Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nh ng l u ý trữ</b> <b>ư</b> <b>ước khi làm bài:</b>
N i dung đ : Đ tham kh o Kỳ thi T t nghi p THPT năm 2020 (B Giáo d c và Đào t o).ộ ề ề ả ố ệ ộ ụ ạ
Th i gian thi là 50 phút. Trờ ước khi b t đ u, hãy đ m b o em có đ th i gian thi và k tắ ầ ả ả ủ ờ ế
n i internet n đ nh; đ ng th i chu n b đ y đ d ng c làm bài đ s n sàng thi m tố ổ ị ồ ờ ẩ ị ầ ủ ụ ụ ể ẵ ộ
cách nghiêm túc nh t.ấ
Ngay sau khi n p bài, các em sẽ độ ược thông báo k t qu chi ti t v bài làm c a mình.ế ả ế ề ủ
<b>Chúc các em thành công!</b>
<b> [NOIDUNG]</b>
<b>Câu 1: Thi hành pháp lu t là vi c các cá nhân, t ch c th c hi n đ y đ nh ng nhi m v , làm</b>ậ ệ ổ ứ ự ệ ầ ủ ữ ệ ụ
nh ng gì pháp lu tữ ậ
<b>A. d ki n s a đ i</b>ự ế ử ổ . <b>B. quy đ nh ph i làm</b>ị ả .
<b>C. chu n b th nghi m</b>ẩ ị ử ệ . <b>D. thăm dò d lu n</b>ư ậ .
<b>Câu 2: M t trong nh ng d u hi u c b n xác đ nh hành vi vi ph m pháp lu t là ng</b>ộ ữ ấ ệ ơ ả ị ạ ậ ười vi ph m ạ
<b>A. ph i có l i</b>ả ỗ . <b>B. ch a l di nư ộ ệ . </b> <b>C. đ</b>ược b o m tả ậ . <b>D. b nghi ng</b>ị ờ.
<b>Câu 3: Công ch c, viên ch c có hành vi vi ph m quan h lao đ ng, công v nhà n</b>ứ ứ ạ ệ ộ ụ ước do pháp
lu t lao đ ng và pháp lu t hành chính b o v thì ph iậ ộ ậ ả ệ ả
<b>A. t chuy n quy n nhân thân</b>ự ể ề . <b>B. tham gia ho t đ ng thi n nguy n</b>ạ ộ ệ ệ .
<b>C. ch u trách nhi m k lu t</b>ị ệ ỉ ậ . <b>D. thành l p quỹ b o tr xã h i</b>ậ ả ợ ộ .
<b>Câu 4: B t kỳ cá nhân nào, n u đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ u đ</b>ấ ế ủ ề ệ ị ủ ậ ề ược
<b>A. lũng đo n th tr</b>ạ ị ường chung. <b>B. xóa b c nh tranh</b>ỏ ạ .
<b>C. h</b>ướng các quy n công dânề . <b>D. sàng l c gi i tính</b>ọ ớ .
<b>Câu 5: Theo quy đ nh c a pháp lu t, s th a thu n gi a ng</b>ị ủ ậ ự ỏ ậ ữ ười lao đ ng và ngộ ườ ử ụi s d ng lao
đ ng v vi c làm có tr công ph i tuân th nguyên t c nào sau đây?ộ ề ệ ả ả ủ ắ
<b>A. Trung l p</b>ậ . <b>B. Gián đo n</b>ạ . <b>C. y nhi m</b>Ủ ệ . <b>D. Tr c ti p</b>ự ế .
<b>Câu 6: Theo quy đ nh c a pháp lu t, v , ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi c</b>ị ủ ậ ợ ồ ề ụ ệ
<b>A. sàng l c gi i tính thai nhi</b>ọ ớ . <b>B. cùng l a ch n n i c trú</b>ự ọ ơ ư .
<b>C. đ nh đo t tài s n công c ng</b>ị ạ ả ộ . <b>D. b o l u m i ngu n thu nh p</b>ả ư ọ ồ ậ .
