Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Học nhanh Hóa Học cực hay ./.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.35 KB, 24 trang )

m

C

ƠN
G

I
.

C
Á
C

P

ƠN
G

P
H
Á
P

G
I
Ú
P
G
I


I

N
H
AN
H

B
À
I

T
O
ÁN

H
Ó
A

H

C
“Ph
ư
ơ
ng

pháp




Thầy

của

các

Thầy”

(Talley

Rand)
§1.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

S
Ơ

ĐỒ

Đ
Ư

NG


CHÉO
V

i

hình

th

c

thi

tr

c

nghiệm

khách

quan,

trong

một

kho


ng

th

i

gian

t
ươ
ng

ñối

ng

n

học

sinh

ph

i
gi

i

quyết


một

số

l
ượ
ng

câu

hỏi



bài

t

p

khá

l

n

(trong

ñó


bài

t

p

toán

chiếm

một

tỉ

lệ

không

nhỏ).

Do
ñó

việc

tìm

ra


các

ph
ươ
ng

pháp

giúp

gi

i

nhanh

bài

toán

hóa

học



một

ý


nghĩa

quan

trọng.
Bài

toán

trộn

l

n

các

ch

t

v

i

nhau



một


d

ng

bài

hay

g

p

trong

ch
ươ
ng

trình

hóa

học

phổ

thông.
Ta




thể

gi

i

bài

t

p

d

ng

này

theo

nhiều

cách

khác

nhau,


song

cách

gi

i

nhanh

nh

t



“ph
ư
ơ
ng

pháp
s
ơ

ñồ

ñ
ư


ng

chéo”.
Nguyên

t

c:

Trộn

lẫn

2

dung

dịch:
Dung

dịch

1:



khối

lượng


m
1
,

thể

tích

V
1
,

nồng

ñộ

C
1
(C%

hoặc

C
M
),

khối

lượng


riêng

d
1
.
Dung

dịch

2:



khối

lượng

m
2
,

thể

tích

V
2
,

nồng


ñộ

C
2
(C
2
>

C
1
),

khối

lượng

riêng

d
2
.
Dung

dịch

thu

ñược




m

=

m
1
+

m
2
,

V

=

V
1
+

V
2
,

nồng

ñộ


C

(C
1
<

C

<

C
2
),

khối

lượng

riêng

d.


ñồ

ñường

chéo




công

thức

tương

ứng

với

mỗi

trường

hợp

là:
a)

ð
ối

với

nồng

ñộ

%


về

khối

lượng:
m
1

C
1
|C
2

- C|
m
1
=

|

C
2

C

|
C

m

2

C
2
|C
1

- C|
2
b)

ð
ối

với

nồng

ñộ

mol/lít:
|

C
1


C

|

(1)
V
1

C
1
|C
2

-

C|
V
1
=

|

C
2


C

|
C


V
V

2

C
2
|C
1

-

C|
2
c)

ð
ối

với

khối

lượng

riêng:
|

C
1


C


|
(2)
V
1

d
1
|d
2

- d|
V
1
=

| d
2

d |
d

V
2

d
2
|d
1


- d|
V
2
Khi

sử

dụng



ñồ

ñường

chéo

ta

cần

chú

ý:
| d
1
− d
|
(3)
*)


Chất

rắn

coi

như

dung

dịch



C

=

100%
*)

Dung

môi

coi

như


dung

dịch



C

=

0%
*)

Khối

lượng

riêng

của

H
2
O



d

=


1

g/ml
Sau

ñây



một

số



dụ

s


dụng

ph
ươ
ng

pháp

ñ

ườ
ng

chéo

trong

tính

toán

pha

chế

dung

dịch.
D

ng

1:

Tính

toán

pha


chế

dung

dịch


d


1.

ð


thu

ñược

dung

dịch

HCl

25%

cần

lấy


m
1
gam

dung

dịch

HCl

45%

pha

với

m
2
gam

dung
dịch

HCl

15%.

Tỉ


lệ

m
1
/m
2
là:
A.

1:2 B.

1:3 C.

2:1 D.

3:1
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Áp


dụng

công

thức

(1):
m
1
=

|

45



25

|

=

20

=

2




ð
áp

án

C.
m

2
|

15



25

| 10 1


d


2.

ð


pha


ñược

500

ml

dung

dịch

nước

muối

sinh



(C

=

0,9%)

cần

lấy

V


ml

dung

dịch

NaCl
3%.

Giá

trị

của

V

là:
A.

150 B.

214,3 C.

285,7 D.

