TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò
A. tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
B. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
D. tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào
Câu 2. Khi phân tử Ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến
A. mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thay thế 1 cặp nuclêôtit D. đảo vị trí nuclêôtit
Câu 3. Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu
được kết quả sau
Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
A. 3 → 2 → 4 → 1 B. 3 → 2 → 1 → 4 C. 3 → 4 → 1 → 2 D. 3 → 1 → 2 → 4
Câu 4. Trong qu¸ tr×nh nh©n ®«i ADN ,enzim ADN p«limeraza di chuyÓn trªn mçi m¹ch khu«n cña ADN
A. mét c¸ch ngÉu nhiªn C. theo chiÒu tõ 5’- 3’ trªn m¹ch nµy vµ 3’-5’ trªn m¹ch kia
B. lu«n theo chiÒu tõ 3’-5’ D. lu«n theo chiÒu tõ 5’-3’
Câu 5. Cây hoa giấy có những cành hoa Đỏ xen lẫn hoa Trắng là dạng đột biến
A. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen tế bào chất
B. đột biến thể dị bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
C. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen nhân
D. đột biến thể đa bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
Câu 6. Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau
Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% Chủng C : A = T = G = X = 25%
Vật chất di truyền của
A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
Câu 7. Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pôlipeptit gồm 198aa có tỉ lệ A/G = 0,6. Một đột biến xảy ra tuy không làm thay đổi số
lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi tỉ lệ nói trên A/G trong gen sau đột biến là 59,57%. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp X – G bằng một cặp T – A C. mất một cặp nuclêôtit loại T - A
B. thay thế một cặp T – A bằng một cặp X – G D thêm một cặp nuclêôtit loại X - G
Câu 8. Phát biểu không đúng về đột biến gen là
A. đột biến gen làm thay đổi vị trí của các gen trên NST
B. đột biến gen làm phát sinh alen mới trong quần thể
C. đột biến gen làm thay đổi đột ngột 1 tính trạng nào đó
D. đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít
Câu 9. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
A T G X T T G X
T A X G A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. C. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
B. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
Câu 10. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng claiphentơ
A. Giao tử chứa 2NST số 23 kết hợp với giao t ử bình thường
B. Giao tử chứa 2NST số 23 không kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST Y của bố
D. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST X của bố
Câu 11. Con đường chủ yếu của việc biểu hiện tính trạng của gen là
A. ARN Prôtêin Tính trạng C. ADN prôtêin Tính trạng
B. ADN ARN Prôtêin Tính trạng D. B. ARN ADN Prôtêin Tính trạng
Câu 12. Một cặp alen Aa dài 4080A
0
. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do đột biến dị bội
đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit loại A = 1320 ; G = 2280. Kiểu gen của thể dị bội là
A. Aaa B. aaa C. AAa D. AAA
Câu 13. Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch?
A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền
Mã đề thi 301
B. C th m cú vai trũ ln trong vic quy nh cỏc tớnh trng ca c th con
C. T bo cht cú vai trũ nht nh trong di truyn
D. Phỏt hin c tớnh trng ú di truyn do gen nhõn hay do gen t bo cht
Cõu 14. Bin i sau õy khụng phi thng bin?
A. S thay i mu lụng theo mựa ca gu Bc cc C. S xut hin mu da bch tng trờn c th
B. S tng tit m hụi ca c th khi gp mụi trng núng D. Hin tng xự lụng chim khi tri lnh
Cõu 15. Trong trng hp cỏc gen phõn li c lp,tỏc ng riờng r v cỏc gen tri l tri hon ton,phộp lai : AaBbCcDd
x AaBbCcDd cho t l kiu hỡnh A-B-C-D- i con l
A . 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256
Cõu 16. loi u thm, s cú mt ca 2 gen tri A v B trong cựng kiu gen quy nh mu hoa , cỏc t hp gen khỏc
ch cú 1 trong 2 loi gen tri trờn, cng nh kiu gen ng hp ln s cho kiu hỡnh hoa trng.Tớnh trng mu hoa
l kt qu ca hin tng
A. tỏc ng b tr B. tỏc ng ỏt ch C. tri khụng hon ton D. tỏc ng cng gp
Cõu 17. mt loi thc vt, gen A qui nh qu di l tri hon ton so vi gan a qui nh qu ngn, gen B qui nh qu
trn l tri hon ton so vi gen b qui nh qu nhn . Hai cp gen ny cựng nm trờn mt cp NST tng ng.