<b>Câu 7: M i lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau đ u bình đ ng</b>ọ ạ ệ ộ ầ ế ề ẳ
trong vi cệ
<b>A. xóa b các lo i hình c nh tranh</b>ỏ ạ ạ . <b>B. s h u tài nguyên thiên nhiên</b>ở ữ .
<b>C. chia đ u c a c i trong xã h i</b>ề ủ ả ộ . <b>D. khuy n khích phát tri n lâu dài</b>ế ể .
<b>Câu 8: Ch nh ng ng</b>ỉ ữ ười có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t m i có quy n ra l nhẩ ề ị ủ ậ ớ ề ệ
<b>A. thay đ i danh tính ng</b>ổ ườ ối t cáo. <b>B. b t ng</b>ắ ười trong trường h p kh n c pợ ẩ ấ .
<b>C. xóa b d u v t hi n tr</b>ỏ ấ ế ệ ường v ánụ . <b>D. m r ng di n tích lãnh th qu c gia</b>ở ộ ệ ổ ố .
<b>A. c n b o tr</b>ầ ả ợ. <b>B. cách li y tế.</b> <b>C. b truy nã</b>ị . <b>D. khai báo d ch t</b>ị ễ.
<b>Câu 10: M t trong nh ng n i dung c a quy n t do ngôn lu n là m i công dân có quy n</b>ộ ữ ộ ủ ề ự ậ ọ ề
<b>A. y nhi m nghĩa v b u c</b>ủ ệ ụ ầ ử. <b>B. chia s m i lo i thông tin</b>ẻ ọ ạ .
<b>C. bày t quan đi m c a mình</b>ỏ ể ủ . <b>D. s u t m tài li u tham kh o</b>ư ầ ệ ả .
<b>Câu 11: Quy n ng c c a công dân đ</b>ề ứ ử ủ ược th c hi n b ng hình th cự ệ ằ ứ
<b>A. tham kh o danh sách ng c</b>ả ứ ử. <b>B. th m đ nh công tác ng c</b>ẩ ị ứ ử.
<b>C. đ</b>ược gi i thi u ng cớ ệ ứ ử. <b>D. ki m tra ho t đ ng b u c</b>ể ạ ộ ầ ử.
<b>Câu 12: Quy n tham gia qu n lí nhà n</b>ề ả ước và xã h i có nghĩa là m i công dân độ ọ ược bi u quy tể ế
các v n đ tr ng đ i khi Nhà nấ ề ọ ạ ước
<b>A. t ch c tr ng c u ý dân</b>ổ ứ ư ầ . <b>B. yêu c u giãn cách xã h i</b>ầ ộ .
<b>C. ban b tình tr ng kh n c p</b>ố ạ ẩ ấ . <b>D. ti n hành ho t đ ng c u tr</b>ế ạ ộ ứ ợ.
<b>Câu 13: M c đích c a t cáo là nh m phát hi n, ngăn ch n</b>ụ ủ ố ằ ệ ặ
<b>A. các vi c làm trái pháp lu t</b>ệ ậ . <b>B. m i th ch chính tr</b>ọ ể ế ị.
<b>C. h t t</b>ệ ư ưởng chính lu nậ . <b>D. nh ng trào l u th nh hành</b>ữ ư ị .
<b>Câu 14: Vi c Nhà n</b>ệ ước áp d ng hình th c đi u tr y t mi n phí cho tồn b ngụ ứ ề ị ế ễ ộ ười dân Vi tệ
Nam b nhi m Covid-19 đã th hi n n i dung quy n nào sau đây c a công dân?ị ễ ể ệ ộ ề ủ
<b>A. Ch đ ng th m tra</b>ủ ộ ẩ . <b>B. Đ</b>ược phát tri nể .
<b>C. Tham gia đ i tho i</b>ố ạ . <b>D. T ph n bi n</b>ự ả ệ .
<b>Câu 15: M t trong nh ng n i dung c b n c a quy n h c t p là m i công dân đ u đ</b>ộ ữ ộ ơ ả ủ ề ọ ậ ọ ề ược
<b>A. thay đ i đ ng b ch</b>ổ ồ ộ ương trình. <b>B. c p h c b ng tồn ph n</b>ấ ọ ổ ầ .
