Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả</b>
<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1 trang 2: Chính tả </b>
<b>Câu 1. Điền vào chỗ trống:</b>
<b>a) l hoặc n</b>
hạ... ệnh, ....ộp bài, hôm ....ọ
<b>b) an hoặc ang</b>
đ... hoàng , đ...ơng , s... lống
<b>Câu 2. Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:</b>
<b>Số thứ tự</b> <b>Chữ cái</b> <b>Tên chữ cái</b>
1 a a
2 ... á
3 ... ớ
4 b ...
5 c ...
6 ... xê hát
7 d ...
8 đ ...
10 ê ...
<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền vào chỗ trống:</b>
<b>a) l hoặc n</b>
<b>hạ lệnh nộp bài hơm nọ</b>
<b>b) an hoặc ang</b>
<b>đàng hồng đàn ông sáng loáng</b>
<b>Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:</b>
<b>Số thứ tự</b> <b>Chữ cái</b> <b>Tên chữ cái</b>
1 a a
2 ă á
3 â ớ
4 b bê
5 c xê
6 ch xê hát
7 d dê
8 đ đê
10 ê ê
<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1 trang 4: Chính tả </b>
<b>Câu 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống:</b>
ngọt ng... , mèo kêu ng... ng..., ng... ngán
<b>Câu 2. Tìm các từ:</b>
<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:</b>
- Cùng nghĩa với hiền:...
- Khơng chìm dưới nước: ...
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: ...
<b>b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau:</b>
- Trái nghĩa với dọc: ...
- Nắng lâu, khơng mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước:
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc:
<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống:</b>
Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
<b>Câu 2. Tìm các từ:</b>
<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Cùng nghĩa với hiền: lành</b>
<b>- Khơng chìm dưới nước: nổi</b>
<b>- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm</b>
<b>- Nắng lâu, khơng mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước: hạn</b>
<b>- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc: đàn</b>