Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Mai Thị Thanh | Giáo án Tự chọn Hình học 8 </b></i> 1


<b>CHỦ ĐỂ II. DIỆN TÍCH TAM GIÁC </b>


<b>Tiết 1, 2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT – DIỆN TÍCH TAM GIÁC. </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nhớ cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật.


- HS biết vân dụng các công thức để làm bài toán tính diện tích và các bài tốn
khác có liên quan.


<b>II. Nội dung </b>


<i><b>1. Kiến thức cơ bản </b></i>


- Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. Từ đó suy ra cơng thức tính diện tích hình
vng, tam giác vng.


- Cơng thức tính diện tích tam giác. Chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác
bằng hình vẽ nếu cho biết cơng thức diện tích hình chữ nhật.


<i><b>2. Bài tập </b></i>


<i>Gợi ý : </i>


- Tam giác đều có gì đặc biệt?


- Đường cao của tam giác đều



có thể tính dựa vào định lý nào?


<i>KQ: </i>


2


3
4


<i>a</i>
<i>S</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Mai Thị Thanh | Giáo án Tự chọn Hình học 8 </b></i> 2
<i>Gợi ý : </i>


- Dự đốn tứ giác cần tính diện tích là hình gì ?


Chứng minh.


- Muốn tính diện tích cần biết yếu tố nào ?


Yếu tố nào đã biết?


Có thể suy ra yếu tố chưa biết bằng cách nào?


<i>KQ : Cạnh : </i>


2



<i>a</i><i>b</i>


, diện tích :



2


4


<i>a</i> <i>b</i>
<i>S</i> 


<i>Gợi ý : </i> <i> </i>


- Cạnh nào có thể tính được ln?


- Yếu tố cạnh bằng nhau gợi cho ta


nghĩ đến tam giác gì ?


Trong tam giác đó có gì đặc biệt ?


- Diện tích tam giác vng có thể tính theo mấy cách?


<i>KQ : </i>


a)


b) .


<i><b>Bài 2. Tam giác ABC vuông tại C có </b></i> . Về phía ngồi tam giác


vẽ tam giác vuông cân tại . Gọi theo thứ tự là hình chiếu của trên
. Tính diện tích của tứ giác .


<i><b>Bài 3. Cho tam giác </b></i> vuông tại . .


a) Lấy điểm trên cạnh sao cho . Tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Mai Thị Thanh | Giáo án Tự chọn Hình học 8 </b></i> 3
<i>Gợi ý : </i>


a)




<sub> </sub> <sub> </sub>


( )


Suy ra điều phải chứng minh.


b)


( <sub> </sub> <sub> </sub>) <sub> </sub> <sub> </sub>


Dấu “=” xảy ra khi : ̂ ̂


<i><b>Kết luận : </b></i>


<i><b>Để tính diện tích một đa giác ta có thể chia đa giác đó thành tổng các đa giác có </b></i>
<i><b>thể tính được diện tích. </b></i>



<i><b>BTVN : </b></i>


Bài 1. Tính diện tích tam giác biết , đường trung tuyến
.


Gợi ý : Gọi là trung điểm , tam giác vuông tại . .


Bài 2. Cho tam giác vng góc tại , đường cao và đường trung tuyến thuộc
đỉnh chia góc vng ra 3 phần bằng nhau. Biết diện tích tam giác bằng .
Tính diện tích tam giác .


A. 3R B. 4R C. 5R D. 6R
<i><b>Bài 4. Cho hình chữ nhật </b></i> . Một điểm nằm trong hình chữ nhật và điểm
nằm ngồi hình chữ nhật đó sao cho . Chứng minh :


a) 1


2


<i>AMDN</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Mai Thị Thanh | Giáo án Tự chọn Hình học 8 </b></i> 4


Bài 3. Cho tam giác có diên tích . Gọi là trung điểm ,
sao cho , cắt tại . Tính diện tích tam giác .


Gợi ý : 1 , 1 1



2 2 4


<i>NK</i>  <i>BM OM</i>  <i>NK</i>  <i>BM</i>


Hay .




1 1


, .


4 3


1


1
12


<i>AOM</i> <i>ABM</i>


<i>ABM</i> <i>ABC</i>


<i>AOM</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>OM</i> <i>S</i> <i>AM</i>


<i>S</i> <i>BM</i> <i>S</i> <i>AC</i>



<i>S</i> <i>S</i>


   


 


Bài 4. Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AE=2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. CMR :


a) SBOC= SAOC


b) BO=3OE


Gợi ý : a) Vì AD = BD nên diện tích các tam giác : ACD và BCD, AOD
và BOD bằng nhau, suy ra các diện tích AOC và BOC bằng nhau.


b)


1 1


,


3 3


3 .


<i>OEC</i>


<i>OEC</i> <i>BOC</i>



<i>AOC</i>


<i>S</i> <i>EC</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>AC</i>
<i>BO</i> <i>OE</i>


  


</div>

<!--links-->

×