<b>C. đi u ch nh ph</b>ề ỉ ương th c đào t oứ ạ . <b>D. h c b ng nhi u hình th c</b>ọ ằ ề ứ .
<b>Câu 16: Vi c Nhà n</b>ệ ước th c hi n ch trự ệ ủ ương c p phát nhu y u ph m cho ngấ ế ẩ ười nghèo trong
chi n d ch phòng, ch ng d ch Covid-19 đã th hi n n i dung c b n c a pháp lu t vế ị ố ị ể ệ ộ ơ ả ủ ậ ề
<b>A. ng phó v i bi n đ i khí h u</b>ứ ớ ế ổ ậ . <b>B. nguyên t c ki m toán n i b</b>ắ ể ộ ộ.
<b>C. quy trình tham gia b o hi m</b>ả ể . <b>D. phát tri n các lĩnh v c xã h i</b>ể ự ộ .
<b>Câu 17: Nh ng y u t c a t nhiên mà lao đ ng c a con ng</b>ữ ế ố ủ ự ộ ủ ười tác đ ng vào nh m bi n đ i nóộ ằ ế ổ
<b>A. quan h s n xu t</b>ệ ả ấ . <b>B. đ i t</b>ố ượng lao đ ngộ .
<b>C. s n ph m lao đ ng</b>ả ẩ ộ . <b>D. quy trình s n xu t</b>ả ấ .
<b>Câu 18: Trong n n kinh t hàng hóa, th tr</b>ề ế ị ường có ch c năng c b n nào sau đây?ứ ơ ả
<b>A. B o m t thông tin</b>ả ậ . <b>B. Ph</b>ương ti n c t trệ ấ ữ.
<b>C. Kích thích tiêu dùng.</b> <b>D. Xóa b c nh tranh</b>ỏ ạ .
<b>Câu 19: M t trong nh ng tác đ ng tích c c c a quy lu t giá tr đ i v i s n xu t và l u thông</b>ộ ữ ộ ự ủ ậ ị ố ớ ả ấ ư
hàng hóa là
<b>A. làm cho năng su t lao đ ng tăng lên</b>ấ ộ . <b>B. gia tăng phân hóa giàu - nghèo.</b>
<b>Câu 20: Kh i l</b>ố ượng hàng hóa, d ch v mà ngị ụ ười tiêu dùng c n mua trong m t th i kì nh t đ nhầ ộ ờ ấ ị
tương ng v i m c giá c và thu nh p xác đ nh đứ ớ ứ ả ậ ị ượ ọc g i là
<b>A. đ c quy n</b>ộ ề . <b>B. cung.</b> <b>C. c u</b>ầ . <b>D. s n xu t</b>ả ấ .
<b>Câu 21: Công dân thi hành pháp lu t khi th c hi n hành vi nào sau đây?</b>ậ ự ệ
<b>A. Khai báo d ch t</b>ị ễ. <b>B. Che gi u t i ph m</b>ấ ộ ạ .
<b>C. T b đ nh ki n</b>ừ ỏ ị ế . <b>D. Hi n máu nhân đ o</b>ế ạ .
<b>Câu 22: Ng</b>ười có đ năng l c trách nhi m pháp lí vi ph m pháp lu t hành chính khi t ý th củ ự ệ ạ ậ ự ự
hi n hành vi nào sau đây?ệ
<b>A. Giúp đ ph m nhân v</b>ỡ ạ ượt ng cụ . <b>B. Đi sai làn đ</b>ường quy đ nhị .
<b>C. Đ n ph</b>ơ ương đ ngh li hônề ị . <b>D. Đ xu t thay đ i gi i tính</b>ề ấ ổ ớ .
<b>Câu 23: Ng</b>ười có đ năng l c trách nhi m pháp lí ph i ch u trách nhi m hình s khi th c hi nủ ự ệ ả ị ệ ự ự ệ
hành vi nào sau đây?
