PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45' (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O
3
B. 3O C. 3O
2
D. 3O
3
Câu 2. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là:
A. Cl
2
, Ca, MgO B. Zn, O
2
, P C. Na, CuO, S D. HCl, Na
2
O, Fe
Câu 3. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl
3
là.
A. I B. II C. III D. IV
Câu 4. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau:
A. SO
2
B. CO C. CH
4
D. CO
2
Câu 5. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với
chất rắn ban đầu có khối lượng:
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 6: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO
2
và 0,2 mol O
2
ở (đktc) là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 15,68 lít
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Cho các công thức hoá học sau: MgCl
2
, H
2
O, Ba
2
O, KOH, CO
3
.
Hãy chỉ ra công thức hoá học viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 2 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. CaO + H
3
PO
4
→
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
b. Al + Cl
2
→
AlCl
3
c. Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH
→
Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
3
d. Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
Fe + CO
2
Câu 3 (1,5 điểm) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a. Bao nhiêu mol khí oxi ?
b. Thể tích là bao nhiêu lít (đktc)?
c. Có bao nhiêu phân tử hiđro?
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
2
O
3
+ H
2
0
t
→
Fe + H
2
O
a. Lập phương trình hoá học trên.
b. Cho 16 gam Fe
2
O
3
tham gia phản ứng. Tính thể tích khí H
2
(đktc) cần dung
cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.
(Biết S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
- Hết -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 B 0,5
2 B 0,5
3 C 0,5
4 D 0,5
5 B 0,5
6 D 0,5
B. Tự luận. (7 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 Công thức hoá học sai: Ba
2
O, CO
3
Sửa lại: BaO , CO
2
(hoặc CO)
0,5
0,5
2
a. 3CaO + 2H
3
PO
4
→
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
b. 2Al + 3Cl
2
→
2AlCl
3
c. Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
→
3Na
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
d. Fe
x
O
y
+ yCO
0
t
→
xFe + yCO
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. nO
2
=
48
1,5( )
32
mol=
b. VO2 = 1,5.22,4 (l)
c. Số phân tử hiđro = 1,5.6.10
23
= 9.10
23
(phân tử)
0,5
0,5
0,5
4
nFe
2
O
3
=
16
0,1( )
160
mol=
a. PTHH: Fe
2
O
3
+ 3H
2
0
t
→
2Fe + 3H
2
O
b. 1mol 3mol 2mol 3mol
0,1mol 0,3mol 0,2mol
* VH
2
= 0,3.22,4 = 6,72 (l)
* mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
- Học sinh làm cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Cân bằng PTHH sai hoặc chưa cân bằng thì trừ đi nửa số điểm của phương trình đó.
- Tính toán sai thì các phần sau không cho điểm.
- Điểm toàn bài làm tròn: 0,25 thành 0,5 ; 0,75 thành 1.
- HÊT -