Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 9 HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - TIN HỌC 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>



<b>Câu 1: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? </b>


<b>A. Thiết bị đầu cuối </b> B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thơng
<b>Câu 2: Máy tính là thành phần nào trong mạng? </b>


A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng C. Thiết bị đầu/cuối D. Giao thức truyền thông
<b>Câu 3: Mạng máy tính là </b>


A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.


B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thơng qua các phương tiện
truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.


C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera, …
D. máy tính có gắn mơđem


<b>Câu 4: Mơi trường truyền dẫn </b>


A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.


C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.


<b>Câu 5: Trong một phịng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí </b>
<b>để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in? </b>


A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào



C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên
<b>Câu 6: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thơng tin trên Internet? </b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 7: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? </b>


A. World Wide Web B. Word Wide Web C. World Wide Wed D. World Wirde Wed
<b>Câu 8: ISP là viết tắt của </b>


<b>A. Internet Server Provider </b> B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider


<b>Câu 9: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, </b>
<b>em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? </b>


A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
<b>Câu 10: Internet là gì? </b>


A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.


B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mơ toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mơ tồn thế giới.


<b>Câu 11: Website là gì? </b>



A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
<b>B. Gồm nhiều trang web </b>


C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử


<b>Câu 12: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? </b>


A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi mạng con có thể là mạng máy tính của
một cá nhân, một tổ chức, hay một châu lục.


<b>B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả các dịch vụ của Internet </b>


C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc một số máy chủ và tất cả các máy chủ được
kết nối với nhau trong phạm vi tồn cầu, tạo thành mạng máy tính.


D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của Internet để sử dụng.


<b>Câu 13: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào? </b>
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
<b>Câu 14: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến


<b>Câu 15: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là </b>
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm lập trình D. thư điện tử
<b>Câu 16: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website? </b>


A. B.



C. Vietnamnet.vn D.


<b>Câu 17: Đâu là trình duyệt web? </b>


A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo D. Cốc cốc, Google Chrome
<b>Câu 18: HTML là viết tắt của </b>


A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup Language
<b>Câu 19: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? </b>


A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save


B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save


D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
<b>Câu 20: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào? </b>


A. ‘và ’ B. / và / <b>C. { và } </b> <b>D. “ và ” </b>


<b>Câu 21: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thơng tin trên mạng: </b>
 Gõ từ khố vào ơ dành để nhập từ khố


 Truy cập vào máy tìm kiếm


 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
<b>  Nháy vào liên kết chứa thông tin </b>


A. --- B. --- C. --- D. ---



<b>Câu 22: Thư điện tử là: </b>


A. một ứng dụng của Internet không cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư qua đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính cho phép gửi thư trên mạng máy tính.


D. một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
<b>Câu 23: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? </b>


A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Khơng thể đính kèm tệp


C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao


<b>Câu 24: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là hệ thống vận chuyển? </b>
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính
<b>Câu 25: Địa chỉ thư điện tử có dạng </b>


A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ thư điện tử>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <i><Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử> </i>


<b>Câu 26: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? </b>


A. B. www.vnexpress


C. D.
<b>Câu 27: Khi không sử dụng hộp thư nữa, ta cần đóng hộp thư bằng cách: </b>


A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất



C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác


<b>Câu 28: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì? </b>


A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần đăng kí mở tài khoản


cung cấp dịch vụ thư điện tử


<b>Câu 29: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trị là bưu điện? </b>


A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính
<b>Câu 30: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: </b>


A. $ B. @ C.# D. &


<b>Câu 31: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? </b>


A. 1 B. 5 C. 8 D. 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. www.yahoo.com B. www.google.com C. www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
<b>Câu 33: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa </b>
<b>chỉ thư điện tử của bạn em? </b>


A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình


B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.


D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.



<b>Câu 34: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus? </b>


A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản


C. Lây nhiễm khơng cần phải kích hoạt D. Làm hỏng phần cứng máy tính
<b>Câu 35: Virus máy tính là gì? </b>


A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet.


B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng
bị lây nhiễm này sang đối tượng khác.


C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách khơng hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.


<b>Câu 36: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? </b>


A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính.
C. Máy tính khơng kết nối Internet thì khơng bị nhiễm virus.