<b>A. T ch i nh n tài s n th a k</b>ừ ố ậ ả ừ ế. <b>B. Tàng tr , v n chuy n và l u hành</b>ữ ậ ể ư
ti n giề ả.
<b>C. L n chi m công trình giao thơng</b>ấ ế . <b>D. Xây d ng nhà khi ch a đ</b>ự ở ư ượ ấc c p phép.
<b>Câu 24: Bình đ ng v vi c h</b>ẳ ề ệ ưởng quy n trề ước pháp lu t là m i công dân đ u đậ ọ ề ược
<b>A. mi n, gi m m i lo i thu</b>ễ ả ọ ạ ế. <b>B. công khai danh tính ng</b>ườ ối t cáo.
<b>C. y quy n b phi u b u c</b>ủ ề ỏ ế ầ ử. <b>D. tìm ki m vi c làm theo quy đ nh</b>ế ệ ị .
<b>Câu 25: Quy n bình đ ng trong lao đ ng c a công dân </b>ề ẳ ộ ủ <b>không th hi n n i dung nào sau đây?</b>ể ệ ở ộ
<b>A. Tìm ki m vi c làm theo quy đ nh</b>ế ệ ị . <b>B. Tr c ti p giao k t h p đ ng lao đ ng</b>ự ế ế ợ ồ ộ .
<b>C. Th c hi n th a </b>ự ệ ỏ ước lao đ ng t p thộ ậ ể. <b>D. T do khai thác tài nguyên thiên</b>ự
nhiên.
<b>Câu 26: Vi c khám xét ch c a m t ng</b>ệ ỗ ở ủ ộ ười ch đỉ ược ti n hành khi có căn c và quy t đ nh c aế ứ ế ị ủ
<b>A. c quan nhà n</b>ơ ước có th m quy nẩ ề . <b>B. đ i ngũ thơng t n và báo chí</b>ộ ấ .
<b>C. các t ch c phi chính ph</b>ổ ứ ủ. <b>D. l c l</b>ự ượng tìm ki m và c u n nế ứ ạ .
<b>Câu 27: Công dân t ý s d ng h p th c a ng</b>ự ử ụ ộ ư ủ ười khác là vi ph m quy n nào sau đây?ạ ề
<b>A. Đ</b>ược đ m b o an tồn và bí m t th tínả ả ậ ư . <b>B. Đi u ch nh giá c</b>ề ỉ ước vi n thôngễ .
<b>C. T</b>ương tác qua hình th c tr c ti pứ ự ế . <b>D. Qu ng bá d ch v truy n d n</b>ả ị ụ ề ẫ .
<b>Câu 28: Ng</b>ườ ủi đ 18 tu i <b>ổ không đ</b>ược th c hi n quy n b u c trong trự ệ ề ầ ử ường h p nào sau đây? ợ
<b>A. Đang b t m giam</b>ị ạ . <b>B. M t năng l c hành vi dân s</b>ấ ự ự.
<b>C. Th c hi n cách li t p trung</b>ự ệ ậ . <b>D. Qu n ch b t bu c t i đ a ph</b>ả ế ắ ộ ạ ị ươ .ng
<b>Câu 29: Công dân có th th c hi n quy n t cáo trong tr</b>ể ự ệ ề ố ường h p phát hi nợ ệ
<b>A. thông tin niêm y t ch ng khoán</b>ế ứ . <b>B. d u hi u bi n đ i khí h u</b>ấ ệ ế ổ ậ .
<b>C. s thay đ i c a ch ng virus m i</b>ự ổ ủ ủ ớ . <b>D. hành vi khai thác g trái phép</b>ỗ .
<b>Câu 30: Công dân không th c hi n quy n sáng t o trong tr</b>ự ệ ề ạ ường h p nào sau đây?ợ
<b>C. H p lí hóa s n xu t</b>ợ ả ấ . <b>D. Đ a ra phát minh, sáng ch</b>ư ế.