em lai phõn tớch F
1
d hp hai cp gen thu c t l 3 di, trn : 3 ngn, nhn : 1 di, nhn : 1 ngn, trn. Kiu
gen v tn s hoỏn v gen ca F
1
l
A. Ab/aB, 40% B. AB/ab, 25% C. AB/ab, 20% D. Ab/aB, 25%
Cõu 18. F
1
chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau đây
ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190
aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10
Tần số hoán vị gen của F
1
l
A. 8% B. 4% C.5% D. 10%
Cõu 19. Ngi ta lai b cõu cỏi u xỏm vi b cõu trng u trng thuc nũi b cõu a th, F
1
thu c 1 cỏi u xỏm :
1 c u xỏm : 1 c u trng. Tớnh trng ny c di truyn
A. gen gõy cht liờn kt vi gii tớnh C. gen tn ti trờn NST thng
B. gen liờn kt hon ton trờn NST gii tớnh D. gen trong t bo cht
Cõu 20. Trong trng hp mi gen quy nh mt tớnh trng, tớnh trng tri l tri hon ton. Phộp lai no sau õy khụng
lm xut hin t l kiu hỡnh 1 : 2 : 1 i F1?
A. , cú HVG xy ra 1 gii vi tn s 40%. C. , cỏc gen liờn kt hon ton.
B. , cỏc gen liờn kt hon ton D. , cỏc gen liờn kt hon ton
Cõu 21. iu no khụng ỳng khi núi v mc phn ng ?
A. Mc phn ng l gii hn ca thng bin ca 1 kiu gen
B. Cỏc tớnh trng s lng cú mc phn ng riờng
C. Mc phn ng ca tớnh trng do kiu gen qui nh
D. Nng sut ca vt nuụi, cõy trng ph thuc ch yu vo mc phn ng, ớt ph thuc vo mụi trng
Cõu 22. F1 cha hai cp gen d hp to 4 loi giao t cú t l bng nhau c chi phi bi qui lut
A. phõn li c lp v qui lut hoỏn v gen
B. phõn li c lp v qui lut tỏc ng gen khụng alen
C. tỏc ng gen khụng alen v qui lut hoỏn v gen vi tn s 50%
D. phõn li c lp, qui lut tỏc ng gen khụng alen v qui lut hoỏn v gen vi tn s 50%
Cõu 23. Mt qun th thc vt, gen A cú 3 alen, gen B cú 4 alen phõn li c lp thỡ quỏ trỡnh ngu phi s to ra trong
qun th s loi kiu gen l
A. 20 B. 40 .C. 60 D. 80
Cõu 24. ngi,phỏt biu no sau õy v s di truyn ca tớnh trng ln trờn NST X l khụng ỳng ?
