Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP</b>
<b>TỔ TOÁN TIN</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>TIẾT 26, 27, GIẢI TÍCH 12</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<b>1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững các nội dung kiến thức sau:</b>
<b>- Ứng dụng đạo hàm để xét chiều biến thiên của hàm số.</b>
<b>- Cực trị của hàm số.</b>
<b>- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.</b>
<b>- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.</b>
<b>- Khảo sát sự biến thiên và vẽ thị của hàm số.</b>
<b>- Tương giao giữa các đồ thị.</b>
<b>- Khái niệm khối đa diện, đa diện lồi, đa diện đều.</b>
<b>- Khái niệm thể tích của khối đa diện.</b>
<b>2. Về kĩ năng: Học sinh cần đạt và thành thạo các kĩ năng sau:</b>
<b>3. Học sinh nắm vững các nội dung kiến thức sau:</b>
<b>- Áp dụng các kiến thức đã học về chương 1, Giải tích 12 “Ứng dụng đạo hàm để</b>
khảo sát hàm số” để giải được các bài toán liên quan đến tính đồng biến, nghịch
biến, cực trị, GTLN, NN, đường tiệm cận, đồ thị hàm số.
<b>- Áp dụng được các kiến thức đã học về chương 1, Hình học 12 về “Khối đa </b>
diện, thể tích khơi đa diện” để giải các bài toán liên quan.
<b>- Vận dụng các kiến thức đã học một cách linh hoạt để giải các bài toán cần huy </b>
động nhiều đơn vị kiến thức, các bài tốn có nội dung thực tế.
<b>4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.</b>
<b>5. Về định hướng phát triển năng lực:</b>
<b>- Năng lực tư duy và lập luận toán học.</b>
<b>- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.</b>
<b>- Năng lực mơ hình hóa tốn học.</b>
<b>- Năng lực tính tốn tốn học.</b>
<b>II.</b> <b>MA TRẬN</b>
<b>1.</b> <b>MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>CỘNG</b>
<b>Nhận biết</b>
(Câu|
Điểm)
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
(Câu|
Điểm)
<b>Vận dụng</b>
(Câu|
Điểm)
<b>VD cao</b>
(Câu|
Điểm)
TÍNH ĐƠN ĐIỆU <sub>0.4</sub>2 <sub>0.2</sub>1 <sub>0.2</sub>1 <sub>0.2</sub>1 <b>5<sub>1</sub></b>
CỰC TRỊ <sub>0.4</sub>2 <sub>0.4</sub>2 <sub>0.4</sub>2 <b><sub>1.2</sub>6</b>
MAX MIN <sub>0.4</sub>2 <sub>0.2</sub>1 <sub>0.4</sub>2 <sub>0.2</sub>1 <b><sub>1.2</sub>6</b>
TIỆM CẬN <sub>0.4</sub>2 <sub>0.2</sub>1 <sub>0.2</sub>1 <b><sub>0.8</sub>4</b>
ĐỌC ĐỒ THỊ
-BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
1
0.2
2
0.4
2
0.4
<b>5</b>
<b>1</b>
TƯƠNG GIAO –
ĐIỀU KIỆN CĨ
NGHỆM
1
0.2
2
0.4
2
0.4
<b>5</b>
<b>1</b>
BÀI TỐN TIẾP
TUYẾN, SỰ TIẾP
XÚC
1
0.2
<b>1</b>
VỀ HÀM SỐ
1
0.2
<b>1</b>
<b>0.2</b>
NHẬN DẠNG
KHỐI ĐA DIỆN
1
0.2
1
0.2
<b>2</b>
<b>0.4</b>
THỂ TÍCH KHỐI
CHĨP
2
0.4
2
2
0.4
1
0.2
<b>7</b>
<b>1.4</b>
THỂ TÍCH KHỐI
LĂNG TRỤ
2
0.4
2
0.4
1
0.2
<b>5</b>
<b>1</b>
TÍNH TỐN VỀ ĐỘ
DÀI (KHOẢNG
CÁCH) - DIỆN
TÍCH
2
0.4
<b>2</b>
<b>0.4</b>
CỰC TRỊ TRONG
HHKG
1
0.2
<b>1</b>
<b>0.2</b>
<b>TỔNG</b>
<b>CỘNG</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2.</b> <b>MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b> TRẮC NGHIỆM: 100%</b>
<b>CÁC DẠNG TỐN</b>
<b>CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ</b> <b>CỘNG</b>
(Câu|
Điểm)
<b>Nhận biết</b>
(Câu|STT)
<b>Thơng hiểu</b>
(Câu|STT)
<b>Vận dụng</b>
(Câu|STT)
<b>VD cao</b>
(Câu|STT)
Xét tính đơn điệu của hàm
số (Biết đồ thị, BBT)
1
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Xét tính đơn điệu của hàm
số (biết y, y’)
1
c2
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để hàm số bậc ba
đơn điệu trên khoảng K
1
c16
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để hàm số lượng
giác đơn điệu trên khoảng K
1
c46
<b>1</b>
số vào đại số
1
c31
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Đếm số điểm cực trị (Biết đồ
thị, BBT)
1
c3
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Đếm số điểm cực trị (Biết y,
y’)
1
c17