350
2
Br

3535
35
35
O
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Ta





ñồ:
V
1
(N
aCl
)

3 |0


-

0,9|
0,9
V
2
(H
2
O) 0 |3

-

0,9|


V
1

=
0,9
2,1

+

0,9


500


=

150

(
ml
)



ð
áp

án

A.
Ph
ươ
ng

pháp

này

không

nh

ng


h

u

ích

trong

việc

pha

chế

các

dung

dịch



còn



thể

áp


dụng

cho
các

tr
ườ
ng

h

p

ñ

c

biệt

h
ơ
n,

nh
ư

pha

một


ch

t

r

n

vào

dung

dịch.

Khi

ñó

ph

i

chuyển

nồng

ñộ

của


ch

t
r

n

nguyên

ch

t

thành

nồng

ñộ

t
ươ
ng


ng

v

i


l
ượ
ng

ch

t

tan

trong

dung

dịch.


d


3.

Hòa

tan

200

gam


SO
3
vào

m

gam

dung

dịch

H
2
SO
4
49%

ta

ñược

dung

dịch

H
2
SO
4

78,4%.
Giá

trị

của

m

là:
A.

133,3 B.

146,9 C.

272,2 D.

300,0
H
ư

ng

d

n

gi


i:
Phương

trình

phản

ứng:

SO
3
+

H
2
O
98

×100
→

H
2
SO
4
100

gam

SO

3


=

122,5

gam

H
2
SO
4
80
Nồng

ñộ

dung

dịch

H
2
SO
4
tương

ứng:


122,5%
Gọi

m
1
,

m
2
lần

lượt



khối

lượng

SO
3


dung

dịch

H
2
SO

4
49%

cần

lấy.

Theo

(1)

ta

có:
m
1
=
m

2
|

49



78,4

|
|


122,5



78,4

|
=

29,4
44,1


m

=

44,1

×

200

=

300

(gam)




ð
áp

án

D.
29,4
ð
iểm



thú

của

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo






chỗ

ph
ươ
ng

pháp

này

còn



thể

dùng

ñể

tính

nhanh

kết

qu


của

nhiều

d

ng

bài

t

p

hóa

học

khác.

Sau

ñây

ta

l

n


l
ượ
t

xét

các

d

ng

bài

t

p

này.
D

ng

2:

Bài

toán


hỗn

h

p

2

ñồng

vị
ð
ây



d

ng

bài

t

p

c
ơ

b


n

trong

ph

n

c

u

t

o

nguyên

t

.


d


4.

Nguyên


tử

khối

trung

bình

của

brom



79,319.

Brom



hai

ñồng

vị

bền:

79

Thành

phần

%

số

nguyên

tử

của

81
Br

là:
A.

84,05 B.

81,02 C.

18,98 D.

15,95
H
ư


ng

d

n

gi

i:


81

Br.
Ta

c
ó

s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é

o
:
81
35
Br (M=81)
79
35
Br (M=79)
A=79,319
79,319 - 79 = 0,319
81 - 79,319 = 1,681
%

81

Br
0,319

35
=

%

81

Br

=
0,319


100%



%

81

Br

=

15,95%



ð
á
p

á
n

D.
%
79

Br
1,681
35

1,681

+

0,319
35
D

ng

3:

Tính

tỉ

lệ

thể

tích

hỗn

h

p

2


khí


d


5.

M
ột

h

n

h

p

g

m

O
2
,

O
3



ñiề
u

k
iệ
n

tiê
u

c
hu

n

c
ó

tỉ

kh
ối

ñối

v
ới

h


ro



18.

Th
à
nh

ph

n

%
v


t
h


tíc
h

của

O
3

t
rong

h

n

h

p

là:
A.

15% B.

25% C.

35% D.

45%
H
ư

ng

d

n


gi

i:
Áp

d

ng

s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
V
3
O
M
1
=

48






|32

-

36|
M

=

18.2

=
36
V M
2
=

32 |48

-

36|
2
O
O

V
M
M
=
=
2
2 4
V

3

=
4

=

1



%V
=
1


100%

=

25%




ð
á
p

á
n

B.
V 12 3
2
O
3
3

+

1


d


6.

C

n


t
r

n

2

t
h


tíc
h

m
eta
n

v
ới

m
ột

t
h


tíc

h

ñồ
ng

ñẳ
ng

X

của

m
eta
n

ñể

t
hu

ñược

h

n

h

p


kh
í
c
ó

tỉ

kh
ối

h
ơi

so

v
ới

h

ro

b

ng

15.

X


là:
A.

C
3
H
8
B.

C
4
H
10
C.

C
5
H
12
D.

