Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hk2 k11(co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.69 KB, 3 trang )

Câu 1 (3 điểm). Tính các giới hạn sau:
1)
( )
2
3
4
lim
3
x
x
x



; 2)
(
)
2
lim 4 2 1
x
x x x
→+∞
− + +
;
3)
3
2
2
8
lim
4


x
x
x



; 4)
0
tan 2
lim
x
x
x

;
5)
2
2
1
lim
2 1
n
n n
n n
→+∞
+ +
+ +
; 6)
1 2
lim

1 2
n
n
n→+∞

+
.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số
( )
3
3
2 1 , 0
( )
, 0
x khi x
f x
x a khi x

+ ≥

=

− + <


trong đó a là tham số.
1) Chứng minh rằng với a=0 hàm số không có đạo hàm tại điểm x=0.
2) Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x=0.
3) Tính
'(3)f

.
Câu 3 (2,5 điểm).
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
1
2y x x
x
= + −
; b)
4
1
sinx
x
y x= + −
; c)
6 7 8
3 4 5
y
x x x
= − +
.
2) Cho hàm số
1
( )y f x
x
= =
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;-1).
Câu 4 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD và SA vuông góc với mặt

phẳng đáy (ABCD).
1) Chứng minh rằng
( ) ( )
SAC SBD⊥
,
SC BD

.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là trung điểm cạnh SD.
Chứng minh
( )
/ /IO SBC
.
3) Cho SA=
2a
, SC=2a. Tính
sin
của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
******************** Hết ******************
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………. Giám thị số 1:………………………………...
SBD:…………………………………………… Giám thị số 2:………………………………..
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn TOÁN- Lớp 11- Ban cơ bản
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường THPT Nguyễn Huệ
TỔ TOÁN - TIN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn TOÁN- Lớp 11- Ban cơ bản

Câu Ý Nội dung Điểm
1
1
Ta có:
( )
3
lim 4 7 0
x
x

− = − <
;
( )
2
3
lim 3 0
x
x

− =
;
( )
2
3 0, 3x x− > ∀ ≠
0,25
( )
( )
2
3
4

lim
3
x
x
x


⇒ = −∞

0,25
2
(
)
2
2
2 1
lim 4 2 1 lim 4 1
x x
x x x x
x x
→+∞ →+∞
 
− + + = − + +
 ÷
 ÷
 
0,25
Ta có
lim
x

x
→+∞
= +∞
;
2
2 1
lim 4 1 3 0
x
x x
→+∞
 
− + + = >
 ÷
 ÷
 
(
)
2
lim 4 2 1
x
x x x
→+∞
⇒ − + + = +∞
0,25
3
( )
( )
( ) ( )
2
3 2

2
2 2 2
2 2 2
8 2 2 10 5
lim lim lim .
4 2 2 2 4 2
x x x
x x x
x x x
x x x x
→ → →
− + +
− + +
= = = =
− − + +
0,5
4
0 0 0
0 0
tan 2 sin 2 sin 2 2
lim lim lim .
. os2 2 os2
sin 2 2
lim .lim 1.2 2
2 os2
x x x
x x
x x x
x x c x x c x
x

x c x
→ → →
→ →
 
= =
 ÷
 
= = =
0,25
0,25
5
2
2
2
2
3 2
3 2
1 1
1 1
lim 1
1
1 1
lim lim .
2
2 1 1 1
1 1
2
lim 2
n
n n

n
n n
n n
n n
n n
n n
n n
→+∞
→+∞ →+∞
→+∞
 
+ +
+ +
 ÷
+ +
 
= = =
 
+ +
+ +
+ +
 ÷
 
0,5
6
1
1
1 2 1
2
lim lim 1

1 2 1
1
1
2
n
n
n
n
n n→+∞ →+∞
 

 ÷
− −
 
= = = −
+
 
+
 ÷
 
0,5
2
1
Với a=0 thì
( )
3
3
2 1 , 0
( )
, 0

x khi x
f x
x khi x

+ ≥

=

− <


.
Ta có:
( )
3
0 0
lim ( ) lim 2 1 1
x x
f x x
+ +
→ →
= + =
;
( )
3
0 0
lim ( ) lim 0
x x
f x x
− −

→ →
= − =
.
0,25

Hàm số không liên tục tại x = 0

Hàm số không có đạo hàm tại x=0.
0,25
2
( )
3
0 0
lim ( ) lim 2 1 1
x x
f x x
+ +
→ →
= + =
;
( )
3
0 0
lim ( ) lim
x x
f x x a a
− −
→ →
= − + =
;

( )
3
(0) 2.0 1 1f = + =
.
0,25
Vậy để hàm số liên tục tại x = 0 thì a=0. 0,25
3
Với
0x

ta có
( )
( ) ( ) ( )
3
2 2
( ) 2 1 ;
'( ) 3. 2 1 . 2 1 ' 6 2 1 ;
f x x
f x x x x
= +
= + + = +
0,25
( )
2
'(3) 6 2.3 1 294f⇒ = + =
. 0,25
3 1a
( )
( )
'

3 2
2
1 1
' ' 2 ' 3 2 .y x x x
x x
 
= + − = + +
 ÷
 
0,5
1b
( )
( ) ( )
4
3
2 2
4 4
1 '
'.sinx . sinx '
4 sinx .cos
'
sin sin
2 1 2 1
x
x x
x x x
y
x x
x x
+



= − = −
+ +
0,5
1c
' ' '
5 6 7
6 7 8 12 14 16
7 8 9
1 1 1 6 7 8
' 3. 4. 5. 3. 4 5
18 28 40
x x x
y
x x x x x x
x x x
     
     
= − + = − − − + −
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
     
= − + −
0,25
0,25
2
Phương trình tiếp tuyến tại A(-1; -1) có dạng
( )

0 0 0
'( )y y f x x x− = −
,
Ta có
0 0
1; 1x y= − = −
;
'
0
2
1 1
'( ) ; '( ) '( 1) 1f x f x f
x x
 
= = − = − = −
 ÷
 
0,5
Phương trình tiếp tuyến:
( )
1 1. 1 2y x y x+ = − + ⇔ = − −
. 0,5
4
Vẽ hình 0,5
1
Ta có:
BD AC
BD SA







( )
BD SAC⇒ ⊥
0,5
( )
( )
( ) ( )
BD SAC
SAC SBD
BD SBD
⊥

⇒ ⊥




0,5
Ta có
( )
( )
BD SAC
BD SC
SC SAC
⊥

⇒ ⊥





.
0,5
2
Có IO là đường trung bình tam giác DSB suy ra IO song song với SB.
( )
( )
( )
/ /
/ / .
IO SB
SB SBC IO SBC
IO SBC


⊂ ⇒




0,5
Do SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A nên đường thẳng SC có hình
chiếu là AC lên mặt phẳng (ABCD). Vậy góc giữa SC và (ABCD) là
·
SCA
.
Trong

SAC

, vuông tại A có:
·
2 2
sin .
2 2
SA a
SCA
SC a
= = =
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
(Vì AC, BD là hai đường chéo của hình thoi ABCD)
(Vì
( )SA ABCD⊥
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×