A. Tớnh trng ny biu hin nam nhiu hn n
B. Tớnh trng biu hin c hai gii, nhng con gỏi c sinh ra b bnh thỡ m nht thit phi biu hin tớnh trng ny
C. Cỏc con trai biu hin tớnh trng ny vn cú th c sinh ra t cỏc cp b m khụng biu hin bnh ny
D. B biu hin tớnh trng ny ,cũn m thỡ khụng biu hin,con gỏi v con trai c sinh ra vn cú th biu hin tớnh trng
ny
Cõu 25. Giao phi gn hoc t th phn lp li nhiu ln s dn n hin tng thoỏi hoỏ ging do
A. cỏc gen ln t bin cú hi biu hin thnh kiu hỡnh do tng cng th ng hp
B. dn n hin tng t bin gen
C. cỏc gen ln t bin cú hi b cỏc gen tri ỏt ch trong kiu gen d hp
D. to ra hin tng u th lai
Cõu 26. Mt qun th cú 100% cỏ th mang kiu gen Aa t th phn liờn tip qua 3 th h. Tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu
gen th h th ba s l
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Cõu 27. Trong 1 qun th giao phi, khụng cú chn lc, khụng cú t bin, tn s tng i ca cỏc alen thuc mt gen
no ú
A. cú tớnh n nh v c trng cho tng qun th
B. cú tớnh n nh nhng khụng c trng cho tng qun th
C. khụng cú tớnh n nh v c trng cho tng qun th
D. khụng cú n nh nhng c trng cho tng qun th
Cõu 28. Mt qun th giao phi trng thỏi cõn bng di truyn,xột mt gen cú hai alen (A v a) ngi ta thy s cỏ ng
hp tri nhiu gp 9 ln s cỏ th ng hp ln. T l phn trm s cỏ th d hp trong qun th ny l
A. 18,75% B. 56,25% C. 37,5% D. 3,75%
Cõu 29. K thut cy gen hin nay thng khụng s dng to
A. hoocmụn insulin B. hoocmụn sinh trng C. cht khỏng sinh D. th a bi
Cõu 30. Trong k thut cy gen con ngi s dng Enzim ct v Enzim ni ln lt l
A. Restrictaza v ligaza B. Restrictaza v helicaza C. Polimeraza D. ligaza v helicaza
Cõu 31. Ging c chua cú thi gian chớn v thi nhn chm, giỳp vic vn chuyn v bo qun qu c chua i xa m khụng
b hng, c to ra gn õy l sn phm ca quỏ trỡnh
A. chn lc cỏ th C. to ging cõy trng bin i gen
B. to ging bng phng phỏp gõy t bin D. chn ging da trờn ngun bin d t hp
Cõu 32. Trong trng hp gen tri cú li,phộp lai cú th to ra F
1
cú u th lai cao nht l :
A. aabbdd x AAbbDD B. aaBBdd x aabbDD
C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd
Cõu 33. Cho cỏc thnh tu :
(1) To chng vi khun E.coli sn xut insulin ca ngi
(2) To ging dõu tm tam bi cú nng xut tng cao hn so vi dng lng bi bỡnh thng
(3) To ra ging bụng v ging u tng mang gen khỏng thuc dit c ca thuc lỏ cnh Petunia
(4) To ra ging da hu tam bi khụng cú ht,hm lng ng cao
Nhng thnh tu t c do ng dng ca k thut di truyn l
A. (1) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (2) D. (1) , (4)
Cõu 34. Cú 4 dũng c ký hiu A, B, C, D . Ngi ta thc hin phộp lai nh sau
Dũng A x Dũng B Dũng E Dũng C x Dũng D Dũng F Dũng E x Dũng F Dũng H
S trờn th hin phộp lai no ?
A. Lai khỏc th B. Lai ci tin C. Lai khỏc dũng n D. Lai khỏc dũng kộp ri chn lc
Cõu 35. Cn c vo ph h sau õy ca mt dũng h trong ba th h v mt loi bnh. Mt ngi n ụng mang nhúm
mỏu A v mt ngi ph n mang nhúm mỏu B cú th cú cỏc con vi kiu hỡnh no?
A. ch mỏu A hoc mỏu B. C.mỏu AB hoc mỏu O.
B. mỏu A, B, AB hoc O. D.mỏu A, B hoc O.
Cõu 36. ngi A quy nh mt en, a: mt xanh,B:túc qun,b: túc thng.Liờn quan n nhúm mỏu cú 4 kiu hỡnh
- Nhúm mỏu A do gen I
A
quy nh - Nhúm mỏu B do gen I
B
quy nh
- Nhúm mỏu O tng ng vi kiu gen I
O
I
O
- Nhúm mỏu AB tng ng vi kiu gen I
A
I
B
S loi kiu hỡnh khỏc nhau cú th cú loi ngi v cỏc tớnh trng núi trờn
A. 9 B. 32 C. 16 D.27
Cõu 37. ngi, bnh mỏu khú ụng do mt gen ln (m) nm trờn nhim sc th X khụng cú alen tng ng trờn nhim
sc th Y quy nh.Cp b m no sau õy cú th sinh con trai b bnh mỏu khú ụng vi xỏc sut 25% ?