C
6
H
14
H
ư

ng


d

n

gi

i:
T
a

c
ó

s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
CH
4
V

2
M
1
=

16





|M
2

-

30|
M

=

15.2

=30
M
2

=

M

2
|16

-

30|
V
CH

4
=

|

M

2
-

30

|

=

2



|


M
-

30

|

=

28



M
=

58



14n

+

2

=

58




n

=

4
V 14 1
2
2
2
V

y

X

là:

C
4
H
10


ð
á
p


á
n

B.
D

ng

4:

Tính

thành

ph

n

hỗn

h

p

muối

trong

ph


n


ng

gi

a

ñ
ơ
n

baz
ơ



ña

axit
D

ng

bài

t

p


này



thể

gi

i

dễ

dàng

b

ng

ph
ươ
ng

pháp

thông

th
ườ
ng


(viết

ph
ươ
ng

trình

ph

n


ng,
ñ

t


n).

Tuy

nhiên

cũng




thể

nhanh

chóng

tìm

ra

kết

qu


b

ng

cách

s


dụng

s
ơ

ñồ


ñ
ườ
ng

chéo.


d


7.

Th
ê
m

250

m
l

dung

d
ịc
h

N
a

OH

2M

v
à
o

200

m
l

dung

d
ịc
h

H
3
PO
4
1,5M.

Mu
ối

tạ
o


t
h
à
nh

v
à
kh
ối

lượ
ng

tươ
ng


ng

là:
A.

14,2

g
a
m

N

a
2
HPO
4
;

32,8

g
a
m

N
a
3
PO
4
B.

28,4

g
a
m

N
a
2
HPO
4

;
16,4

g
a
m

N
a
3
PO
4
C.

12,0

g
a
m

N
a
H
2
PO
4
;

28,4


g
a
m

N
a
2
HPO
4
D.

24,0

g
a
m

N
a
H
2
PO
4
;
14,2

g
a
m


N
a
2
HPO
4

:

1

<

n

NaOH
H
ư

ng

d

n

gi

i:
=

0,25.2


=

5

<

2



T

o

r
a

h

n

h

p

2

mu
ối:


N
a
H
2
PO
4
,

N
a
2
HPO
4
n

H
3
PO
4
0,2.1,5 3
S
ơ

ñồ

ñườ
ng

c

h
é
o
:
N
a
2
HPO
4

(n
1

=

2) |1

-

5
/
3|

=

2
N
a
H
2

PO
4

(n
2

=

1)
n
5
3
3
|2

-

5
/
3|
1
3
n

N
a

HPO

4

n

N
a
H

PO
=

2



n
1
Na
2
HPO
4
=

2n
NaH
2
PO
4
.

M
à


n
N
a
2
HPO
4
+
n
N
a
H
2
PO
4
=
n
H
3
PO
4
=
0,3
(mo
l
)


n


Na
2
HPO
4

=

0,2

(mol)






n

NaH
2
PO
4

=

0,1

(mol)



m

N
a
2
HPO
4

=

0,2.142

=

28,4

(g)



ð
á
p

á
n

C.



m

N
a
H
2
PO
4

=

0,1.120

=

12,0

(g)
D

ng

5:

Bài

toán

hỗn


h

p

2

ch

t



c
ơ

của

2

kim

lo

i



cùng

tính


ch

t

hóa

học


d


8.


a

ta
n

3,164

g
a
m

h

n


h

p

2

mu
ối

C
a
CO
3
v
à

B
a
CO
3
b

ng

dung

d
ịc
h


HC
l

d
ư
,

t
hu

ñược

448
m
l

kh
í

CO
2
(
ñ
k
tc
).

Th
à

nh

ph

n

%

s


mo
l

của

B
a
CO
3
t
rong

h

n

h

p


là:
A.

50% B.

55% C.

60% D.

65%
H
ư

ng

d

n

gi

i:
n
=

0,448

=


0,02

(
m
o
l
)


M
=

3,164
=
158,2
CO
2
22,4
0,02
Áp

d

ng

s
ơ

ñồ


ñườ
ng

c
h
é
o
:
BaCO
3
(M
1
=

197) |100

-

158,2|

=

58,2
M=158,2
CaCO
3
(M
2

=


100) |197

-

158,2|

=

38,8


%n
BaCO
3
=
58,2
58,2

+

38,8
⋅100%

=

60%




ð
á
p

á
n

C.
D

ng

6:

Bài

toán

trộn

2

qu

ng

của

cùng


một

kim

lo

i
ð
ây



một

d

ng

bài



nếu

gi

i

theo


cách

thông

th
ườ
ng



khá

dài

dòng,

ph

c

t

p.