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Tìm cực trị, điểm cực trị
(Biết y,y’)
1
c4
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để hàm số có cực
trị
1
c18
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để hàm số có cực
trị, kèm giả thiết (theo x)
1
c32
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện hình học về 2
điểm cực trị (hàm bậc ba)
1
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min của hàm số đa
thức trên đoạn [a,b]
1
c5
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min của hàm phân thức
trên đoạn [a,b]
1
c6
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min của hàm lượng
giác trên đoạn [a,b]
1
c19
<b>1</b>
Max-Min
1
c34
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min của biểu thức
nhiều biến
1
c47
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min c35 <b>0.2</b>
Lý thuyết về đường tiệm cận <sub>c7</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Tìm đường tiệm cận (biết y) <sub>c20</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Đếm số tiệm cận (biết y) <sub>c8</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Biện luận số đường tiệm cận <sub>c36</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Nhận dạng 3 hàm số thường
gặp (biết đồ thị, BBT)
1
c9
1
c21
<b>2</b>
<b>0.4</b>
Xét dấu hệ số của biểu thức
(biết đồ thị, BBT)
1
c22
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Đọc đồ thị của đạo hàm (các
cấp)
1
c37
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Tổng hợp các phép biến đổi
đồ thị
1
c38
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Tìm tọa độ (đếm) giao điểm <sub>c10</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Đếm số nghiệm pt cụ thể
(cho đồ thị, BBT)
1
c23
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để f(x)=g(m) có
n-nghiệm (khơng chứa trị tuyệt
đối)
1
c24
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để f(x)=g(m) có
n-nghiệm (chứa trị tuyệt đối)
1
c39
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Điều kiện để f(x)=g(m) có
n-nghiệm thuộc K (chứa trị
tuyệt đối)
1
c40
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Các bài tốn tiếp tuyến
(khơng tham số)
1
c25
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Các bài toán tổng hợp về
hàm số
1
c48
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Nhận dạng các khối đa diện <sub>c11</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Tính chất đối xứng của khối
đa diện
1
c26
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Khối chóp có một cạnh bên
vng góc với đáy
1
c12
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Khối chóp có một mặt bên
vng góc với đáy
1
c27
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Khối chóp đều <sub>c28</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
c13 <b>0.2</b>
Sử dụng định lý tỉ số thể tích <sub>c41</sub>1 <sub>c49</sub>1 <b><sub>0.4</sub>2</b>
Khối đa diện cắt ra từ một
khối chóp
1
c42
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Khối lăng trụ đứng (không
đều)
1
c29
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Khối lăng trụ đều <sub>c14</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Khối lăng trụ xiên khác <sub>c43</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Khối lập phương <sub>c15</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Khối hộp chữ nhật <sub>c30</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
Tính tốn độ dài hình học
(đơn thuần)
1
c44
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Tính khoảng cách bằng
phương pháp thể tích
1
c45
<b>1</b>
<b>0.2</b>
Max-Min thể tích <sub>c50</sub>1 <b><sub>0.2</sub>1</b>
<b>TỔNG CỘNG</b> <b>15<sub>3</sub></b> <b>15<sub>3</sub></b> <b>15<sub>3</sub></b> <b>5<sub>1</sub></b> <b>50<sub>10</sub></b>
<b>TỔ TRƯỞNG</b>