Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi dap an lich su 11 hk220192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b>TỔ: SỬ- ĐỊA- GDCD</b> <b>MƠN: LỊCH SỬ - LỚP 11</b>


(Đề thi có 04 trang)


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Họ và tên thí sinh:……… Lớp 11A….</b>




<b>Giám thị 1 Giám thị 2</b> <b>Giám</b>
<b>khảo 1</b>


<b>Giám</b>


<b>khảo 2</b>

<b>Nhận xét</b>

<b>Điểm</b>



………..


………..


<b>PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (7Điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b>


<b>TL</b>


<b>Câu</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b>


<b>TL</b>



<b>Câu 1. Phe Phát xít gồm những quốc gia nào?</b>


<b>A. Mỹ - Nhật –Ý.</b> <b>B. Anh – Pháp –Nga.</b> <b>C. Đức - Nhật –Ý. D. Anh – Pháp – Mỹ.</b>
<b>Câu 2. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862,thái độ của Triều Đình đối với nghĩa binh chống Pháp ở</b>
Gia Định,Biên Hòa ĐịnhTường


<b>A. cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh.</b>
<b>B. ra lệnh giải tán các nghĩa binh.</b>


<b>C. khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh.</b>


<b>D. yêu cầu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp.</b>


<b>Câu 3. Với hiệp ước Giáp Tuất (1874), triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận</b>


<b>A. sáu tỉnh Bắc Kỳ là đất thuộc Pháp. </b> <b>B. ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ là đất thuộc Pháp.</b>
<b>C. ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ là đất thuộc Pháp.</b> <b>D. sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp.</b>
<b>Câu 4. Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình</b>
trước hành động xâm lược của Pháp?


<b>A. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.</b>


<b>B. Nhân dân khơng hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.</b>


<b>C. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.</b>
<b>D. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.</b>
<b>Câu 5. .Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? </b>


<b>A. Có sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn. </b>


<b>B. Quy mơ trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm.</b>


<b>C. Có quy mơ lớn, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương.</b>


<b>D. Quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.</b>
<b>Câu 6. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1858 đến tháng 2/1859 ) đã </b>


<b>A. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.</b>
<b>C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.</b>
<b>D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.</b>


<b>Câu 7. Khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất, cuộc chiến đấu của quan qn triều đình như</b>
thế nào?


<b>A. Nhanh chóng tan rã.</b> <b>B. Cùng nhân dân phối hợp chiến đấu.</b>


<b>C. Giành thắng lợi quyết định.</b> <b>D. Chuyển sang bí mật chống Pháp.</b>
<b>Câu 8. Sự kiện nào dẫn đến Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ II </b>
(1939-1945)?


<b>A. Nhật là đối thủ canh tranh buôn bán vũ khí với Mĩ.</b>


<b>B. Nhật tấn cơng Trân Châu cảng gây cho Mĩ thiệt hại nặng nề.</b>
<b>C. Nhật đang ráo riết xâm lược châu Á.</b>


<b>D. Nhật tham chiến và đứng về phe phát xít.</b>


<b>Câu 9. Để mở đầu cho Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), Đức tấn công quốc gia nào?</b>



<b>A. Đan Mạch.</b> <b>B. Tiệp Khắc.</b> <b>C. Ba Lan.</b> <b>D. Pháp.</b>


<b>Câu 10. Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam nhằm </b>
<b>A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh. </b>


<b>B. biến Việt Nam thành thuộc địa.</b>


<b>C. giúp Nhà Nguyễn củng cố chính quyền phong kiến.</b>
<b>D. hồn thành xâm chiếm các nước châu Á.</b>


<b>Câu 11. Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào? </b>


<b>A. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.</b>
<b>B. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.</b>


<b>C. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.</b>


<b>D. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.</b>


<b>Câu 12. Trước sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới, chính phủ</b>
khơng liên kết chặt chẽ với Liên Xơ chống phát xít.


<b>A. kiên quyết chống xâm lược.</b> <b>B. liên kết chặt chẽ với Liên Xô chống phát xít.</b>
<b>C. Anh, Pháp, Mỹ đã</b> <b>D. thiết lập trật tự thế giới mới có lợi cho mình.</b>
<b>Câu 13. Triều đình Huế thực hiện kế sách gì khi Pháp tấn cơng Gia Định? </b>


<b>A. Thương lượng để quân Pháp rút lui.</b> <b>B. Chiêu tập binh sĩ, tích cực đánh Pháp.</b>
<b>C. Đề nghị quân Pháp đàm phán.</b> <b>D. Xây dựng phòng tuyến để phịng ngự.</b>
<b>Câu 14. Vì sao qn dân Hà Nội giành thắng lợi trong trận Cầu Giấy lần 2?</b>



<b>A. Sự lãnh đạo tài giỏi của quan quân triều đình.</b>
<b>B. Sự quyết tâm tiêu diệt giặc của quân dân ta.</b>
<b>C. Do tướng giặc Gác-ni-ê tử trận.</b>


<b>D. Pháp đã suy yếu lực lượng.</b>


<b>Câu 15. Nguyễn Tri Phương là người lãnh đạo quan qn triều đình chống</b>
<b>A. Pháp tấn cơng thành Hà Nội lần thứ nhất. </b>


<b>B. Pháp mở rộng đánh chiếm công Nam Định.</b>


<b>C. Pháp mở rộng đánh chiếm Hưng Yên, Phủ Lý, Hải Dương. </b>
<b>D. Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ nhất. (giống ý A) lần hai.</b>
<b>Câu 16. Bản Hiệp ước đầu hàng đầu tiên nhà Nguyễn kí với Pháp là </b>


<b>A. Giáp Tuất.</b> <b>B. Tân Sửu.</b> <b>C. Hắc Măng.</b> <b>D. Nhâm Tuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. do nhu cầu ngày càng tăng về thị trường, nguyên liệu, nhân công.</b>
<b>B. nhà Nguyễn khơng trả đủ chiến phí cho Pháp.</b>


<b>C. do nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.</b>
<b>D. giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy</b>


<b>Câu 18. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần </b>
Vương?