A. C.
B. D.
Cõu 38. Nghiờn cu tr ng sinh cựng trng cú th xỏc nh c
A. s nh hng ca mụi trng sng i vi cỏc kiu gen khỏc nhau
B. s nh hng ca mụi trng sng n s biu hin ca cựng mt kiu gen
C. bnh di truyn liờn kt vi gii tớnh
D. bnh di truyn do t bin gen v t bin NST
Cõu 39. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh
A. ngun gốc chung của sinh vật C. sự tiến hóa phân li
B. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài
Cõu 40. Theo thuyt tin húa hin i, s phỏt sinh loi ngi tri qua cỏc giai on sau
A. ngi vn vn ngi ngi c ngi hin i
B. vượn người người cổ người vượn người hiện đại
C. vượn người người vượn người cổ người hiện đại
D. người vượn vượn người người cận đai người hiện đại
Câu 41. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành là nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên C. các enzim tổng hợp
B. cơ chế sao chép của ADN D. sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ
Câu 42. Cổ Hươu cao cổ là một tính trạng đa gen. Trong các thung lũng ở Kênia người ta nghiên cứu thấy chiều dài trung
bình cổ của Hươu cao cổ ở 8 thung lũng có số đo như sau: 180cm;185cm; 190cm; 197,5cm; 205cm; 210cm;
227,5cm; 257,5cm . Theo anh(chị) sự khác nhau đó là do
A. ảnh hưởng của môi trường tạo ra các thường biến khác nhau trong quá trình sống
B. chiều cao cây khác nhau, Hươu phải vươn cổ tìm thức ăn với độ cao khác nhau
C. nếu không vươn cổ lên cao thì phải chuyển sang thung lũng khác để tìm thức ăn
D. chiều dài cổ có giá trị thích nghi khác nhau tuỳ điều kiện kiếm ăn ở từng thung lũng
Câu 43. Sự di truyền qua tế bào chất không tuân theo những quy luật nghiêm ngặt như di truyền qua NST là do
A. bào quan trong tế bào có loại có khả năng nhân đôi, có loại không có
B. sự phân chia tế bào chất từ tế bào mẹ sang các tế bào con trong phân bào không chính xác tuyệt đối
C. số lượng nhiễm sắc thể trong hợp tử không giống ở tế bào bố và mẹ
D. có tế bào chứa ADN dạng vòng có tế bào không chứa ADN dạng vòng
Câu 44. Thành phần kiểu gen của một quần thể sâu tơ là: 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau 2 năm sử dụng liên tục một loại thuốc
trừ sâu để phòng trừ, khi khảo sát lại quần thể này thì thấy thành phần kiểu gen là: 0,5RR : 0,4Rr :0,1rr. Biết
rằng R là gen kháng thuốc, r là gen mẫn cảm với thuốc ở sâu tơ. Nhận định nào sau đây về quần thể là đúng?
A. Quần thể sâu tơ thay đổi theo hướng giảm tần số alen kháng thuốc, tăng tần số alen mẫn cảm
B. Quần thể sâu tơ thay đổi theo hướng tăng tần số alen kháng thuốc, giảm tần số alen mẫn cảm
C. Chỉ thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu mới đạt trạng thái cân bằng di truyền
D. Sau 2 năm sử dụng, thành phần kiểu gen của quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
Câu 45. Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu nhạt, nhưng có 10%
số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trên bờ. Một công ti
xây dựng giải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
A. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần C. sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
B. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm D. tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi
Câu 46. Loại biến dị nào sau đây thường xuất hiện nhiều nhất trong quần thể ngẫu phối ?