<b>Câu 31: V i tinh th n xây d ng t dân ph ki u m u, ông Q đã vi t bài chia s kinh nghi m</b>ớ ầ ự ổ ố ể ẫ ế ẻ ệ
phòng, ch ng t n n xã h i cho bà con. Ông Q đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào sauố ệ ạ ộ ự ệ ậ ứ
đây?
<b>A. Tuyên truy n pháp lu t</b>ề ậ . <b>B. S d ng pháp lu t</b>ử ụ ậ .
<b>C. Áp d ng pháp lu t</b>ụ ậ . <b>D. Ph bi n pháp lu t</b>ổ ế ậ .
<b>Câu 32: Anh A là công ch c c a y ban nhân dân X đã nh n 40 tri u đ ng và làm gi gi y</b>ứ ủ Ủ ậ ệ ồ ả ấ
ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ch B. Anh A đã vi ph m pháp lu t nào sau đây?ứ ậ ề ử ụ ấ ị ạ ậ
<b>A. Dân s và k lu t</b>ự ỉ ậ . <b>B. Dân s và hình s</b>ự ự.
<b>C. Hành chính và dân sự.</b> <b>D. Hình s và k lu t</b>ự ỉ ậ .
<b>Câu 33: Anh C cùng v c ý vi ph m quy đ nh v an toàn th c ph m trong ch bi n th c ăn</b>ợ ố ạ ị ề ự ẩ ế ế ứ
khi n hai khách hàng b t vong. V ch ng anh C ph i ch u trách nhi m pháp lí nào sau đây?ế ị ử ợ ồ ả ị ệ
<b>A. Hình s và hành chính</b>ự . <b>B. Dân s và hình s</b>ự ự.
<b>C. Hành chính và k lu t</b>ỉ ậ . <b>D. Hình s và dân s</b>ự ự.
<b>Câu 34: Không thuy t ph c đ</b>ế ụ ược ch ng là anh A cho mình đi nghiên c u sinh nồ ứ ở ước ngoài nên
ch B b v nhà m đ là bà P đ sinh s ng. Vì c n ti n cho con trai đi du h c, bà P liên t c gâyị ỏ ề ẹ ẻ ể ố ầ ề ọ ụ
<b>A. Huy t th ng và dòng t c</b>ế ố ộ . <b>B. Chi m h u đ nh đo t</b>ế ữ ị ạ .
<b>C. Hơn nhân và gia đình.</b> <b>D. Tài chính và công vụ.</b>
<b>Câu 35: Sau 3 năm làm vi c t i công ty X, ch A đã đ</b>ệ ạ ị ược giám đ c công ty đi u chuy n t phânố ề ể ừ
xưởng khai thác than sang làm vi c t i phịng hành chính theo đúng th a thu n trệ ạ ỏ ậ ước đó. Ch Aị
đã được th c hi n quy n bình đ ng trong lao đ ng n i dung nào sau đây?ự ệ ề ẳ ộ ở ộ
<b>A. Nâng cao năng l c c nh tranh</b>ự ạ . <b>B. Thay đ i quy trình tuy n d ng</b>ổ ể ụ .
<b>C. Giao k t h p đ ng lao đ ng</b>ế ợ ồ ộ . <b>D. L a ch n hình th c b o hi m</b>ự ọ ứ ả ể .
<b>Câu 36: Phát hi n mình b s t nh , ch A nh ch ng là anh B đăng kí cho ch làm xét nghi m</b>ệ ị ố ẹ ị ờ ồ ị ệ
sàng l c Covid-19. Tuy nhiên, anh B đã khóa c a bu c v ph i trong nhà kho 14 ngày đ tránhọ ử ộ ợ ả ở ể
lây nhi m dù ch không đ ng ý. Anh B đã vi ph m quy n nào sau đây c a công dân? ễ ị ồ ạ ề ủ
<b>A. Đ</b>ược b o m t v danh tính cá nhânả ậ ề . <b>B. B t kh xâm ph m v thân th</b>ấ ả ạ ề ể.
<b>C. Đ</b>ượ ực l a ch n m i d ch v y tọ ọ ị ụ ế. <b>D. B t kh xâm ph m v ch </b>ấ ả ạ ề ỗ ở.