(1) Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ở An-giê-ri.


(2) Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phòng Tân Sở.


(3) Cuộc tấn công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
(4) Tiếng súng kháng chiến đã im lặng trên núi Vụ Quang.


<b>A. 2 – 1 – 3 – 4.</b> <b>B. 2 – 3 – 4 – 1. </b> <b>C. 3 – 2 – 1 – 4. </b> <b>D. 3 – 4 – 1 – 2.</b>
<b>Câu 19. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883) có ý nghĩa như thế nào?</b>


<b>A. Làm thay đổi thái độ của triều đình đối với quân Pháp.</b>
<b>B. Thể hiện quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.</b>
<b>C. Làm thay đổi thái độ của triều đình đối với nghĩa quân.</b>
<b>D. Thể hiện quyết tâm tiêu diệt giặc của quan quân triều đình.</b>


<b>Câu 20. Thắng lợi nào của Liên Xô đã làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của</b>
Đức?


<b>A. Mát-xcơ-va.</b> <b>B. Xanh-pê-téc-pua.</b> <b>C. Von-ga-grat.</b> <b>D. Xta-lin-grat.</b>


<b>Câu 21. Đầu những năm 30 của thế kỷ XX các quốc gia nào đã liên kết với nhau thành liên minh</b>
phát xít?


<b>A. Mỹ, Anh, Pháp, Đức.</b> <b>B. Mỹ, Anh, Pháp, Tiệp Khắc.</b>


<b>C. Tiệp Khắc, Đức, Ý, Nhật.</b> <b>D. Đức, Ý, Nhật</b>


<b>Câu 22. Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng? </b>
<b>A. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.</b>


<b>B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.</b>


<b>C. Qn đội triều đình trang bị vũ khí q kém.</b>
<b>D. Nhân dân khơng ủng hộ triều đình chống Pháp.</b>



<b>Câu 23. Lực lượng chủ yếu tham gia trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế là</b>


<b>A. nông dân.</b> <b>B. công nhân.</b> <b>C. tiểu tư sản.</b> <b>D. tư sản.</b>


<b>Câu 24. Năm 1860,quân triều đình khơng giành được thắng lợi trên chiến trường Gia Định do </b>


<b>A. qn ít.</b> <b>B. khơng chủ động tấn công giặc.</b>


<b>C. thiếu sự ủng hộ của nhân dân.</b> <b>D. tinh thần quân triều đình sa sút.</b>
<b>Câu 25. Vì sao phái chủ chiến tại kinh thành Huế mạnh tay hành động sau 1884? </b>


<b>A. Thực dân Pháp đang sa lầy trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.</b>
<b>B. Dựa vào cuộc đấu tranh của nhân dân trong cả nước.</b>


<b>C. Đã loại bỏ phái chủ hịa trong triều đình.</b>


<b>D. Liên lạc và nhận được sự ủng hộ của nhà Thanh.</b>


<b>Câu 26. Sau khi chiếm sáu tỉnh Nam Kì, Pháp từng bước thiết lập bộ máy cai trị nhằm</b>
<b>A. chuẩn bị mở rộng chiến tranh cả nước.</b>


<b>B. củng cố thế lực quân sự của Pháp.</b>
<b>C. thành bàn đạp để tấn công Campuchia.</b>


<b>D. biến Nam Kì thành thuộc địa kiểu mới của Pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Thiết lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam.</b>
<b>C. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.</b>



<b>D. Thiết lập chế độ bảo hộ trên phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì .</b>


<b>Câu 28. Nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? </b>
<b>A. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân nhân trong cả nước.</b>


<b>B. Khơng có sự viện trợ từ bên ngồi. </b>
<b>C. Do thực dân Pháp còn mạnh.</b>


<b>D. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.</b>
<b>II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Nêu kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945). Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ</b>
hai, hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hịa bình thế giới hiện nay? (2 điểm)

















---



<b>---Câu 2. Phân tích nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX.(1</b>
điểm)

















---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4


1. A 1. D 1. C 1. C


2. D 2. D 2. D 2. B


3. A 3. B 3. B 3. D


4. B 4. B 4. A 4. C



5. A 5. A 5. A 5. D


6. D 6. C 6. A 6. C


7. A 7. C 7. B 7. A


8. B 8. D 8. D 8. B


9. A 9. D 9. C 9. C


10. B 10. B 10. D 10. B
11. B 11. C 11. D 11. C
12. D 12. A 12. C 12. C
13. B 13. A 13. B 13. D
14. D 14. B 14. C 14. B
15. C 15. C 15. B 15. A
16. B 16. C 16. D 16. D
17. C 17. A 17. A 17. A
18. C 18. D 18. B 18. C
19. D 19. B 19. C 19. B
20. C 20. B 20. A 20. A
21. C 21. C 21. D 21. D
22. B 22. A 22. D 22. A
23. C 23. A 23. B 23. A
24. D 24. D 24. B 24. B
25. A 25. C 25. A 25. B
26. C 26. B 26. A 26. A
27. D 27. A 27. C 27. D
28. A 28. D 28. C 28. D



Đề1 A D A B A D A B A B B D B D C B C C D C


C B C D A C D A


Đề2 D D B B A C C D D B C A A B C C A D B B


C A A D C B A D


Đề3 C D B A A A B D C D D C B C B D A B C A


D D B B A A C C


Đề4 C B D C D C A B C B C C D B A D A C B A


</div>

<!--links-->

×