Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1 HÓA 10 NĂM HỌC 2019-2020 | Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm
73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 66. <b>C.</b> 29. <b>D.</b> 65.


<b> Câu 2. </b>Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 2656<i>Fe</i> là


<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 56. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 3.</b> Số oxi hóa của Mn trong MnO2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b>A.</b> +2, 0, +7. <b>B.</b> +4, +2, +6. <b>C.</b> +4, 0, +7. <b>D.</b> +4, +2, +7.


<b> Câu 4. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>B.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.


<b>C.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. <b>D.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.


<b> Câu 5. </b>Trong hợp chất MgCl2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


<b>A.</b> +6. <b>B.</b> 2+. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> +2.


<b> Câu 6.</b> Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ
âm điện từ trái sang phải là


<b>A.</b> S, F, O. <b>B.</b> F, O, S. <b>C.</b> S, O, F. <b>D.</b> O, S, F.


<b> Câu 7. </b>Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử


của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí


<b>A.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA. <b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.


<b>C.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.


<b> Câu 8. </b>Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được


0,168 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Al.


<b> Câu 9. </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b> Câu 10. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X</b>2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro,


X chiếm 97,26% về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm).</b>


<b>1. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản</b>


ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Al + HCl <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


b. FeS2 + H2SO4 đặc



0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>2. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được


dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=
52


3 <sub>. Biết trong phản</sub>


ứng, N+5<sub> chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa.</sub>


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cô cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã


dùng biết HNO3 dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S </i>
<i>=32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu</i>
<i>=64; Zn =65; Ag =108.</i>


<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19);</i>
<i>Na (11); Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1).</i>


_______ Hết _______



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 1. </b>Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 2656<i>Fe</i> là


<b>A.</b> 56. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 2. </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>B.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
<b> Câu 3. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm
73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 29. <b>B.</b> 65. <b>C.</b> 64. <b>D.</b> 66.


<b> Câu 4. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> Cl2.


<b> Câu 5. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron. <b>B.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.


<b>C.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>D.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.


<b> Câu 6. </b>Trong hợp chất MgCl2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


<b>A.</b> +2. <b>B.</b> +6. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> 2+.


<b> Câu 7.</b> Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ
âm điện từ trái sang phải là


<b>A.</b> S, F, O. <b>B.</b> F, O, S. <b>C.</b> S, O, F. <b>D.</b> O, S, F.



<b> Câu 8. </b>Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí


<b>A.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA. <b>B.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.


<b>C.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA.


<b> Câu 9. </b>Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được


0,168 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> Cu. <b>B.</b> K. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Al.


<b> Câu 10.</b> Số oxi hóa của Mn trong MnO2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X</b>2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro,


X chiếm 97,26% về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm).</b>


<b>1. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản</b>


ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Al + HCl <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


b. FeS2 + H2SO4 đặc


0



<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>2. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được


dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=
52


3 <sub>. Biết trong phản</sub>


ứng, N+5<sub> chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa.</sub>


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã


dùng biết HNO3 dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S </i>
<i>=32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu</i>
<i>=64; Zn =65; Ag =108.</i>


<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19);</i>
<i>Na (11); Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1).</i>


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 1. </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?



<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>C.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>D.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b> Câu 2.</b> Số oxi hóa của Mn trong MnO2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b>A.</b> +4, +2, +6. <b>B.</b> +2, 0, +7. <b>C.</b> +4, +2, +7. <b>D.</b> +4, 0, +7.


<b> Câu 3. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> Cl2.


<b> Câu 4.</b> Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ
âm điện từ trái sang phải là


<b>A.</b> O, S, F. <b>B.</b> S, F, O. <b>C.</b> F, O, S. <b>D.</b> S, O, F.


<b> Câu 5. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. <b>B.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.


<b>C.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>D.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.


<b> Câu 6. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm
73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 29. <b>B.</b> 65. <b>C.</b> 64. <b>D.</b> 66.


<b> Câu 7. </b>Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 2656<i>Fe</i> là


<b>A.</b> 56. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.



<b> Câu 8. </b>Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn tồn với dung dịch HNO3 dư, thu được


0,168 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.


<b> Câu 9. </b>Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí


<b>A.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. <b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.


<b>C.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA.


<b> Câu 10. </b>Trong hợp chất MgCl2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X</b>2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro,


X chiếm 97,26% về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm).</b>


<b>1. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản</b>


ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Al + HCl <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


b. FeS2 + H2SO4 đặc


0



<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>2. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được


dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=
52


3 <sub>. Biết trong phản</sub>


ứng, N+5<sub> chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa.</sub>


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã


dùng biết HNO3 dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S </i>
<i>=32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu</i>
<i>=64; Zn =65; Ag =108.</i>


<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19);</i>
<i>Na (11); Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1).</i>


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1. </b>Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hồn, nitơ ở vị trí



<b>A.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. <b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.


<b>C.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA.