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến đa bội C. Đột biến giao tử D. Đột biến dị bội
Câu 47. Trong các hướng tiến hoá của sinh giới, hướng tiến hoá cơ bản nhất là
A. ngày càng đa dạng và phong phú C. thích nghi ngày càng hợp lí
B. tổ chức ngày càng cao, phức tạp D. hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hoá tổ chức
Câu 48. Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
C. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
D. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen
Câu 49. Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy là do
A. các nòi trong một loài, các loài trong một chi đã hình thành theo con đường phân li từ một quần thể gốc nên mang
các đặc điểm kiểu hình giống nhau
B. các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn từ một loài tổtiên nên
mang các đặc điểm kiểu hình giống nhau
C. các loài khác nhau nhưng do sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích luỹ
những đột biến tương tự
D. các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhưng vẫn mang những
đặc điểm chung
Câu 50. Ở loài ong mật, ong thợ thích nghi với việc tìm mật hoa, lấy phấn hoa đảm bảo cho sự tồn tại của tổ ong nhưng
không sinh sản được, do đó không thể di truyền đặc tính thích nghi này cho thế hệ sau mà việc này do ong chúa
đảm nhiệm. nếu ong chúa không sinh sản được những ong thợ tốt thì cả đàn bị tiêu diệt. Điều đó chứng tỏ CLTN
đã chọn lọc
A. quần thể B. cả cá thể và quần thể C. cá thể D. trên quần thể
……………………… Hết …………………………….
( Chúc các em làm bài thật tốt )
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Ở người,phát biểu nào sau đây về sự di truyền của tính trạng lặn trên NST X là không đúng ?
A. Tính trạng này biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ
B. Tính trạng biểu hiện ở cả hai giới, nhưng con gái được sinh ra bị bệnh thì mẹ nhất thiết phải biểu hiện tính trạng này
C. Bố biểu hiện tính trạng này ,còn mẹ thì không biểu hiện,con gái và con trai được sinh ra vẫn có thể biểu hiện tính trạng
này
D. Các con trai biểu hiện tính trạng này vẫn có thể được sinh ra từ các căp bố mẹ không biểu hiện bệnh này
Câu 2. Cây hoa giấy có những cành hoa đỏ xen lẫn hoa trắng là dạng đột biến
A. đột biến thể dị bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
B. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen nhân
C. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen tế bào chất
D. đột biến thể đa bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
Câu 3. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn lặp lại nhiều lần sẽ dấn đến hiện tượng thoái hoá giống do
A. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp
B. dẫn đến hiện tượng đột biến gen
C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
D. tạo ra hiện tượng ưu thế lai
Câu 4. Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch?
A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền
B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền
D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất
Câu 5. Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu
được kết quả sau
Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
A. 3 → 1 → 2 → 4 B. 3 → 2 → 4 → 1 C. 3 → 2 → 1 → 4 D. 3 → 4 → 1 → 2
Câu 6. Một quần thể thực vật, gen A có 3 alen, gen B có 4 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong
quần thể số loại kiểu gen là
A. 20 B. 40 .C. 60 D. 80
Câu 7. Phát biểu không đúng về đột biến gen là
A. đột biến gen làm thay đổi vị trí của các gen trên NST
B. đột biến gen làm phát sinh alen mới trong quần thể
C. đột biến gen làm thay đổi đột ngột 1 tính trạng nào đó
D. đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít
Câu 8. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng claiphentơ
A. Giao tử chứa 2NST số 23 kết hợp với giao t ử bình thường
B. Giao tử chứa 2NST số 23 không kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST Y của bố
D. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST X của bố
Câu 9. Biến đổi sau đây không phải thường biến?
A. Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực C. Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể
B. Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp môi trường nóng D. Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh
Câu 10. Loại biến dị nào sau đây thường xuất hiện nhiều nhất trong quần thể ngẫu phối ?
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến đa bội C. Đột biến giao tử D. Đột biến dị bội
Câu 11. Trong trường hợp các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,phép lai : AaBbCcDd
x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-B-C-D- ở đời con là
A . 3/256 B. 1/16 C. 27/256 D. 81/256
Câu 12. Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy là do
A. các nòi trong một loài, các loài trong một chi đã hình thành theo con đường phân li từ một quần thể gốc nên mang
các đặc điểm kiểu hình giống nhau
B. các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn từ một loài tổtiên nên
Mã đề thi 302