Tuy

nhiên

nếu


s

dụng

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo

thì

việc

tìm

ra

kết

qu


tr



nên

ñ
ơ
n

gi

n



nhanh

chóng

h
ơ
n

nhiều.
ð




thể

áp


dụng

ñ
ượ
c

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo,

ta

coi

các

qu

ng

nh
ư


một

“dung

dịch”



“ch

t

tan”


kim

lo

i

ñang

xét,



“nồng


ñộ”

của

“ch

t

tan”

chính



hàm

l
ượ
ng

%

về

khối

l
ượ
ng


của

kim

lo

i

trong
qu

ng.


d


9.

A



qu

ng

h
e
m

atit

c
h
ứa

60%

F
e
2
O
3
.

B



qu

ng

m
a
nh
etit

c
h

ứa

69,6%

F
e
3
O
4
.

Tr

n

m
1
tấ
n
qu

ng

A

v
ới

m
2

tấ
n

qu

ng

B

t
hu

ñược

qu

ng

C,

m
à

từ

1

tấ
n


qu

ng

C

c
ó

t
h


ñiề
u

c
h
ế

ñược

0,5

tấ
n

g
a
ng

c
h
ứa

4%

cac
bon.

T


lệ

m
1
/m
2
là:
A.

5
/
2 B.

4
/
3 C.

3

/
4 D.

2
/
5
H
ư

ng

d

n

gi

i:
S


kg

F
e

c
ó

t

rong

1

tấ
n

của

m
ỗi

qu

ng

là:
+)

Qu

ng

A

c
h
ứa:
60



1000



112

=

420

(kg)
100 160
+)

Qu

ng

B

c
h
ứa:
69,6


1000




168

=

504

(kg)
100 232

+
)

Qu

ng

C

c
h
ứa:

500

×


1



4




=

480

(kg)
S
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:

100


m
A


420 |504

-

480|

=

24
480
m
B

504 |420

-

480|

=

60


m

A

=


24

=

2



ð
á
p

á
n

D.
m

B
60 5

***

***

***

***


***

***

***

***

*** *** *** *** ***
*** *** ***
§2.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

BẢO

TOÀN

KHỐI

L
Ư

NG
Áp


d

ng

ñị
nh

l
u
ật

b

o

t
o
à
n

kh
ối

lượ
ng

(
ð
LBT

K
L
)
:

“Tổng

khối

l
ư

ng

các

ch

t

tham

gia

ph

n


ng

b

ng

tổng

khối

l
ư

ng

các

s

n

ph

m”

g
i
úp

ta

g

iải

b
ài

t
o
á
n


a

h
ọc

một

các
h

ñơ
n

g
iả
n,

nh
a

nh

c
hóng.


d


10.

H

n

h

p

A

g
ồm

0,1

m
o
l


et
y
le
ng
lic
o
l

v
à

0,2

m
o
l

c
h
ất

X.

ð


ñốt

c
h

á
y

ho
à
n

t
o
à
n

h

n

h

p

A
cầ
n

21,28

lít

O
2

(
ñ
k
tc
)

v
à

t
hu

ñược

35,2

g
am

C
O
2
v
à

19,8

g
am


H
2
O.


nh

kh
ối

lượ
ng

ph
â
n

tử

X

(b
iết

X
c
h


c

h
ứa

C
,

H,

O).
Ta

c
ó

các

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

ph

n



ng

c
h
á
y
:
H
ư

ng

d

n

gi

i:
2
C
2
H
6
O
2
+

5O
2

→

4
C
O
2
+

6H
2
O
X

+

O
2


C
O
2
+

H
2
O
Áp

d


ng

ð
LBT
K
L:

m

X
+

m

C
2
H
6
O

2
+

m

O
2
=


m

CO
2
+

m

H

2
O


m
X
=

m

CO
2
+

m

H

2
O



(
m
C
2
H
6
O

2
+

m

O
2

)
 


m

=

35,2

+


19,8





0,1
×

62

+

21,28

4

(g
am


32



=

18,)
X


22,4

Kh
ối

lượ
ng

ph
â
n

tử

của

X
:

M

X
=

18,4

=

92


(g/mol).
0,2
2


d


11.

Hòa

tan

hoàn

toàn

3,34

gam

hỗn

hợp

hai

muối


cacbonat

kim

loại

hóa

trị

II



hóa

trị

III

bằng
dung

dịch

HCl



ta


thu

ñược

dung

dịch

A



0,896

lít

khí

bay

ra

(ñktc).

Tính

khối

lượng


muối



trong
dung

dịch

A.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

2

muối

cacbonat


là:

XCO
3


Y
2
(CO
3
)
3
.