<b> Câu 2.</b> Số oxi hóa của Mn trong MnO2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b>A.</b> +4, 0, +7. <b>B.</b> +4, +2, +6. <b>C.</b> +4, +2, +7. <b>D.</b> +2, 0, +7.


<b> Câu 3. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron. <b>B.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.


<b>C.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. <b>D.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.


<b> Câu 4. </b>Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 2656<i>Fe</i> là


<b>A.</b> 56. <b>B.</b> 26. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 30.


<b> Câu 5. </b>Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được


0,168 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Cu.


<b> Câu 6. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm
73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 29. <b>C.</b> 65. <b>D.</b> 66.



<b> Câu 7.</b> Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ
âm điện từ trái sang phải là


<b>A.</b> O, S, F. <b>B.</b> S, O, F. <b>C.</b> F, O, S. <b>D.</b> S, F, O.


<b> Câu 8. </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>D.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
<b> Câu 9. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?


<b>A.</b> Cl2. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> CO2.


<b> Câu 10. </b>Trong hợp chất MgCl2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X</b>2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro,


X chiếm 97,26% về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm).</b>


<b>1. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản</b>


ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Al + HCl <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


b. FeS2 + H2SO4 đặc


0


<i>t</i>



  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>2. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được


dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=
52


3 <sub>. Biết trong phản</sub>


ứng, N+5<sub> chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa.</sub>


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã


dùng biết HNO3 dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S </i>
<i>=32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu</i>
<i>=64; Zn =65; Ag =108.</i>


<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19);</i>
<i>Na (11); Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1).</i>


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1B, 2A, 3B, 4D, 5B, 6D, 7C, 8C, 9C, 10A


<b>Mã đề 226</b>



1C, 2C, 3D, 4D, 5B, 6B, 7B, 8C, 9A, 10A


<b>Mã đề 260</b>


1A, 2C, 3B, 4D, 5B, 6C, 7B, 8D, 9A, 10C
<b>Đáp án mã đề: 158</b>


01. - - - ~ 04. - - = - 07. - - = - 10. /
-02. ; - - - 05. - / - - 08. /


-03. - - - ~ 06. - - = - 09. ;


<b>-Đáp án mã đề: 192</b>


01. - / - - 04. - - - ~ 07. - - = - 10. ;
-02. ; - - - 05. - / - - 08. =


-03. - / - - 06. - - - ~ 09. =


<b>-Đáp án mã đề: 226</b>


01. - - = - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. ;
-02. - - = - 05. - / - - 08. =


-03. - - - ~ 06. - / - - 09. ;


<b>-Đáp án mã đề: 260</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


(2,75)


1(1,0) Lập được hệ PT:


ZX + ZY = 30


ZX - ZY =8 (HS giải thích được do tổng số proton < 32)


Giải hệ: ZX = 19 và ZY = 11


--> Hai nguyên tố: X là K và Y là Na


<i><b>Chú ý: HS xác định nhầm nguyên tố X thành Y trừ nửa số </b></i>
<i>điểm của cả ý 1</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


2(1,0) 1H: 1s1 8O: 1s22s22p4
..


..
: :
<i>H O H</i>


=> H-O-H


H có cộng hóa trị là 1, O có cộng hóa trị là 2



19K: [Ar]4s1, 16S: [Ne]3s23p4


2K + S -> 2K+<sub> + S</sub>2-<sub> -> K</sub>
2S


[Ar]4s1<sub> [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> [Ar] [Ar]</sub>


K có điện hóa trị là 1+, S có điện hóa trị là


2-0,25
0,25


0,25
0,25


3/0,75 <sub>Cơng thức oxit cao nhất của X là X</sub>2<sub>O</sub>7<sub> => hóa trị của X trong </sub>


công thức oxit cao nhất là VII => Hóa trị của X trong hợp chất


khí với hiđro là I => Cơng thức hợp chất khí với hiđro là HX


ta có: %mX/HX<sub> =</sub> 1
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>M</i>
<i>M </i>


.100%=97,26%



=> MX<sub> = 35,5 => X là Clo (Cl)</sub>


0,25


0,25


0,25


3(2,25
)


1(1,0) Mỗi PTHH:


- Xác định đúng chất khử, viết đúng quá trình khử của 1 pư
- Xác định đúng chất oxi hóa, viết đúng q trình oxi hóa của 1


- Đặt hệ số vào pt và cân bằng đúng 1 phương trình


<i>Chú ý: Tên và các quá trình sai thì chỉ cho nửa số điểm và </i>
<i>không chấm tiếp kể cả khi cân bằng pt vẫn đúng.</i>


0,25


0,25


2(1,25) a. Gọi nNO=x, nN2O =y (x,y>0) (mol)


Ta có: x+y=0,15



Dùng sơ đồ đường chéo: 14/3x-28/3y=0
Giải hệ: x=0,1; y=0,05


%nNO=66,67%; %nN2O=33,33%


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 nHNO3 đã dùng=1,035 mol 0,25


</div>

<!--links-->

×