D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định.
<b>Câu 37: Đâu là phần mềm diệt virus? </b>


A. bka B. Kaspersky C. Google <b>D. PowerPoint </b>


<b>Câu 38: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính? </b>
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí địa lí <b>D. Virus </b>
<b>Câu 39: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây? </b>



A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động <b>D. Qua thư điện tử </b>


<b>Câu 40: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra? </b>
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ liệu


C. Phá hủy phần cứng <b>D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền </b>


<b>Câu 41: Xã hội tin học hóa: </b>


A. là xã hội đưa tin học vào dạy trong nhà trường.
B. là trong xã hội tin học là điều quan trọng nhất.


C. là xã hội mà trong đó các hoạt động được điều hành bởi hệ thống tin học.
D. là xã hội mà trong đó các hoạt động hội khơng liên quan đến hệ thống tin học.
<b>Câu 42: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? </b>


A. Khơng có trách nhiệm đối với mỗi thơng tin đưa lên mạng Internet.
B. Xây dựng phong cách sống khơng lành mạnh


C. Có ý thức bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người và của toàn
xã hội.


D. Không bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin.
<b>Câu 43: IOT là viết tắt của từ nào? </b>


A. Internet of Thing B. Internet of Things C. Internet off Things D. Internet off Thing
<b>Câu 44: Thế nào là nền kinh tế tri thức? </b>



A. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào tri thức, trên cơ sở ứng dụng tin học và máy tính.
B. Là nền kinh tế dựa vào lao động chân tay.


C. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở ứng dụng tin học.
D. Là nền kinh tế sản xuất chủ yếu bằng máy tính.


<b>Câu 45: Khi mua phần mềm có bản quyền, em sẽ có lợi ích gì? </b>
A. Bị hạn chế một số tính năng.


B. Khơng sử dụng được các tính năng của phần mềm.
C. Khơng có tài liệu hướng dẫn cài đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 46: Trường hợp nào sau đây là mặt trái của tin học và máy tính? </b>
A. Mất nhiều thời gian cho việc truy cập Internet


B. Nghiện game online, ảnh hưởng đến an ninh xã hội
C. Khó khăn trong việc sử dụng phần mềm
D. Tăng thêm nhiều chi phí trong gia đình


<b>Câu 47: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? </b>
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp


B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe


C. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các lồi
động vật


D. Ghi bài vào vở


<b>Câu 48: Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây: </b>



A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra, ...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính tốn trên đó.
C. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc.
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo.


<b>Câu 49: Phần mềm trình chiếu là: </b>


A. Kompozer B. Microsoft Word C. Audacity D. Microsoft PowerPoint


<b>Câu 50: Dải lệnh gồm các lệnh dùng để tạo các hiệu ứng chuyển động cho đối tượng trên trang chiếu? </b>


A. Transitions B. Home C. Design D. Animations


<b>Câu 51: Dải lệnh nào gồm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu? </b>


A. Slide show B. Home C. Transitions D. Animations


<b>Câu 52: Trang đầu tiên cho biết chủ đề của bài trình chiếu được gọi là: </b>


A. trang nội dung B. trang văn bản C. trang chiếu D. trang tiêu đề


<b>Câu 53: Nếu muốn trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên, không phụ thuộc vào trang chiếu đang được </b>
<b>chọn, ta sử dụng lệnh: </b>


A. Slide Show / From Current Slide B. Slide Show / Custom Slide Show
C. Slide Show / Broadcast Slide Show D. Slide Show / From Beginning
<b>Câu 54: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: </b>


A. sắp xếp vị trí các đối tượng trên trang chiếu cũng như các thiết đặt định dạng.


B. quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.


C. quy định số lượng các trang chiếu.


D. trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm.


<b>Câu 55: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo, ta nháy chọn nút lệnh nào? </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 56: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng trình chiếu? </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 57: Để thốt khỏi chế độ trình chiếu ta nhấn phím nào? </b>


A.  B. Esc C. Delete <b>D. Enter </b>


<b>Câu 58: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm trình chiếu? </b>


<b>A. </b> B. C. D.


<b>Câu 59: Sử dụng phần mềm trình chiếu để bài giảng sinh động, hấp dẫn và dễ hiểu khi nào? </b>
A. Trong quảng cáo, nơi công cộng


B. Trong hội giảng, thao giảng, chuyên đề
C. Trong cửa hàng, tạo album nhạc
D. Tạo album ảnh


<b>Câu 60: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? </b>



</div>

<!--links-->
<a href='http://mơi/'>A. Môi </a>
<a href='xpress/'>. Thiết </a>

×