<b>A. Anh B, ch N và ông D</b>ị . <b>B. Anh B và ch N</b>ị .
<b>C. Anh B, ch A và ch N</b>ị ị . <b>D. Anh B và ông D.</b>
<b>Câu 38: Bà M giám đ c m t doanh nghi p ch đ o anh B là nhân viên d</b>ố ộ ệ ỉ ạ ưới quy n phân ph iề ố
xăng gi đ n nhi u đ i lí và thu l i 1,5 t đ ng. Phát hi n anh B không đả ế ề ạ ợ ỉ ồ ệ ược bà M chia đ sủ ố
ti n lãi nh th a thu n trề ư ỏ ậ ước đó, v anh là ch C đã t cáo s vi c trên cho ông V là lãnh đ o cợ ị ố ự ệ ạ ơ
quan ch c năng. Sau khi cho bà M bi t ch C là ngứ ế ị ườ ối t cáo bà, ông M đã h y đ n c a ch C.ủ ơ ủ ị
Th y anh B liên t c b bà M gây khó khăn trong cơng vi c, ch C đã t v n các đ i lí mua xăng giấ ụ ị ệ ị ư ấ ạ ả
trên yêu c u bà M ph i b i th ng. Nh ng ai sau đây đ ng th i ph i ch u trách nhi m hình s
ở ầ ả ồ ườ ữ ồ ờ ả ị ệ ự
và dân s ? ự
<b>A. Bà M và anh B.</b> <b>B. Bà M, anh B và ch C</b>ị .
<b>C. Bà M và ch C</b>ị . <b>D. Bà M, anh B và ông V.</b>
<b>Câu 39: Sau khi hoàn thi n đ y đ h s theo quy đ nh, các anh A, B, C cùng đăng ký kinh doanh</b>ệ ầ ủ ồ ơ ị
m t hàng thu c tân dặ ố ược. Vì mâu thu n v i anh C nên ông D là lãnh đ o c quan ch c năng chẫ ớ ạ ơ ứ ỉ
c p phép cho anh A, và anh B. Đấ ược anh C cho bi t anh A kinh doanh phát đ t, trong khi c aế ạ ử
hàng c a mình v ng khách, anh B l p t c tung tin anh A chuyên bán hàng gi do anh M cung c p.ủ ắ ậ ứ ả ấ
Thông tin c a anh B đã khi n lủ ế ượng khách c a anh A gi m sút nghiêm tr ng. Nh ng ai sau đâyủ ả ọ ữ
vi ph m quy n bình đ ng trong kinh doanh?ạ ề ẳ
<b>A. Anh C và anh B.</b> <b>B. Anh C, anh B và ơng D.</b>
<b>C. Anh B và ơng D.</b> <b>D. Ơng D, anh B và anh M.</b>
<b>Câu 40: Chi c c ki m lâm X có anh K là chi c c tr</b>ụ ể ụ ưởng, anh M và anh D là nhân viên. Phát hi nệ
anh M b anh S là ch m t xị ủ ộ ưởng g dùng hung khí tr n áp trong phịng tr c, anh K và anh B đãỗ ấ ự
tìm cách kh ng ch khi n anh S ph i ch y tr n. Do ho ng s , anh S đã ch y vào nhà dân và b tố ế ế ả ạ ố ả ợ ạ ắ
gi ch H làm con tim. Yêu c u anh S đ u thú khơng thành, vì v i đi công tác theo k ho ch tữ ị ầ ầ ộ ế ạ ừ
trước, anh K phân công anh B báo s vi c v i c quan ch c năng đ ng th i có trách nhi m b oự ệ ớ ơ ứ ồ ờ ệ ả
v hi n trệ ệ ường. Ngay sau đó, do b anh S đe d a gi t, anh B đã khóa c a nh t anh S và ch H t iị ọ ế ử ố ị ạ
nhà kho c a ch r i b v quê. Nh ng ai sau đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân thủ ị ồ ỏ ề ữ ạ ề ấ ả ạ ề ể
c a công dân? ủ