Các

phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:
XCO
3

+

2HCl
→

XCl
2
+

H
2
O

+

CO
2

(1)
Y
2
(CO
3
)
3
+

6HCl



2YCl
3
+

3H
2
O

+

3CO
2

(2)
Số

mol

khí

CO
2
bay

ra:

n
CO
2
=


0,896
22,4
=

0,04

(mol)


n
HCl
=

2n
CO
2
=

2

×

0,04

=

0,08

(mol)

Áp

dụng

ð
LBTKL:

(m

XCO
+

m

Y

(CO

)

)

+

m

HCl

=


m

CO
+

m

H

O

+

m
muèi
3 2 3

3 2 2


m
muèi

=

(m

XCO
+


m

Y

(CO

)

)

+

m

HCl



(m
CO
+

m

H

O

)
3 2 3


3 2 2


m
muèi

=

3,34

+

0,08

×

36,5



(0,04

×
18

+

0,04


×

44)

=

3,78

(gam).


d


12.

Khử

m

gam

hỗn

hợp

A

gồm


các

oxit

CuO,

FeO,

Fe
3
O
4


Fe
2
O
3
bằng

khí

CO



nhiệt

ñộ
cao,


người

ta

thu

ñược

40

gam

hỗn

hợp

chất

rắn

X



13,2

gam

khí


CO
2
.

Tìm

giá

trị

của

m.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
P h ân tí c h :

v


i

bài

toán

này,

nếu

gi

i

theo

cách

thông

th
ườ
ng,

t

c

ñ


t

số

mol

của

các

oxit

l

n

l
ượ
t



x,
y,

z,

t

thì




một

khó

kh
ă
n



ta

không

thể

thiết

l

p

ñủ

4

ph

ươ
ng

trình

ñể

gi

i

ra

ñ
ượ
c

các


n.

M

t

khác,
chúng

ta


cũng

không

biết

l
ượ
ng

CO

ñã

cho



ñủ

ñể

kh


hết

các


oxit

về

kim

lo

i

hay

không?

ð
ó



ch
ư
a
kể

ñến

hiệu

su


t

của

ph

n


ng

cũng



một

v

n

ñề

gây

ra

nh

ng


khó

kh
ă
n!

Nh
ư
ng

nếu

chúng

ta

dùng
ph
ư
ơ
ng

pháp

b

o

toàn


khối

l
ư

ng

sẽ

giúp

lo

i

bỏ

ñ
ượ
c

nh

ng

khó

kh
ă

n

trên



việc

tìm

ra

giá

trị

của

m
tr


nên

hết

s

c


ñ
ơ
n

gi

n.
Các

phương

trình

phản

ứng



thể

xảy

ra:
3Fe
2
O
3
+


CO
→

2Fe
3
O
4
+

CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+

CO


3FeO

+

CO
2
(2)
FeO


+

CO
CuO

+

CO
→

Fe

+

CO
2
→

Cu

+

CO
2
(3)
(4)
Ta

có:


n
CO

(p )−
=

n

CO
2
=

13,2

=

0,3

(mol)



m
44
CO

(p )−
=

28.0,3


=

8,4

(gam)
Khối

lượng

chất

rắn:

m
r
=

40

(gam)
Áp

dụng

ð
LBTKL:

m


A
+

m
CO (
p )−

=

m

r

+

m

B



m

A
=

m

r


+

m

CO


m

CO

(p )−


m

=

m
A
=

40

+

13,2




8,4

=

44,8

(g
am
).


d


13.

Thuỷ

phân

hoàn

toàn

14,8

gam

hỗn


hợp

2

este

ñơn

chức



ñồng

phân

của

nhau

thấy

cần

vừa
ñủ

200

ml


dung

dịch

NaOH

1M,

thu

ñược

m

gam

hỗn

hợp

2

muối



7,8

gam


hỗn

hợp

2

rượu.

Tìm

m.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

công

thức


chung

của

2

este

là:

RC
OO
R
'
Phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:

RCOOR'

+


NaOH

→

RCOONa

+

R'OH
Theo

bài

ra

ta

có:

n

NaOH

=

0,2.1

=

0,2


(mol)



m

NaOH

=

40.0,2

=

8

(gam)
Áp

dụng

ð
LBTKL:

m
RCOO

R'
+


m

NaOH
=

m
RCOONa
+

m
R'OH


m
RCOONa
=

m
RCOO

R'
+

m

NaOH


m

R'OH


m

=

m
RCOONa
=

14,8

+

8



7,8

=

15

(gam).

***

***


***

***

***

***

***

***

*** *** *** *** ***
*** *** ***

×