DỤNG



<b>Câu hỏi: </b>Các số hữu tỉ sau đã được biểu diễn đúng
trên trục số hay chưa? Giải thích?


1,5




3



1,5



2






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



<b>Khi so sánh hai số nguyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



<b>Khi so sánh hai số hữu tỉ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



• Với hai số hữu tỉ bất kì <b>x, y </b>ta ln có:
hoặc hoặc


• Muốn so sánh 2 số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng


phân số rồi so sánh 2 phân số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



<b>Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ và ?</b>


Ta có:



<b> Vì −12 < −10 nên </b>


Vậy


2
0,8


3



4 12 10


;


5 1


2
0,8


5 3 15


  


   




12 10
15 15


 




2
0,8


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



• Nếu <b>x < y </b>thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm


y.


• Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương.


Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.


Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BÀI TẬP VẬN DỤNG



Hoạt động nhóm 2 người trong 3 phút


So sánh các số hữu tỉ sau:



03:00




START







1

1

4



a) 0,3 vµ

b)

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

BÀI TẬP VẬN DỤNG



Hoạt động nhóm 2 người trong 3 phút


So sánh các số hữu tỉ sau:



STOP


03:00


02:59


02:58


02:57


02:56


02:55


02:54


02:53


02:52


02:51


02:50


02:49


02:48



02:47


02:46


02:45


02:44


02:43


02:42


02:41


02:40


02:39


02:38


02:37


02:36


02:35


02:34


02:33


02:32


02:31


02:30


02:29


02:28


02:27


02:26


02:25


02:24


02:23


02:22


02:21


02:20


02:19


02:18



02:17


02:16


02:15


02:14


02:13


02:12


02:11


02:10


02:09


02:08


02:07


02:06


02:05


02:04


02:03


02:02


02:01


02:00


01:59


01:58


01:57


01:56


01:55


01:54


01:53


01:52


01:51


01:50


01:49


01:48



01:47


01:46


01:45


01:44


01:43


01:42


01:41


01:40


01:39


01:38


01:37


01:36


01:35


01:34


01:33


01:32


01:31


01:30


01:29


01:28


01:27


01:26


01:25


01:24


01:23


01:22


01:21


01:20


01:19


01:18



01:17


01:16


01:15


01:14


01:13


01:12


01:11


01:10


01:09


01:08


01:07


01:06


01:05


01:04


01:03


01:02


01:01


01:00


00:59


00:58


00:57


00:56


00:55


00:54


00:53


00:52


00:51


00:50


00:49


00:48



00:47


00:46


00:45


00:44


00:43


00:42


00:41


00:40


00:39


00:38


00:37


00:36


00:35


00:34


00:33


00:32


00:31


00:30


00:29


00:28


00:27


00:26


00:25


00:24


00:23


00:22


00:21


00:20


00:19


00:18



00:17


00:16


00:15


00:14


00:13


00:12


00:11


00:10


00:09


00:08


00:07


00:06


00:05


00:04


00:03


00:02


00:01


00:00


START





1

1

4



a) 0,3 vµ

b)

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Ta có:


<b>Vì 3 < 5 nên</b>



Vậy


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>



 3 1  5


0,3 ;


10 2 10




3 5


10 10


1


0,3



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a) Ta có:


<b>Vì −25 < −16 nên</b>


Vậy


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>



  


   





1 5 25 4 16


1 ;


4 4 20 5 20


 




25 16


20 20




1

4


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ


dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số


hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?



?5









3 2

1

0

3



;

;

;

4;

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>



• Số hữu tỉ dương là:


• Số hữu tỉ âm là:


• Số khơng là số hữu tỉ dương cũng khơng là số hữu
tỉ âm là:


?5





2 3


;


3 5







3 1


; ; 4
7 5



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>Định nghĩa: </b> <b>là các số viết được dưới dạng </b>
<b>phân số với</b>


<b>Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>


<b>Bước 1: Chia đoạn đơn vị để tìm đoạn đơn vị </b>
<b>mới (nếu cần).</b>


<b>Bước 2: Biểu diễn số hữu tỉ.</b>


<b>So sánh hai số hữu tỉ</b>


<b>Đưa về bài toán so sánh 2 phân số</b>


<b>Tập hợp </b>



<b>Q các số </b>


<b>hữu tỉ</b>


a


a,b Z; b 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


• Hiểu và nắm vững thế nào là số hữu tỉ.


• Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.


• Hiểu và biết cách so sánh 2 số hữu tỉ.


• Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 SGK Trang 7,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Xin châ



n thành c

<sub>ảm ơn </sub>


các thầy



</div>

<!--links-->

×